Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • 新标点和合本 - 义人享福,合城喜乐; 恶人灭亡,人都欢呼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人享福,全城喜乐; 恶人灭亡,人人欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人享福,全城喜乐; 恶人灭亡,人人欢呼。
  • 当代译本 - 义人亨通,全城快乐; 恶人灭亡,人人欢呼。
  • 圣经新译本 - 义人亨通,全城欢乐; 恶人灭亡,大家欢呼。
  • 中文标准译本 - 义人享福,全城欢庆; 恶人灭亡,必有欢呼。
  • 现代标点和合本 - 义人享福,合城喜乐; 恶人灭亡,人都欢呼。
  • 和合本(拼音版) - 义人享福,合城喜乐; 恶人灭亡,人都欢呼。
  • New International Version - When the righteous prosper, the city rejoices; when the wicked perish, there are shouts of joy.
  • New International Reader's Version - When those who do right succeed, their city is glad. When those who do wrong die, people shout for joy.
  • English Standard Version - When it goes well with the righteous, the city rejoices, and when the wicked perish there are shouts of gladness.
  • New Living Translation - The whole city celebrates when the godly succeed; they shout for joy when the wicked die.
  • The Message - When it goes well for good people, the whole town cheers; when it goes badly for bad people, the town celebrates.
  • Christian Standard Bible - When the righteous thrive, a city rejoices; when the wicked die, there is joyful shouting.
  • New American Standard Bible - When things go well for the righteous, the city rejoices, And when the wicked perish, there is joyful shouting.
  • New King James Version - When it goes well with the righteous, the city rejoices; And when the wicked perish, there is jubilation.
  • Amplified Bible - When it goes well for the righteous, the city rejoices, And when the wicked perish, there are shouts of joy.
  • American Standard Version - When it goeth well with the righteous, the city rejoiceth; And when the wicked perish, there is shouting.
  • King James Version - When it goeth well with the righteous, the city rejoiceth: and when the wicked perish, there is shouting.
  • New English Translation - When the righteous do well, the city rejoices; when the wicked perish, there is joy.
  • World English Bible - When it goes well with the righteous, the city rejoices. When the wicked perish, there is shouting.
  • 新標點和合本 - 義人享福,合城喜樂; 惡人滅亡,人都歡呼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人享福,全城喜樂; 惡人滅亡,人人歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人享福,全城喜樂; 惡人滅亡,人人歡呼。
  • 當代譯本 - 義人亨通,全城快樂; 惡人滅亡,人人歡呼。
  • 聖經新譯本 - 義人亨通,全城歡樂; 惡人滅亡,大家歡呼。
  • 呂振中譯本 - 義人平安無事,合城喜躍; 惡人滅亡,人都歡呼。
  • 中文標準譯本 - 義人享福,全城歡慶; 惡人滅亡,必有歡呼。
  • 現代標點和合本 - 義人享福,合城喜樂; 惡人滅亡,人都歡呼。
  • 文理和合譯本 - 義者亨通、舉邑欣悅、惡者淪喪、歡聲沸騰、
  • 文理委辦譯本 - 義者亨通、舉邑喜樂、惡者敗亡、兆姓歡呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人享福、舉邑喜樂、惡人滅亡、民皆歡呼、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el justo prospera, la ciudad se alegra; cuando el malvado perece, hay gran regocijo.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람이 잘되면 온 시민이 즐거워하고 악인이 패망하면 기뻐 외친다.
  • Новый Русский Перевод - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • Восточный перевод - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le bonheur des justes fait la joie de toute la cité, et quand les méchants périssent, on pousse des cris de joie.
  • リビングバイブル - 正しい人が成功すると町中が祝い、 罪深い人が死ぬとみな大喜びします。
  • Nova Versão Internacional - Quando os justos prosperam, a cidade exulta; quando os ímpios perecem, há cantos de alegria.
