Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
  • 新标点和合本 - 耶和华的道是正直人的保障, 却成了作孽人的败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的道是正直人的保障; 却成了作恶人的败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的道是正直人的保障; 却成了作恶人的败坏。
  • 当代译本 - 耶和华的道保护正直人, 毁灭作恶之人。
  • 圣经新译本 - 耶和华的道是完全人的保障, 却是作孽的人灭亡的因由。
  • 中文标准译本 - 耶和华的道路, 对于纯全人,就是保障; 对于做坏事的人,却是败亡。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的道是正直人的保障, 却成了作孽人的败坏。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的道是正直人的保障, 却成了作孽人的败坏。
  • New International Version - The way of the Lord is a refuge for the blameless, but it is the ruin of those who do evil.
  • New International Reader's Version - The way of the Lord is a safe place for those without blame. But that way destroys those who do evil.
  • English Standard Version - The way of the Lord is a stronghold to the blameless, but destruction to evildoers.
  • New Living Translation - The way of the Lord is a stronghold to those with integrity, but it destroys the wicked.
  • The Message - God is solid backing to a well-lived life, but he calls into question a shabby performance.
  • Christian Standard Bible - The way of the Lord is a stronghold for the honorable, but destruction awaits evildoers.
  • New American Standard Bible - The way of the Lord is a stronghold for the upright, But ruin to the workers of injustice.
  • New King James Version - The way of the Lord is strength for the upright, But destruction will come to the workers of iniquity.
  • Amplified Bible - The way of the Lord is a stronghold to the upright, But it is ruin to those who do evil.
  • American Standard Version - The way of Jehovah is a stronghold to the upright; But it is a destruction to the workers of iniquity.
  • King James Version - The way of the Lord is strength to the upright: but destruction shall be to the workers of iniquity.
  • New English Translation - The way of the Lord is like a stronghold for the upright, but it is destruction to evildoers.
  • World English Bible - The way of Yahweh is a stronghold to the upright, but it is a destruction to the workers of iniquity.
  • 新標點和合本 - 耶和華的道是正直人的保障, 卻成了作孽人的敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的道是正直人的保障; 卻成了作惡人的敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的道是正直人的保障; 卻成了作惡人的敗壞。
  • 當代譯本 - 耶和華的道保護正直人, 毀滅作惡之人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的道是完全人的保障, 卻是作孽的人滅亡的因由。
  • 呂振中譯本 - 永恆主是道行純全者的保障, 卻成了作孽人敗落的因由。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的道路, 對於純全人,就是保障; 對於做壞事的人,卻是敗亡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的道是正直人的保障, 卻成了作孽人的敗壞。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之道、於正直者為保障、於作惡者為毀滅、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之道、益善而虧惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之道、正直人視為鞏固之城、惟惡者以為可懼、
  • Nueva Versión Internacional - El camino del Señor es refugio de los justos y ruina de los malhechores.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 정직한 사람을 보호하시고 악인들을 멸망시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Путь Господень – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • Восточный перевод - Вечный – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - La manière d’agir de l’Eternel est une forteresse pour l’homme intègre, mais elle cause la ruine de ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - 主は正しく生きる人を守り、 悪者は滅ぼしてしまいます。
  • Nova Versão Internacional - O caminho do Senhor é o refúgio dos íntegros, mas é a ruína dos que praticam o mal.
  • Hoffnung für alle - Der Herr beschützt alle, die auf dem rechten Weg bleiben; aber er stürzt den ins Verderben, der Unrecht tut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางขององค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นป้อมปราการของคนไร้ที่ติ แต่เป็นความหายนะของคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่ง​ของ​ผู้​มี​สัจจะ แต่​หายนะ​เป็น​ของ​ผู้​กระทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Thi Thiên 36:12 - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Châm Ngôn 21:15 - Công lý đem vui mừng cho người lành, nhưng gây khiếp sợ cho người ác.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
  • 新标点和合本 - 耶和华的道是正直人的保障, 却成了作孽人的败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的道是正直人的保障; 却成了作恶人的败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的道是正直人的保障; 却成了作恶人的败坏。
  • 当代译本 - 耶和华的道保护正直人, 毁灭作恶之人。
  • 圣经新译本 - 耶和华的道是完全人的保障, 却是作孽的人灭亡的因由。
  • 中文标准译本 - 耶和华的道路, 对于纯全人,就是保障; 对于做坏事的人,却是败亡。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的道是正直人的保障, 却成了作孽人的败坏。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的道是正直人的保障, 却成了作孽人的败坏。
  • New International Version - The way of the Lord is a refuge for the blameless, but it is the ruin of those who do evil.
