Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • 新标点和合本 - 多言多语难免有过; 禁止嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 多言多语难免有过; 节制嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 多言多语难免有过; 节制嘴唇是有智慧。
  • 当代译本 - 言多必失,智者慎言。
  • 圣经新译本 - 多言多语难免有过失; 约束自己嘴唇的,是明慧人。
  • 中文标准译本 - 多言多语,不免有过失; 约束自己嘴唇的,是明智的人。
  • 现代标点和合本 - 多言多语难免有过, 禁止嘴唇是有智慧。
  • 和合本(拼音版) - 多言多语难免有过, 禁止嘴唇是有智慧。
  • New International Version - Sin is not ended by multiplying words, but the prudent hold their tongues.
  • New International Reader's Version - Sin is not ended by using many words. But those who are wise control their tongues.
  • English Standard Version - When words are many, transgression is not lacking, but whoever restrains his lips is prudent.
  • New Living Translation - Too much talk leads to sin. Be sensible and keep your mouth shut.
  • The Message - The more talk, the less truth; the wise measure their words.
  • Christian Standard Bible - When there are many words, sin is unavoidable, but the one who controls his lips is prudent.
  • New American Standard Bible - When there are many words, wrongdoing is unavoidable, But one who restrains his lips is wise.
  • New King James Version - In the multitude of words sin is not lacking, But he who restrains his lips is wise.
  • Amplified Bible - When there are many words, transgression and offense are unavoidable, But he who controls his lips and keeps thoughtful silence is wise.
  • American Standard Version - In the multitude of words there wanteth not transgression; But he that refraineth his lips doeth wisely.
  • King James Version - In the multitude of words there wanteth not sin: but he that refraineth his lips is wise.
  • New English Translation - When words abound, transgression is inevitable, but the one who restrains his words is wise.
  • World English Bible - In the multitude of words there is no lack of disobedience, but he who restrains his lips does wisely.
  • 新標點和合本 - 多言多語難免有過; 禁止嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 多言多語難免有過; 節制嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 多言多語難免有過; 節制嘴唇是有智慧。
  • 當代譯本 - 言多必失,智者慎言。
  • 聖經新譯本 - 多言多語難免有過失; 約束自己嘴唇的,是明慧人。
  • 呂振中譯本 - 多言多語難免有過錯; 檢束嘴脣的乃是通達。
  • 中文標準譯本 - 多言多語,不免有過失; 約束自己嘴唇的,是明智的人。
  • 現代標點和合本 - 多言多語難免有過, 禁止嘴唇是有智慧。
  • 文理和合譯本 - 多言難免咎戾、緘口乃為明智、
  • 文理委辦譯本 - 多言有咎、拑口為智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多言難免有罪、緘口者可謂有智、
  • Nueva Versión Internacional - El que mucho habla, mucho yerra; el que es sabio refrena su lengua.
  • 현대인의 성경 - 말이 많으면 죄를 짓기 쉬우니 말을 삼가는 사람이 지혜로운 자이다.
  • Новый Русский Перевод - При многословии не избежать греха, но тот, кто язык удерживает, разумен.
  • Восточный перевод - При многословии не избежать греха, но тот, кто удерживает язык, – разумен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - При многословии не избежать греха, но тот, кто удерживает язык, – разумен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - При многословии не избежать греха, но тот, кто удерживает язык, – разумен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui parle beaucoup ne saurait éviter de pécher, mais l’homme avisé met un frein à ses lèvres.
  • リビングバイブル - ことば数が多いと失敗します。 配慮をもって話す人が、 ほんとうに知恵ある人です。
  • Nova Versão Internacional - Quando são muitas as palavras, o pecado está presente, mas quem controla a língua é sensato.
  • Hoffnung für alle - Wer viele Worte macht, wird sicher schuldig – darum hält der Kluge sich zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่อาจหยุดความบาปได้ด้วยการพูดมาก ผู้ที่รู้จักยั้งลิ้นของตนก็เป็นคนฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ใช้​คำ​พูด​หลาย​คำ​ย่อม​เปิด​โอกาส​ให้​ทำ​ผิด​ได้ แต่​คน​ที่​ยับยั้ง​ปาก​ไว้​ได้​เป็น​คน​ฉลาด​รอบคอบ
交叉引用
  • Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • Châm Ngôn 17:27 - Người khôn ngoan thường ít lời; người thông sáng biết tự chủ.