  • Hoffnung für alle - Die ganze Stadt feiert den Erfolg von guten Menschen; und wenn Übeltäter umkommen, herrscht großer Jubel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชอบธรรมเจริญรุ่งเรือง บ้านเมืองก็ปีติยินดี เมื่อคนชั่วย่อยยับ ก็มีเสียงโห่ร้องยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรื่อง​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม ชาว​เมือง​ก็​เปรมปรีดิ์ และ​เมื่อ​พวก​คน​ชั่วร้าย​สิ้น​ไป ก็​ย่อม​มี​การ​แซ่ซ้อง​ยินดี
交叉引用
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • 新标点和合本 - 义人享福,合城喜乐; 恶人灭亡,人都欢呼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人享福,全城喜乐; 恶人灭亡,人人欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人享福,全城喜乐; 恶人灭亡,人人欢呼。
  • 当代译本 - 义人亨通,全城快乐; 恶人灭亡,人人欢呼。
  • 圣经新译本 - 义人亨通,全城欢乐; 恶人灭亡,大家欢呼。
  • 中文标准译本 - 义人享福,全城欢庆; 恶人灭亡,必有欢呼。
  • 现代标点和合本 - 义人享福,合城喜乐; 恶人灭亡,人都欢呼。
  • 和合本(拼音版) - 义人享福,合城喜乐; 恶人灭亡,人都欢呼。
  • New International Version - When the righteous prosper, the city rejoices; when the wicked perish, there are shouts of joy.
  • New International Reader's Version - When those who do right succeed, their city is glad. When those who do wrong die, people shout for joy.
  • English Standard Version - When it goes well with the righteous, the city rejoices, and when the wicked perish there are shouts of gladness.
  • New Living Translation - The whole city celebrates when the godly succeed; they shout for joy when the wicked die.
  • The Message - When it goes well for good people, the whole town cheers; when it goes badly for bad people, the town celebrates.
  • Christian Standard Bible - When the righteous thrive, a city rejoices; when the wicked die, there is joyful shouting.
  • New American Standard Bible - When things go well for the righteous, the city rejoices, And when the wicked perish, there is joyful shouting.
  • New King James Version - When it goes well with the righteous, the city rejoices; And when the wicked perish, there is jubilation.
  • Amplified Bible - When it goes well for the righteous, the city rejoices, And when the wicked perish, there are shouts of joy.
  • American Standard Version - When it goeth well with the righteous, the city rejoiceth; And when the wicked perish, there is shouting.
  • King James Version - When it goeth well with the righteous, the city rejoiceth: and when the wicked perish, there is shouting.
  • New English Translation - When the righteous do well, the city rejoices; when the wicked perish, there is joy.
  • World English Bible - When it goes well with the righteous, the city rejoices. When the wicked perish, there is shouting.
  • 新標點和合本 - 義人享福,合城喜樂; 惡人滅亡,人都歡呼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人享福,全城喜樂; 惡人滅亡,人人歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人享福,全城喜樂; 惡人滅亡,人人歡呼。
  • 當代譯本 - 義人亨通,全城快樂; 惡人滅亡,人人歡呼。
  • 聖經新譯本 - 義人亨通,全城歡樂; 惡人滅亡,大家歡呼。
  • 呂振中譯本 - 義人平安無事,合城喜躍; 惡人滅亡,人都歡呼。
  • 中文標準譯本 - 義人享福,全城歡慶; 惡人滅亡,必有歡呼。
  • 現代標點和合本 - 義人享福,合城喜樂; 惡人滅亡,人都歡呼。
  • 文理和合譯本 - 義者亨通、舉邑欣悅、惡者淪喪、歡聲沸騰、
  • 文理委辦譯本 - 義者亨通、舉邑喜樂、惡者敗亡、兆姓歡呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人享福、舉邑喜樂、惡人滅亡、民皆歡呼、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el justo prospera, la ciudad se alegra; cuando el malvado perece, hay gran regocijo.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람이 잘되면 온 시민이 즐거워하고 악인이 패망하면 기뻐 외친다.
  • Новый Русский Перевод - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • Восточный перевод - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда праведные процветают, город радуется; когда гибнут грешные, звучат крики радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le bonheur des justes fait la joie de toute la cité, et quand les méchants périssent, on pousse des cris de joie.
  • リビングバイブル - 正しい人が成功すると町中が祝い、 罪深い人が死ぬとみな大喜びします。
  • Nova Versão Internacional - Quando os justos prosperam, a cidade exulta; quando os ímpios perecem, há cantos de alegria.
  • Hoffnung für alle - Die ganze Stadt feiert den Erfolg von guten Menschen; und wenn Übeltäter umkommen, herrscht großer Jubel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชอบธรรมเจริญรุ่งเรือง บ้านเมืองก็ปีติยินดี เมื่อคนชั่วย่อยยับ ก็มีเสียงโห่ร้องยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรื่อง​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม ชาว​เมือง​ก็​เปรมปรีดิ์ และ​เมื่อ​พวก​คน​ชั่วร้าย​สิ้น​ไป ก็​ย่อม​มี​การ​แซ่ซ้อง​ยินดี
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
聖經
資源
計劃
奉獻