Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • 新标点和合本 - 惊恐临到你们,好像狂风; 灾难来到,如同暴风; 急难痛苦临到你们身上。
  • 当代译本 - 那时,恐惧如风暴袭击你们, 灾难如旋风临到你们, 忧愁和苦难吞没你们。
  • 圣经新译本 - 惊恐临到你们好像风暴, 灾难如同飓风来临, 患难困苦临到你们身上。
  • 中文标准译本 - 那时,恐惧像风暴那样临到, 灾难像旋风那样来临, 患难和困苦临到你们身上。
  • 现代标点和合本 - 惊恐临到你们好像狂风, 灾难来到如同暴风, 急难痛苦临到你们身上。
  • 和合本(拼音版) - 惊恐临到你们,好像狂风, 灾难来到,如同暴风, 急难痛苦临到你们身上。
  • New International Version - when calamity overtakes you like a storm, when disaster sweeps over you like a whirlwind, when distress and trouble overwhelm you.
  • New International Reader's Version - I will laugh when hard times hit you like a storm. I will laugh when danger comes your way like a windstorm. I will make fun of you when suffering and trouble come.
  • English Standard Version - when terror strikes you like a storm and your calamity comes like a whirlwind, when distress and anguish come upon you.
  • New Living Translation - when calamity overtakes you like a storm, when disaster engulfs you like a cyclone, and anguish and distress overwhelm you.
  • Christian Standard Bible - when terror strikes you like a storm and your calamity comes like a whirlwind, when trouble and stress overcome you.
  • New American Standard Bible - When your dread comes like a storm And your disaster comes like a whirlwind, When distress and anguish come upon you.
  • New King James Version - When your terror comes like a storm, And your destruction comes like a whirlwind, When distress and anguish come upon you.
  • Amplified Bible - When your dread and panic come like a storm, And your disaster comes like a whirlwind, When anxiety and distress come upon you [as retribution].
  • American Standard Version - When your fear cometh as a storm, And your calamity cometh on as a whirlwind; When distress and anguish come upon you.
  • King James Version - When your fear cometh as desolation, and your destruction cometh as a whirlwind; when distress and anguish cometh upon you.
  • New English Translation - when what you dread comes like a whirlwind, and disaster strikes you like a devastating storm, when distressing trouble comes on you.
  • World English Bible - when calamity overtakes you like a storm, when your disaster comes on like a whirlwind, when distress and anguish come on you.
  • 新標點和合本 - 驚恐臨到你們,好像狂風; 災難來到,如同暴風; 急難痛苦臨到你們身上。
  • 當代譯本 - 那時,恐懼如風暴襲擊你們, 災難如旋風臨到你們, 憂愁和苦難吞沒你們。
  • 聖經新譯本 - 驚恐臨到你們好像風暴, 災難如同颶風來臨, 患難困苦臨到你們身上。
  • 呂振中譯本 - 恐懼臨到你們、好像狂風, 災難來到、如同風暴; 艱難困苦臨到你們身上:
  • 中文標準譯本 - 那時,恐懼像風暴那樣臨到, 災難像旋風那樣來臨, 患難和困苦臨到你們身上。
  • 現代標點和合本 - 驚恐臨到你們好像狂風, 災難來到如同暴風, 急難痛苦臨到你們身上。
  • 文理和合譯本 - 爾之恐惶、如狂風之來、爾之患難、如颶風之至、罹憂傷、遇窘苦、
  • 文理委辦譯本 - 爾所懼之災害、迫切之患難、突如其來、如颶風之倏至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可懼之事、臨若狂風、災害至如暴風、爾遭患難、受窘迫、
  • Nueva Versión Internacional - cuando el miedo les sobrevenga como una tormenta y la desgracia los arrastre como un torbellino.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 두려운 일이 폭풍처럼 너희를 덮치고 재앙이 너희를 회오리바람처럼 휩쓸 것이며 고통과 슬픔이 너희에게 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесется над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • Восточный перевод - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесётся над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесётся над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесётся над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’épouvante, comme une tempête, viendra sur vous, que le malheur fondra sur vous comme un ouragan, et que la détresse et l’angoisse vous assailliront,
  • リビングバイブル - 災いが嵐のように襲いかかり、 恐れや苦しみに打ちのめされそうになるとき、
  • Nova Versão Internacional - quando aquilo que temem abater-se sobre vocês como uma tempestade, quando a desgraça os atingir como um vendaval, quando a angústia e a dor os dominarem.
