Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
15:28 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
  • 新标点和合本 - 义人的心,思量如何回答; 恶人的口吐出恶言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的心思量应答; 恶人的口吐出恶言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的心思量应答; 恶人的口吐出恶言。
  • 当代译本 - 义人三思而后答, 恶人张口吐恶言。
  • 圣经新译本 - 义人的心思想怎样回答; 恶人的口发出恶言。
  • 中文标准译本 - 义人的心,思索怎样回应; 恶人的口,吐出恶言。
  • 现代标点和合本 - 义人的心思量如何回答, 恶人的口吐出恶言。
  • 和合本(拼音版) - 义人的心,思量如何回答, 恶人的口,吐出恶言。
  • New International Version - The heart of the righteous weighs its answers, but the mouth of the wicked gushes evil.
  • New International Reader's Version - The hearts of those who do right think about how they will answer. But the mouths of those who do wrong pour out evil.
  • English Standard Version - The heart of the righteous ponders how to answer, but the mouth of the wicked pours out evil things.
  • New Living Translation - The heart of the godly thinks carefully before speaking; the mouth of the wicked overflows with evil words.
  • The Message - Prayerful answers come from God-loyal people; the wicked are sewers of abuse.
  • Christian Standard Bible - The mind of the righteous person thinks before answering, but the mouth of the wicked blurts out evil things.
  • New American Standard Bible - The heart of the righteous ponders how to answer, But the mouth of the wicked pours out evil things.
  • New King James Version - The heart of the righteous studies how to answer, But the mouth of the wicked pours forth evil.
  • Amplified Bible - The heart of the righteous thinks carefully about how to answer [in a wise and appropriate and timely way], But the [babbling] mouth of the wicked pours out malevolent things.
  • American Standard Version - The heart of the righteous studieth to answer; But the mouth of the wicked poureth out evil things.
  • King James Version - The heart of the righteous studieth to answer: but the mouth of the wicked poureth out evil things.
  • New English Translation - The heart of the righteous considers how to answer, but the mouth of the wicked pours out evil things.
  • World English Bible - The heart of the righteous weighs answers, but the mouth of the wicked gushes out evil.
  • 新標點和合本 - 義人的心,思量如何回答; 惡人的口吐出惡言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的心思量應答; 惡人的口吐出惡言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的心思量應答; 惡人的口吐出惡言。
  • 當代譯本 - 義人三思而後答, 惡人張口吐惡言。
  • 聖經新譯本 - 義人的心思想怎樣回答; 惡人的口發出惡言。
  • 呂振中譯本 - 義人的心、思量了才應對; 惡人的口吐出壞話。
  • 中文標準譯本 - 義人的心,思索怎樣回應; 惡人的口,吐出惡言。
  • 現代標點和合本 - 義人的心思量如何回答, 惡人的口吐出惡言。
  • 文理和合譯本 - 義者應對、心先思維、惡者之口、直吐邪慝、
  • 文理委辦譯本 - 善人必先圖維、然後應對、惡人啟口妄言、毫無思慮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之心、思維何以應對、惡者之口、直吐邪惡、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón del justo medita sus respuestas, pero la boca del malvado rebosa de maldad.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 대답할 말을 깊이 생각하여도 악인은 악한 말을 마구 내뱉는다.
  • Новый Русский Перевод - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • Восточный перевод - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste réfléchit bien avant de répondre, mais la bouche des méchants répand le mal.
  • リビングバイブル - 正しい人はよく考えてから話し、 悪者は見境なく悪いことばを吐き出します。
  • Nova Versão Internacional - O justo pensa bem antes de responder, mas a boca dos ímpios jorra o mal.
  • Hoffnung für alle - Ein rechtschaffener Mensch überlegt sich, was er sagt; ein gewissenloser platzt mit giftigen Worten heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมชั่งใจก่อนตอบ แต่ปากของคนชั่วพรั่งพรูคำชั่วออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ไตร่ตรอง​ก่อน​พูด แต่​ปาก​ของ​คน​ชั่วร้าย​จะ​พรั่งพรู​เรื่อง​พล่อยๆ ออก​มา
交叉引用
  • Châm Ngôn 29:20 - Con có thấy người nói quá hấp tấp? Người ngu đần còn khá hơn người nói hấp tấp.
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Châm Ngôn 13:16 - Người khôn suy tính kỹ càng; người dại hấp tấp tỏ mình ngây ngô.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • 1 Các Vua 3:23 - Vua bảo: “Chị này nói ‘Con trai tôi là đứa sống, con trai chị là đứa chết.’ Chị kia nói ‘Không, con trai chị là đứa chết, con trai tôi là đứa sống.’
  • 1 Các Vua 3:24 - Hãy đem cho ta một cây gươm.” Người ta dâng gươm cho vua.
  • 1 Các Vua 3:25 - Vua ra lệnh: “Hãy chặt đứa con còn sống ra làm hai và cho mỗi người một nửa.”
  • 1 Các Vua 3:26 - Người phụ nữ thật sự là mẹ của đứa bé còn sống xót thương con, vội nói: “Xin vua đừng giết nó! Cho chị ấy đi!” Ngược lại, chị kia đáp: “Nó không thuộc về tôi, cũng không thuộc về chị. Cứ chia đôi nó đi!”
  • 1 Các Vua 3:27 - Vua ra lệnh: “Giao đứa bé còn sống ấy cho người thứ nhất. Đừng giết đứa bé, vì chị ta đúng là mẹ nó.”
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.
