逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
- 新标点和合本 - 完全人的义必指引他的路; 但恶人必因自己的恶跌倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 完全人的义修平自己的路; 但恶人必因自己的恶跌倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 完全人的义修平自己的路; 但恶人必因自己的恶跌倒。
- 当代译本 - 纯全人行义走坦途, 恶人作恶致沉沦。
- 圣经新译本 - 完全人的公义,必使自己的路平坦正直, 但恶人必因自己的邪恶跌倒。
- 中文标准译本 - 纯全人的公义修直自己的道路; 恶人必因自己的邪恶而仆倒。
- 现代标点和合本 - 完全人的义必指引他的路, 但恶人必因自己的恶跌倒。
- 和合本(拼音版) - 完全人的义必指引他的路, 但恶人必因自己的恶跌倒。
- New International Version - The righteousness of the blameless makes their paths straight, but the wicked are brought down by their own wickedness.
- New International Reader's Version - The ways of honest people are made straight because they do what is right. But those who do what is wrong are brought down by their own sins.
- English Standard Version - The righteousness of the blameless keeps his way straight, but the wicked falls by his own wickedness.
- New Living Translation - The godly are directed by honesty; the wicked fall beneath their load of sin.
- The Message - Moral character makes for smooth traveling; an evil life is a hard life.
- Christian Standard Bible - The righteousness of the blameless clears his path, but the wicked person will fall because of his wickedness.
- New American Standard Bible - The righteousness of the blameless will smooth his way, But the wicked will fall by his own wickedness.
- New King James Version - The righteousness of the blameless will direct his way aright, But the wicked will fall by his own wickedness.
- Amplified Bible - The righteousness of the blameless will smooth their way and keep it straight, But the wicked will fall by his own wickedness.
- American Standard Version - The righteousness of the perfect shall direct his way; But the wicked shall fall by his own wickedness.
- King James Version - The righteousness of the perfect shall direct his way: but the wicked shall fall by his own wickedness.
- New English Translation - The righteousness of the blameless will make straight their way, but the wicked person will fall by his own wickedness.
- World English Bible - The righteousness of the blameless will direct his way, but the wicked shall fall by his own wickedness.
- 新標點和合本 - 完全人的義必指引他的路; 但惡人必因自己的惡跌倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 完全人的義修平自己的路; 但惡人必因自己的惡跌倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 完全人的義修平自己的路; 但惡人必因自己的惡跌倒。
- 當代譯本 - 純全人行義走坦途, 惡人作惡致沉淪。
- 聖經新譯本 - 完全人的公義,必使自己的路平坦正直, 但惡人必因自己的邪惡跌倒。
- 呂振中譯本 - 純全人的義氣能使他所行的路平直; 但惡人必因他自己的惡而跌倒。
- 中文標準譯本 - 純全人的公義修直自己的道路; 惡人必因自己的邪惡而仆倒。
- 現代標點和合本 - 完全人的義必指引他的路, 但惡人必因自己的惡跌倒。
- 文理和合譯本 - 完人之義、平直其途、惡者因己惡而顚覆、
- 文理委辦譯本 - 德備之人、有仁有義、得行坦途、作惡者流、干厥罪戾、必致隕越。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 德備者之途、必因己善而平直、惡人必因己惡而傾仆、
- Nueva Versión Internacional - La justicia endereza el camino de los íntegros, pero la maldad hace caer a los impíos.
- 현대인의 성경 - 흠 없는 사람은 의로운 행실로 그 길이 평탄하지만 악한 자는 자신의 악 때문에 넘어질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Праведность непорочных делает прямыми их пути, а нечестивые падают от своего нечестия.
- Восточный перевод - Праведность непорочных делает их пути прямыми, а нечестивые падают от своего нечестия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведность непорочных делает их пути прямыми, а нечестивые падают от своего нечестия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведность непорочных делает их пути прямыми, а нечестивые падают от своего нечестия.
- La Bible du Semeur 2015 - La justice de l’homme intègre lui fait prendre le droit chemin, mais le méchant tombe par sa propre méchanceté.
- リビングバイブル - 正しい人は正直に生き、 悪人は犯した罪の重さに耐えられず、 ついには押しつぶされてしまいます。
- Nova Versão Internacional - A retidão dos irrepreensíveis lhes abre um caminho reto, mas os ímpios são abatidos por sua própria impiedade.
- Hoffnung für alle - Wer sich nach Gottes Geboten richtet, dem ebnet sein Gehorsam den Weg; aber einen Gottlosen bringt seine Sünde zu Fall.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชอบธรรมของคนดีไร้ที่ติรักษาทางของเขาให้ตรง ส่วนคนชั่วจะล้มลงโดยความชั่วร้ายของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความชอบธรรมของผู้ถือสัจจะทำให้หนทางของเขาราบเรียบ แต่คนชั่วร้ายจะล้มลง เพราะความชั่วร้ายของเขา
交叉引用
- Ê-xơ-tê 7:3 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê đáp: “Nếu vua rộng lòng thương xót, và nếu được vua đẹp lòng, thì cầu xin vua cứu mạng sống tôi, và mạng sống dân tộc của tôi.
- Ê-xơ-tê 7:4 - Vì tôi và dân tộc tôi đã bị bán cho những người sắp tàn sát, diệt chủng. Dân tộc tôi đã bị họ lên án tử hình. Nếu chỉ bị bán làm nô lệ, chắc tôi đã nín lặng, mặc dù vua bị tổn thất nặng nề, không thể nào đền bù được.”
- Ê-xơ-tê 7:5 - Vua A-suê-ru hỏi hoàng hậu: “Kẻ to gan dám làm những việc như thế là ai? Nó ở đâu?”
- Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
- Ê-xơ-tê 7:7 - Vua giận dữ đứng dậy ra khỏi bàn tiệc, bước ra ngoài ngự viên. Còn Ha-man ở lại cầu khẩn Hoàng hậu Ê-xơ-tê cứu mạng, vì ông thấy rõ vua sắp giáng họa cho mình.
- Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
- Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
- Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Châm Ngôn 11:3 - Lòng trung chính dẫn đưa người ngay thẳng; tính gian tà tiêu diệt người phản lừa.
- 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.