  • Hoffnung für alle - Wie ein Gewitter wird es euch überfallen, wie ein Sturm, der Angst und Schrecken mit sich bringt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อความหายนะมาถึงเจ้าดั่งพายุ เมื่อความพินาศถาโถมเข้ามาดั่งพายุหมุน เมื่อความเดือดร้อนลำเค็ญท่วมท้นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ภัย​พิบัติ​กระหน่ำ​สู่​เจ้า​ดั่ง​พายุ และ​ความ​วิบัติ​ถาโถม​เข้า​หา​เจ้า​ดั่ง​พายุ​หมุน เมื่อ​ความ​ยาก​ลำบาก​และ​ความ​ทุกข์​มา​ถึง​ตัว​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • 新标点和合本 - 惊恐临到你们,好像狂风; 灾难来到,如同暴风; 急难痛苦临到你们身上。
  • 当代译本 - 那时,恐惧如风暴袭击你们, 灾难如旋风临到你们, 忧愁和苦难吞没你们。
  • 圣经新译本 - 惊恐临到你们好像风暴, 灾难如同飓风来临, 患难困苦临到你们身上。
  • 中文标准译本 - 那时,恐惧像风暴那样临到, 灾难像旋风那样来临, 患难和困苦临到你们身上。
  • 现代标点和合本 - 惊恐临到你们好像狂风, 灾难来到如同暴风, 急难痛苦临到你们身上。
  • 和合本(拼音版) - 惊恐临到你们,好像狂风, 灾难来到,如同暴风, 急难痛苦临到你们身上。
  • New International Version - when calamity overtakes you like a storm, when disaster sweeps over you like a whirlwind, when distress and trouble overwhelm you.
  • New International Reader's Version - I will laugh when hard times hit you like a storm. I will laugh when danger comes your way like a windstorm. I will make fun of you when suffering and trouble come.
  • English Standard Version - when terror strikes you like a storm and your calamity comes like a whirlwind, when distress and anguish come upon you.
  • New Living Translation - when calamity overtakes you like a storm, when disaster engulfs you like a cyclone, and anguish and distress overwhelm you.
  • Christian Standard Bible - when terror strikes you like a storm and your calamity comes like a whirlwind, when trouble and stress overcome you.
  • New American Standard Bible - When your dread comes like a storm And your disaster comes like a whirlwind, When distress and anguish come upon you.
  • New King James Version - When your terror comes like a storm, And your destruction comes like a whirlwind, When distress and anguish come upon you.
  • Amplified Bible - When your dread and panic come like a storm, And your disaster comes like a whirlwind, When anxiety and distress come upon you [as retribution].
  • American Standard Version - When your fear cometh as a storm, And your calamity cometh on as a whirlwind; When distress and anguish come upon you.
  • King James Version - When your fear cometh as desolation, and your destruction cometh as a whirlwind; when distress and anguish cometh upon you.
  • New English Translation - when what you dread comes like a whirlwind, and disaster strikes you like a devastating storm, when distressing trouble comes on you.
  • World English Bible - when calamity overtakes you like a storm, when your disaster comes on like a whirlwind, when distress and anguish come on you.
  • 新標點和合本 - 驚恐臨到你們,好像狂風; 災難來到,如同暴風; 急難痛苦臨到你們身上。
  • 當代譯本 - 那時,恐懼如風暴襲擊你們, 災難如旋風臨到你們, 憂愁和苦難吞沒你們。
  • 聖經新譯本 - 驚恐臨到你們好像風暴, 災難如同颶風來臨, 患難困苦臨到你們身上。
  • 呂振中譯本 - 恐懼臨到你們、好像狂風, 災難來到、如同風暴; 艱難困苦臨到你們身上:
  • 中文標準譯本 - 那時,恐懼像風暴那樣臨到, 災難像旋風那樣來臨, 患難和困苦臨到你們身上。
  • 現代標點和合本 - 驚恐臨到你們好像狂風, 災難來到如同暴風, 急難痛苦臨到你們身上。
  • 文理和合譯本 - 爾之恐惶、如狂風之來、爾之患難、如颶風之至、罹憂傷、遇窘苦、
  • 文理委辦譯本 - 爾所懼之災害、迫切之患難、突如其來、如颶風之倏至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可懼之事、臨若狂風、災害至如暴風、爾遭患難、受窘迫、
  • Nueva Versión Internacional - cuando el miedo les sobrevenga como una tormenta y la desgracia los arrastre como un torbellino.
  • 현대인의 성경 - 그 때에 두려운 일이 폭풍처럼 너희를 덮치고 재앙이 너희를 회오리바람처럼 휩쓸 것이며 고통과 슬픔이 너희에게 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесется над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • Восточный перевод - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесётся над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесётся над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда поразит вас ужас, как буря, и беда пронесётся над вами, как вихрь, когда горе и скорбь вас подавят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’épouvante, comme une tempête, viendra sur vous, que le malheur fondra sur vous comme un ouragan, et que la détresse et l’angoisse vous assailliront,
  • リビングバイブル - 災いが嵐のように襲いかかり、 恐れや苦しみに打ちのめされそうになるとき、
  • Nova Versão Internacional - quando aquilo que temem abater-se sobre vocês como uma tempestade, quando a desgraça os atingir como um vendaval, quando a angústia e a dor os dominarem.
  • Hoffnung für alle - Wie ein Gewitter wird es euch überfallen, wie ein Sturm, der Angst und Schrecken mit sich bringt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อความหายนะมาถึงเจ้าดั่งพายุ เมื่อความพินาศถาโถมเข้ามาดั่งพายุหมุน เมื่อความเดือดร้อนลำเค็ญท่วมท้นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ภัย​พิบัติ​กระหน่ำ​สู่​เจ้า​ดั่ง​พายุ และ​ความ​วิบัติ​ถาโถม​เข้า​หา​เจ้า​ดั่ง​พายุ​หมุน เมื่อ​ความ​ยาก​ลำบาก​และ​ความ​ทุกข์​มา​ถึง​ตัว​เจ้า
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
  • Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