Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính giữ tâm tư hướng thiện; người ác gian nghĩ mưu kế gạt lừa.
  • 新标点和合本 - 义人的思念是公平; 恶人的计谋是诡诈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的思念是公平; 恶人的计谋是诡诈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的思念是公平; 恶人的计谋是诡诈。
  • 当代译本 - 义人的心思公平正直, 恶人的计谋阴险诡诈。
  • 圣经新译本 - 义人的筹算是公平, 恶人的计谋却是诡诈。
  • 中文标准译本 - 义人的意念都是公正; 恶人的指引都是诡诈。
  • 现代标点和合本 - 义人的思念是公平, 恶人的计谋是诡诈。
  • 和合本(拼音版) - 义人的思念是公平, 恶人的计谋是诡诈。
  • New International Version - The plans of the righteous are just, but the advice of the wicked is deceitful.
  • New International Reader's Version - The plans of godly people are right. But the advice of sinners will lead you the wrong way.
  • English Standard Version - The thoughts of the righteous are just; the counsels of the wicked are deceitful.
  • New Living Translation - The plans of the godly are just; the advice of the wicked is treacherous.
  • The Message - The thinking of principled people makes for justice; the plots of degenerates corrupt.
  • Christian Standard Bible - The thoughts of the righteous are just, but guidance from the wicked is deceitful.
  • New American Standard Bible - The thoughts of the righteous are just, But the counsels of the wicked are deceitful.
  • New King James Version - The thoughts of the righteous are right, But the counsels of the wicked are deceitful.
  • Amplified Bible - The thoughts and purposes of the [consistently] righteous are just (honest, reliable), But the counsels and schemes of the wicked are deceitful.
  • American Standard Version - The thoughts of the righteous are just; But the counsels of the wicked are deceit.
  • King James Version - The thoughts of the righteous are right: but the counsels of the wicked are deceit.
  • New English Translation - The plans of the righteous are just; the counsels of the wicked are deceitful.
  • World English Bible - The thoughts of the righteous are just, but the advice of the wicked is deceitful.
  • 新標點和合本 - 義人的思念是公平; 惡人的計謀是詭詐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的思念是公平; 惡人的計謀是詭詐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的思念是公平; 惡人的計謀是詭詐。
  • 當代譯本 - 義人的心思公平正直, 惡人的計謀陰險詭詐。
  • 聖經新譯本 - 義人的籌算是公平, 惡人的計謀卻是詭詐。
  • 呂振中譯本 - 義人所設計的是公平; 惡人的智謀是詭詐。
  • 中文標準譯本 - 義人的意念都是公正; 惡人的指引都是詭詐。
  • 現代標點和合本 - 義人的思念是公平, 惡人的計謀是詭詐。
  • 文理和合譯本 - 義人之思維公平、惡人之計謀詭詐、
  • 文理委辦譯本 - 善人所懷者仁義、惡人所謀者詭譎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人所懷者公義、惡人所謀者詭譎、
  • Nueva Versión Internacional - En los planes del justo hay justicia, pero en los consejos del malvado hay engaño.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람의 생각은 공정하지만 악한 자의 조언은 사기성이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • Восточный перевод - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les projets des justes sont orientés vers ce qui est droit, alors que les méchants ne songent qu’à tromper.
  • リビングバイブル - 正しい人の考えは正直一筋ですが、 悪人はうそと偽りでこり固まっています。
  • Nova Versão Internacional - Os planos dos justos são retos, mas o conselho dos ímpios é enganoso.
  • Hoffnung für alle - Wer zu Gott gehört, hegt gute Absichten; wer Gott missachtet, hat nur Betrügereien im Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผนการของคนชอบธรรมนั้นยุติธรรม ส่วนคำแนะนำของคนชั่วนั้นหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​คิด​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ยุติธรรม แต่​คำ​แนะนำ​จาก​ปาก​ของ​คน​ชั่วร้าย​นั้น​หลอก​ลวง
交叉引用
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 119:15 - Con suy nghiệm nguyên tắc Chúa, mắt chăm nhìn đường lối Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 11:23 - Ước mong của người công chính đưa đến điều thiện, còn hy vọng của kẻ ác đem lại cơn thịnh nộ.
  • Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Ma-thi-ơ 2:7 - Vua Hê-rốt gọi riêng các nhà bác học, hỏi cho biết đích xác ngày giờ họ nhìn thấy ngôi sao xuất hiện.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Thi Thiên 41:7 - Bọn ghét tôi xì xào bàn tán, mong cho điều bất hạnh đến cùng tôi.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính giữ tâm tư hướng thiện; người ác gian nghĩ mưu kế gạt lừa.