  • Truyền Đạo 10:12 - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
  • Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
  • 新标点和合本 - 义人的心,思量如何回答; 恶人的口吐出恶言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的心思量应答; 恶人的口吐出恶言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的心思量应答; 恶人的口吐出恶言。
  • 当代译本 - 义人三思而后答, 恶人张口吐恶言。
  • 圣经新译本 - 义人的心思想怎样回答; 恶人的口发出恶言。
  • 中文标准译本 - 义人的心,思索怎样回应; 恶人的口,吐出恶言。
  • 现代标点和合本 - 义人的心思量如何回答, 恶人的口吐出恶言。
  • 和合本(拼音版) - 义人的心,思量如何回答, 恶人的口,吐出恶言。
  • New International Version - The heart of the righteous weighs its answers, but the mouth of the wicked gushes evil.
  • New International Reader's Version - The hearts of those who do right think about how they will answer. But the mouths of those who do wrong pour out evil.
  • English Standard Version - The heart of the righteous ponders how to answer, but the mouth of the wicked pours out evil things.
  • New Living Translation - The heart of the godly thinks carefully before speaking; the mouth of the wicked overflows with evil words.
  • The Message - Prayerful answers come from God-loyal people; the wicked are sewers of abuse.
  • Christian Standard Bible - The mind of the righteous person thinks before answering, but the mouth of the wicked blurts out evil things.
  • New American Standard Bible - The heart of the righteous ponders how to answer, But the mouth of the wicked pours out evil things.
  • New King James Version - The heart of the righteous studies how to answer, But the mouth of the wicked pours forth evil.
  • Amplified Bible - The heart of the righteous thinks carefully about how to answer [in a wise and appropriate and timely way], But the [babbling] mouth of the wicked pours out malevolent things.
  • American Standard Version - The heart of the righteous studieth to answer; But the mouth of the wicked poureth out evil things.
  • King James Version - The heart of the righteous studieth to answer: but the mouth of the wicked poureth out evil things.
  • New English Translation - The heart of the righteous considers how to answer, but the mouth of the wicked pours out evil things.
  • World English Bible - The heart of the righteous weighs answers, but the mouth of the wicked gushes out evil.
  • 新標點和合本 - 義人的心,思量如何回答; 惡人的口吐出惡言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的心思量應答; 惡人的口吐出惡言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的心思量應答; 惡人的口吐出惡言。
  • 當代譯本 - 義人三思而後答, 惡人張口吐惡言。
  • 聖經新譯本 - 義人的心思想怎樣回答; 惡人的口發出惡言。
  • 呂振中譯本 - 義人的心、思量了才應對; 惡人的口吐出壞話。
  • 中文標準譯本 - 義人的心,思索怎樣回應; 惡人的口,吐出惡言。
  • 現代標點和合本 - 義人的心思量如何回答, 惡人的口吐出惡言。
  • 文理和合譯本 - 義者應對、心先思維、惡者之口、直吐邪慝、
  • 文理委辦譯本 - 善人必先圖維、然後應對、惡人啟口妄言、毫無思慮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之心、思維何以應對、惡者之口、直吐邪惡、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón del justo medita sus respuestas, pero la boca del malvado rebosa de maldad.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 대답할 말을 깊이 생각하여도 악인은 악한 말을 마구 내뱉는다.
  • Новый Русский Перевод - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • Восточный перевод - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разум праведного взвешивает ответ, а уста нечестивых изрыгают зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste réfléchit bien avant de répondre, mais la bouche des méchants répand le mal.
  • リビングバイブル - 正しい人はよく考えてから話し、 悪者は見境なく悪いことばを吐き出します。
  • Nova Versão Internacional - O justo pensa bem antes de responder, mas a boca dos ímpios jorra o mal.
  • Hoffnung für alle - Ein rechtschaffener Mensch überlegt sich, was er sagt; ein gewissenloser platzt mit giftigen Worten heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมชั่งใจก่อนตอบ แต่ปากของคนชั่วพรั่งพรูคำชั่วออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ไตร่ตรอง​ก่อน​พูด แต่​ปาก​ของ​คน​ชั่วร้าย​จะ​พรั่งพรู​เรื่อง​พล่อยๆ ออก​มา
  • Châm Ngôn 29:20 - Con có thấy người nói quá hấp tấp? Người ngu đần còn khá hơn người nói hấp tấp.
  • Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Châm Ngôn 13:16 - Người khôn suy tính kỹ càng; người dại hấp tấp tỏ mình ngây ngô.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • 1 Các Vua 3:23 - Vua bảo: “Chị này nói ‘Con trai tôi là đứa sống, con trai chị là đứa chết.’ Chị kia nói ‘Không, con trai chị là đứa chết, con trai tôi là đứa sống.’
  • 1 Các Vua 3:24 - Hãy đem cho ta một cây gươm.” Người ta dâng gươm cho vua.
  • 1 Các Vua 3:25 - Vua ra lệnh: “Hãy chặt đứa con còn sống ra làm hai và cho mỗi người một nửa.”
  • 1 Các Vua 3:26 - Người phụ nữ thật sự là mẹ của đứa bé còn sống xót thương con, vội nói: “Xin vua đừng giết nó! Cho chị ấy đi!” Ngược lại, chị kia đáp: “Nó không thuộc về tôi, cũng không thuộc về chị. Cứ chia đôi nó đi!”
  • 1 Các Vua 3:27 - Vua ra lệnh: “Giao đứa bé còn sống ấy cho người thứ nhất. Đừng giết đứa bé, vì chị ta đúng là mẹ nó.”
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.
  • Truyền Đạo 10:12 - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
  • Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
聖經
資源
計劃
奉獻