逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.
- 新标点和合本 - 懒惰人的道像荆棘的篱笆; 正直人的路是平坦的大道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰人的道像荆棘的篱笆; 正直人的路是平坦大道。
- 和合本2010(神版-简体) - 懒惰人的道像荆棘的篱笆; 正直人的路是平坦大道。
- 当代译本 - 懒惰人的路布满荆棘, 正直人的道平坦宽阔。
- 圣经新译本 - 懒惰人的道路好像荆棘篱笆; 正直人的路径是平坦的大道。
- 中文标准译本 - 懒惰人的道路,如同荆棘的篱笆; 正直人的路途,是平坦的大道。
- 现代标点和合本 - 懒惰人的道像荆棘的篱笆, 正直人的路是平坦的大道。
- 和合本(拼音版) - 懒惰人的道,像荆棘的篱笆; 正直人的路,是平坦的大道。
- New International Version - The way of the sluggard is blocked with thorns, but the path of the upright is a highway.
- New International Reader's Version - The way of people who don’t want to work is blocked with thorns. But the path of honest people is a wide road.
- English Standard Version - The way of a sluggard is like a hedge of thorns, but the path of the upright is a level highway.
- New Living Translation - A lazy person’s way is blocked with briers, but the path of the upright is an open highway.
- The Message - The path of lazy people is overgrown with briers; the diligent walk down a smooth road.
- Christian Standard Bible - A slacker’s way is like a thorny hedge, but the path of the upright is a highway.
- New American Standard Bible - The way of the lazy one is like a hedge of thorns, But the path of the upright is a highway.
- New King James Version - The way of the lazy man is like a hedge of thorns, But the way of the upright is a highway.
- Amplified Bible - The way of the lazy is like a hedge of thorns [it pricks, lacerates, and entangles him], But the way [of life] of the upright is smooth and open like a highway.
- American Standard Version - The way of the sluggard is as a hedge of thorns; But the path of the upright is made a highway.
- King James Version - The way of the slothful man is as an hedge of thorns: but the way of the righteous is made plain.
- New English Translation - The way of the sluggard is like a hedge of thorns, but the path of the upright is like a highway.
- World English Bible - The way of the sluggard is like a thorn patch, but the path of the upright is a highway.
- 新標點和合本 - 懶惰人的道像荊棘的籬笆; 正直人的路是平坦的大道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰人的道像荊棘的籬笆; 正直人的路是平坦大道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰人的道像荊棘的籬笆; 正直人的路是平坦大道。
- 當代譯本 - 懶惰人的路佈滿荊棘, 正直人的道平坦寬闊。
- 聖經新譯本 - 懶惰人的道路好像荊棘籬笆; 正直人的路徑是平坦的大道。
- 呂振中譯本 - 懶惰人的道路攔滿着荊棘 ; 殷勤人 的路徑是康莊大道。
- 中文標準譯本 - 懶惰人的道路,如同荊棘的籬笆; 正直人的路途,是平坦的大道。
- 現代標點和合本 - 懶惰人的道像荊棘的籬笆, 正直人的路是平坦的大道。
- 文理和合譯本 - 惰者之途、如環棘籬、正人之路、成為達道、
- 文理委辦譯本 - 怠者困於蒺藜、義者行於坦途。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惰者之道、如有荊棘之籬、正直人之路、盡為平坦、
- Nueva Versión Internacional - El camino del perezoso está plagado de espinas, pero la senda del justo es como una calzada.
- 현대인의 성경 - 게으른 자의 길은 가시밭과 같고 정직한 자의 길은 고속 도로와 같다.
- Новый Русский Перевод - Путь лентяя колючками зарос, а дорога праведных – гладкая.
- Восточный перевод - Путь лентяя колючками зарос, а дорога праведных – гладкая.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Путь лентяя колючками зарос, а дорога праведных – гладкая.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Путь лентяя колючками зарос, а дорога праведных – гладкая.
- La Bible du Semeur 2015 - Le chemin du paresseux est une haie de ronces, mais le sentier des hommes droits est une route bien aplanie.
- リビングバイブル - 怠け者は年中問題をかかえ込み、 誠実な人は平和な一生を送ります。
- Nova Versão Internacional - O caminho do preguiçoso é cheio de espinhos, mas o caminho do justo é uma estrada plana.
- Hoffnung für alle - Der Weg eines Faulpelzes ist dornenreich, dem Zuverlässigen aber stehen alle Wege offen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางของคนเกียจคร้านมีแต่ขวากหนาม แต่วิถีของคนเที่ยงธรรมราบรื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทางของคนเกียจคร้านเหมือนมีรั้วหนามขวางกั้น แต่ทางของผู้มีความชอบธรรมกลับราบเรียบ
交叉引用
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
- Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
- Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
- Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
- Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
- Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
- Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
- Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
- Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
- Châm Ngôn 22:13 - Người lười nói: “Sư tử ngoài kia! Nếu ra ngoài, ta sẽ bị giết!”
- Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Châm Ngôn 22:5 - Trên đường người gian tà đầy gai góc và cạm bẫy; người muốn giữ hồn mình phải tránh cho xa.