  • Châm Ngôn 17:28 - Biết im lặng, dại cũng thành khôn; biết kiềm chế miệng lưỡi được xem là sáng suốt.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
  • 新标点和合本 - 多言多语难免有过; 禁止嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 多言多语难免有过; 节制嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 多言多语难免有过; 节制嘴唇是有智慧。
  • 当代译本 - 言多必失,智者慎言。
  • 圣经新译本 - 多言多语难免有过失; 约束自己嘴唇的,是明慧人。
  • 中文标准译本 - 多言多语,不免有过失; 约束自己嘴唇的,是明智的人。
  • 现代标点和合本 - 多言多语难免有过, 禁止嘴唇是有智慧。
  • 和合本(拼音版) - 多言多语难免有过, 禁止嘴唇是有智慧。
  • New International Version - Sin is not ended by multiplying words, but the prudent hold their tongues.
  • New International Reader's Version - Sin is not ended by using many words. But those who are wise control their tongues.
  • English Standard Version - When words are many, transgression is not lacking, but whoever restrains his lips is prudent.
  • New Living Translation - Too much talk leads to sin. Be sensible and keep your mouth shut.
  • The Message - The more talk, the less truth; the wise measure their words.
  • Christian Standard Bible - When there are many words, sin is unavoidable, but the one who controls his lips is prudent.
  • New American Standard Bible - When there are many words, wrongdoing is unavoidable, But one who restrains his lips is wise.
  • New King James Version - In the multitude of words sin is not lacking, But he who restrains his lips is wise.
  • Amplified Bible - When there are many words, transgression and offense are unavoidable, But he who controls his lips and keeps thoughtful silence is wise.
  • American Standard Version - In the multitude of words there wanteth not transgression; But he that refraineth his lips doeth wisely.
  • King James Version - In the multitude of words there wanteth not sin: but he that refraineth his lips is wise.
  • New English Translation - When words abound, transgression is inevitable, but the one who restrains his words is wise.
  • World English Bible - In the multitude of words there is no lack of disobedience, but he who restrains his lips does wisely.
  • 新標點和合本 - 多言多語難免有過; 禁止嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 多言多語難免有過; 節制嘴唇是有智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 多言多語難免有過; 節制嘴唇是有智慧。
  • 當代譯本 - 言多必失,智者慎言。
  • 聖經新譯本 - 多言多語難免有過失; 約束自己嘴唇的,是明慧人。
  • 呂振中譯本 - 多言多語難免有過錯; 檢束嘴脣的乃是通達。
  • 中文標準譯本 - 多言多語,不免有過失; 約束自己嘴唇的,是明智的人。
  • 現代標點和合本 - 多言多語難免有過, 禁止嘴唇是有智慧。
  • 文理和合譯本 - 多言難免咎戾、緘口乃為明智、
  • 文理委辦譯本 - 多言有咎、拑口為智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 多言難免有罪、緘口者可謂有智、
  • Nueva Versión Internacional - El que mucho habla, mucho yerra; el que es sabio refrena su lengua.
  • 현대인의 성경 - 말이 많으면 죄를 짓기 쉬우니 말을 삼가는 사람이 지혜로운 자이다.
  • Новый Русский Перевод - При многословии не избежать греха, но тот, кто язык удерживает, разумен.
  • Восточный перевод - При многословии не избежать греха, но тот, кто удерживает язык, – разумен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - При многословии не избежать греха, но тот, кто удерживает язык, – разумен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - При многословии не избежать греха, но тот, кто удерживает язык, – разумен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui parle beaucoup ne saurait éviter de pécher, mais l’homme avisé met un frein à ses lèvres.
  • リビングバイブル - ことば数が多いと失敗します。 配慮をもって話す人が、 ほんとうに知恵ある人です。
  • Nova Versão Internacional - Quando são muitas as palavras, o pecado está presente, mas quem controla a língua é sensato.
  • Hoffnung für alle - Wer viele Worte macht, wird sicher schuldig – darum hält der Kluge sich zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่อาจหยุดความบาปได้ด้วยการพูดมาก ผู้ที่รู้จักยั้งลิ้นของตนก็เป็นคนฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ใช้​คำ​พูด​หลาย​คำ​ย่อม​เปิด​โอกาส​ให้​ทำ​ผิด​ได้ แต่​คน​ที่​ยับยั้ง​ปาก​ไว้​ได้​เป็น​คน​ฉลาด​รอบคอบ
  • Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
  • Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
  • Châm Ngôn 17:27 - Người khôn ngoan thường ít lời; người thông sáng biết tự chủ.
  • Châm Ngôn 17:28 - Biết im lặng, dại cũng thành khôn; biết kiềm chế miệng lưỡi được xem là sáng suốt.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
聖經
資源
計劃
奉獻