逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
- 新标点和合本 - 义人顾惜他牲畜的命; 恶人的怜悯也是残忍。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人顾惜他牲畜的命; 恶人的怜悯也是残忍。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人顾惜他牲畜的命; 恶人的怜悯也是残忍。
- 当代译本 - 义人顾惜自己的牲畜, 恶人的怜悯也是残忍。
- 圣经新译本 - 义人连自己牲畜的性命也顾惜; 但恶人的怜悯也是残忍。
- 中文标准译本 - 义人顾惜自己牲畜的性命, 恶人的怜悯也是残忍。
- 现代标点和合本 - 义人顾惜他牲畜的命, 恶人的怜悯也是残忍。
- 和合本(拼音版) - 义人顾惜他牲畜的命, 恶人的怜悯也是残忍。
- New International Version - The righteous care for the needs of their animals, but the kindest acts of the wicked are cruel.
- New International Reader's Version - Those who do what is right take good care of their animals. But the kindest acts of those who do wrong are mean.
- English Standard Version - Whoever is righteous has regard for the life of his beast, but the mercy of the wicked is cruel.
- New Living Translation - The godly care for their animals, but the wicked are always cruel.
- The Message - Good people are good to their animals; the “good-hearted” bad people kick and abuse them.
- Christian Standard Bible - The righteous cares about his animal’s health, but even the merciful acts of the wicked are cruel.
- New American Standard Bible - A righteous person has regard for the life of his animal, But even the compassion of the wicked is cruel.
- New King James Version - A righteous man regards the life of his animal, But the tender mercies of the wicked are cruel.
- Amplified Bible - A righteous man has kind regard for the life of his animal, But even the compassion of the wicked is cruel.
- American Standard Version - A righteous man regardeth the life of his beast; But the tender mercies of the wicked are cruel.
- King James Version - A righteous man regardeth the life of his beast: but the tender mercies of the wicked are cruel.
- New English Translation - A righteous person cares for the life of his animal, but even the most compassionate acts of the wicked are cruel.
- World English Bible - A righteous man respects the life of his animal, but the tender mercies of the wicked are cruel.
- 新標點和合本 - 義人顧惜他牲畜的命; 惡人的憐憫也是殘忍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人顧惜他牲畜的命; 惡人的憐憫也是殘忍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人顧惜他牲畜的命; 惡人的憐憫也是殘忍。
- 當代譯本 - 義人顧惜自己的牲畜, 惡人的憐憫也是殘忍。
- 聖經新譯本 - 義人連自己牲畜的性命也顧惜; 但惡人的憐憫也是殘忍。
- 呂振中譯本 - 義人知照他牲口的脾氣; 惡人的心腸總是殘忍。
- 中文標準譯本 - 義人顧惜自己牲畜的性命, 惡人的憐憫也是殘忍。
- 現代標點和合本 - 義人顧惜他牲畜的命, 惡人的憐憫也是殘忍。
- 文理和合譯本 - 義人恤其牲畜之命、惟惡者之仁慈、無非殘忍、
- 文理委辦譯本 - 義者即其牲畜、猶加愛惜、惡者即有仁慈、亦同殘忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人矜恤牲畜、惡人心懷殘忍、
- Nueva Versión Internacional - El justo atiende a las necesidades de su bestia, pero el malvado es de mala entraña.
- 현대인의 성경 - 의로운 사람은 자기 가축을 잘 돌봐 주지만 악인은 그 짐승에게까지 잔인하다.
- Новый Русский Перевод - Праведник и скотину свою жалеет, а у нечестивых и жалость – жестока.
- Восточный перевод - Праведник и скотину свою жалеет, а у нечестивых и жалость жестока.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведник и скотину свою жалеет, а у нечестивых и жалость жестока.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведник и скотину свою жалеет, а у нечестивых и жалость жестока.
- La Bible du Semeur 2015 - Le juste veille au bien-être de ses bêtes, mais le cœur des méchants est cruel envers elles.
- リビングバイブル - 正しい人は自分の家畜にまで細かく気を配ります。 しかし神を恐れない人は、 うわべは親切そうでも思いやりがありません。
- Nova Versão Internacional - O justo cuida bem dos seus rebanhos, mas até os atos mais bondosos dos ímpios são cruéis.
- Hoffnung für alle - Ein guter Mensch sorgt für seine Tiere, der Gottlose aber ist durch und durch grausam.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมห่วงใยแม้แต่ความเป็นอยู่ของสัตว์ที่เขาเลี้ยง ส่วนความกรุณาของคนอธรรมก็ยังโหดเหี้ยม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีความชอบธรรมรู้ว่าอะไรเป็นสิ่งจำเป็นสำหรับสัตว์เลี้ยงของตน แต่ความเมตตาของคนชั่วก็ยังโหดร้ายอยู่ดี
交叉引用
- Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
- Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
- Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 11:2 - Na-hách trả lời: “Được, nhưng với điều kiện. Mọi người phải bị ta móc mắt bên phải để làm sỉ nhục toàn dân Ít-ra-ên!”
- Giăng 19:31 - Khi ấy là ngày Chuẩn Bị, nên người Do Thái không muốn để xác người phơi trên cây thập tự vào ngày Sa-bát (hơn nữa ngày Sa-bát này rất long trọng vì trùng với lễ Vượt Qua). Vậy nên họ yêu cầu Phi-lát ra lệnh đánh gãy chân từng người cho đến chết. Rồi họ đem các thi thể xuống.
- Giăng 19:32 - Mấy người lính đến đánh gãy chân hai tướng cướp bị đóng đinh với Chúa Giê-xu.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
- Sáng Thế Ký 33:14 - Xin anh cứ đi trước, còn em sẽ chậm rãi theo sau, đi cho vừa sức của trẻ con và thú vật đang bú, cho đến chừng tới nhà anh trên núi Sê-i-rơ.”
- Dân Số Ký 22:28 - Chúa Hằng Hữu mở miệng con lừa, nó nói với Ba-la-am: “Con đã làm gì quấy mà ông đánh con đến ba lần?”
- Dân Số Ký 22:29 - Ba-la-am nói: “Vì mày sỉ nhục ta! Nếu có gươm trong tay, ta đã giết mày rồi.”
- Dân Số Ký 22:30 - Lừa lại hỏi: “Trước nay, con không phải là con lừa ông cưỡi suốt đời sao? Có bao giờ con làm như vậy chưa?” Ba-la-am đáp: “Chưa.”
- Dân Số Ký 22:31 - Bấy giờ, Đức Chúa Trời mở mắt Ba-la-am, ông thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm gươm tuốt trần, liền vội cúi đầu, sấp mặt xuống đất.
- Dân Số Ký 22:32 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hỏi: “Tại sao ngươi đánh con lừa ba lần? Ta đến để ngăn cản ngươi, vì đường ngươi đi dẫn đến chỗ diệt vong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:4 - Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.