逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 因为,你们恨恶知识, 不喜爱敬畏耶和华,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们恨恶知识, 选择不敬畏耶和华,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他们恨恶知识, 选择不敬畏耶和华,
- 当代译本 - 因为你们厌恶知识, 决定不敬畏耶和华,
- 圣经新译本 - 因为他们恨恶知识, 不选择敬畏耶和华;
- 中文标准译本 - 正是因为他们恨恶知识, 没有选择敬畏耶和华,
- 现代标点和合本 - 因为你们恨恶知识, 不喜爱敬畏耶和华,
- 和合本(拼音版) - 因为你们恨恶知识, 不喜爱敬畏耶和华,
- New International Version - since they hated knowledge and did not choose to fear the Lord.
- New International Reader's Version - You hated knowledge. You didn’t choose to have respect for the Lord.
- English Standard Version - Because they hated knowledge and did not choose the fear of the Lord,
- New Living Translation - For they hated knowledge and chose not to fear the Lord.
- The Message - “Because you hated Knowledge and had nothing to do with the Fear-of-God, Because you wouldn’t take my advice and brushed aside all my offers to train you, Well, you’ve made your bed—now lie in it; you wanted your own way—now, how do you like it? Don’t you see what happens, you simpletons, you idiots? Carelessness kills; complacency is murder. First pay attention to me, and then relax. Now you can take it easy—you’re in good hands.”
- Christian Standard Bible - Because they hated knowledge, didn’t choose to fear the Lord,
- New American Standard Bible - Because they hated knowledge And did not choose the fear of the Lord.
- New King James Version - Because they hated knowledge And did not choose the fear of the Lord,
- Amplified Bible - Because they hated knowledge And did not choose the fear of the Lord [that is, obeying Him with reverence and awe-filled respect],
- American Standard Version - For that they hated knowledge, And did not choose the fear of Jehovah,
- King James Version - For that they hated knowledge, and did not choose the fear of the Lord:
- New English Translation - Because they hated moral knowledge, and did not choose to fear the Lord,
- World English Bible - because they hated knowledge, and didn’t choose the fear of Yahweh.
- 新標點和合本 - 因為,你們恨惡知識, 不喜愛敬畏耶和華,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們恨惡知識, 選擇不敬畏耶和華,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們恨惡知識, 選擇不敬畏耶和華,
- 當代譯本 - 因為你們厭惡知識, 決定不敬畏耶和華,
- 聖經新譯本 - 因為他們恨惡知識, 不選擇敬畏耶和華;
- 呂振中譯本 - 因為他們恨惡知識, 並不選擇敬畏永恆主的事;
- 中文標準譯本 - 正是因為他們恨惡知識, 沒有選擇敬畏耶和華,
- 現代標點和合本 - 因為你們恨惡知識, 不喜愛敬畏耶和華,
- 文理和合譯本 - 因其憎惡知識、不喜寅畏耶和華、
- 文理委辦譯本 - 爾素不志於學、不畏耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因厭惡知識、不以畏主為悅、
- Nueva Versión Internacional - Por cuanto aborrecieron el conocimiento y no quisieron temer al Señor;
- 현대인의 성경 - 이것은 너희가 지식을 멸시하고 여호와를 두려워할 줄 모르며
- Новый Русский Перевод - Раз они знание возненавидели и страх перед Господом не избрали,
- Восточный перевод - Раз они знание возненавидели и страх перед Вечным не избрали,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раз они знание возненавидели и страх перед Вечным не избрали,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раз они знание возненавидели и страх перед Вечным не избрали,
- La Bible du Semeur 2015 - Puisqu’ils ont détesté la connaissance et qu’ils n’ont pas choisi de craindre l’Eternel,
- リビングバイブル - それはあなたがたが真実から目をそむけ、 主を信頼せず、
- Nova Versão Internacional - Visto que desprezaram o conhecimento e recusaram o temor do Senhor,
- Hoffnung für alle - Denn euch ist alle Erkenntnis zuwider, ihr wollt dem Herrn nicht mit Ehrfurcht begegnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาได้ชังความรู้ และเลือกที่จะไม่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็เพราะว่าพวกเขาเกลียดความรู้ และไม่ได้เลือกความเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
- Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
- Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?