  • 新标点和合本 - 义人的思念是公平; 恶人的计谋是诡诈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的思念是公平; 恶人的计谋是诡诈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的思念是公平; 恶人的计谋是诡诈。
  • 当代译本 - 义人的心思公平正直, 恶人的计谋阴险诡诈。
  • 圣经新译本 - 义人的筹算是公平, 恶人的计谋却是诡诈。
  • 中文标准译本 - 义人的意念都是公正; 恶人的指引都是诡诈。
  • 现代标点和合本 - 义人的思念是公平, 恶人的计谋是诡诈。
  • 和合本(拼音版) - 义人的思念是公平, 恶人的计谋是诡诈。
  • New International Version - The plans of the righteous are just, but the advice of the wicked is deceitful.
  • New International Reader's Version - The plans of godly people are right. But the advice of sinners will lead you the wrong way.
  • English Standard Version - The thoughts of the righteous are just; the counsels of the wicked are deceitful.
  • New Living Translation - The plans of the godly are just; the advice of the wicked is treacherous.
  • The Message - The thinking of principled people makes for justice; the plots of degenerates corrupt.
  • Christian Standard Bible - The thoughts of the righteous are just, but guidance from the wicked is deceitful.
  • New American Standard Bible - The thoughts of the righteous are just, But the counsels of the wicked are deceitful.
  • New King James Version - The thoughts of the righteous are right, But the counsels of the wicked are deceitful.
  • Amplified Bible - The thoughts and purposes of the [consistently] righteous are just (honest, reliable), But the counsels and schemes of the wicked are deceitful.
  • American Standard Version - The thoughts of the righteous are just; But the counsels of the wicked are deceit.
  • King James Version - The thoughts of the righteous are right: but the counsels of the wicked are deceit.
  • New English Translation - The plans of the righteous are just; the counsels of the wicked are deceitful.
  • World English Bible - The thoughts of the righteous are just, but the advice of the wicked is deceitful.
  • 新標點和合本 - 義人的思念是公平; 惡人的計謀是詭詐。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的思念是公平; 惡人的計謀是詭詐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的思念是公平; 惡人的計謀是詭詐。
  • 當代譯本 - 義人的心思公平正直, 惡人的計謀陰險詭詐。
  • 聖經新譯本 - 義人的籌算是公平, 惡人的計謀卻是詭詐。
  • 呂振中譯本 - 義人所設計的是公平; 惡人的智謀是詭詐。
  • 中文標準譯本 - 義人的意念都是公正; 惡人的指引都是詭詐。
  • 現代標點和合本 - 義人的思念是公平, 惡人的計謀是詭詐。
  • 文理和合譯本 - 義人之思維公平、惡人之計謀詭詐、
  • 文理委辦譯本 - 善人所懷者仁義、惡人所謀者詭譎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人所懷者公義、惡人所謀者詭譎、
  • Nueva Versión Internacional - En los planes del justo hay justicia, pero en los consejos del malvado hay engaño.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람의 생각은 공정하지만 악한 자의 조언은 사기성이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • Восточный перевод - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помышления праведных честны, а советы нечестивых коварны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les projets des justes sont orientés vers ce qui est droit, alors que les méchants ne songent qu’à tromper.
  • リビングバイブル - 正しい人の考えは正直一筋ですが、 悪人はうそと偽りでこり固まっています。
  • Nova Versão Internacional - Os planos dos justos são retos, mas o conselho dos ímpios é enganoso.
  • Hoffnung für alle - Wer zu Gott gehört, hegt gute Absichten; wer Gott missachtet, hat nur Betrügereien im Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผนการของคนชอบธรรมนั้นยุติธรรม ส่วนคำแนะนำของคนชั่วนั้นหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​คิด​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ยุติธรรม แต่​คำ​แนะนำ​จาก​ปาก​ของ​คน​ชั่วร้าย​นั้น​หลอก​ลวง
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Thi Thiên 140:1 - Cúi lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu con khỏi bọn gian ác. Xin bảo vệ con khỏi tay bọn bạo tàn,
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 119:15 - Con suy nghiệm nguyên tắc Chúa, mắt chăm nhìn đường lối Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 11:23 - Ước mong của người công chính đưa đến điều thiện, còn hy vọng của kẻ ác đem lại cơn thịnh nộ.
  • Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Ma-thi-ơ 2:7 - Vua Hê-rốt gọi riêng các nhà bác học, hỏi cho biết đích xác ngày giờ họ nhìn thấy ngôi sao xuất hiện.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
  • Thi Thiên 139:23 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dò xét và biết lòng con; xin thử nghiệm và biết tư tưởng con.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Thi Thiên 41:7 - Bọn ghét tôi xì xào bàn tán, mong cho điều bất hạnh đến cùng tôi.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
聖經
資源
計劃
奉獻