  • New International Reader's Version - The way of the Lord is a safe place for those without blame. But that way destroys those who do evil.
  • English Standard Version - The way of the Lord is a stronghold to the blameless, but destruction to evildoers.
  • New Living Translation - The way of the Lord is a stronghold to those with integrity, but it destroys the wicked.
  • The Message - God is solid backing to a well-lived life, but he calls into question a shabby performance.
  • Christian Standard Bible - The way of the Lord is a stronghold for the honorable, but destruction awaits evildoers.
  • New American Standard Bible - The way of the Lord is a stronghold for the upright, But ruin to the workers of injustice.
  • New King James Version - The way of the Lord is strength for the upright, But destruction will come to the workers of iniquity.
  • Amplified Bible - The way of the Lord is a stronghold to the upright, But it is ruin to those who do evil.
  • American Standard Version - The way of Jehovah is a stronghold to the upright; But it is a destruction to the workers of iniquity.
  • King James Version - The way of the Lord is strength to the upright: but destruction shall be to the workers of iniquity.
  • New English Translation - The way of the Lord is like a stronghold for the upright, but it is destruction to evildoers.
  • World English Bible - The way of Yahweh is a stronghold to the upright, but it is a destruction to the workers of iniquity.
  • 新標點和合本 - 耶和華的道是正直人的保障, 卻成了作孽人的敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的道是正直人的保障; 卻成了作惡人的敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的道是正直人的保障; 卻成了作惡人的敗壞。
  • 當代譯本 - 耶和華的道保護正直人, 毀滅作惡之人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的道是完全人的保障, 卻是作孽的人滅亡的因由。
  • 呂振中譯本 - 永恆主是道行純全者的保障, 卻成了作孽人敗落的因由。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的道路, 對於純全人,就是保障; 對於做壞事的人,卻是敗亡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的道是正直人的保障, 卻成了作孽人的敗壞。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之道、於正直者為保障、於作惡者為毀滅、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之道、益善而虧惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之道、正直人視為鞏固之城、惟惡者以為可懼、
  • Nueva Versión Internacional - El camino del Señor es refugio de los justos y ruina de los malhechores.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 정직한 사람을 보호하시고 악인들을 멸망시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Путь Господень – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • Восточный перевод - Вечный – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – убежище для непорочных, но погибель для тех, кто творит зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - La manière d’agir de l’Eternel est une forteresse pour l’homme intègre, mais elle cause la ruine de ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - 主は正しく生きる人を守り、 悪者は滅ぼしてしまいます。
  • Nova Versão Internacional - O caminho do Senhor é o refúgio dos íntegros, mas é a ruína dos que praticam o mal.
  • Hoffnung für alle - Der Herr beschützt alle, die auf dem rechten Weg bleiben; aber er stürzt den ins Verderben, der Unrecht tut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางขององค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นป้อมปราการของคนไร้ที่ติ แต่เป็นความหายนะของคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่ง​ของ​ผู้​มี​สัจจะ แต่​หายนะ​เป็น​ของ​ผู้​กระทำ​ความ​ชั่ว
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Thi Thiên 36:12 - Kìa! Người làm ác ngã rạp! Họ bị xô ngã không trở dậy nổi.
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Châm Ngôn 21:15 - Công lý đem vui mừng cho người lành, nhưng gây khiếp sợ cho người ác.
聖經
資源
計劃
奉獻