Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • 新标点和合本 - 每逢为你们众人祈求的时候,常是欢欢喜喜地祈求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢为你们众人祈求的时候,总是欢欢喜喜地祈求,
  • 和合本2010(神版-简体) - 每逢为你们众人祈求的时候,总是欢欢喜喜地祈求,
  • 当代译本 - 每次为你们众人祷告,心里都带着喜乐。
  • 圣经新译本 - 每次为你们大家祈求的时候,总是欢欢喜喜地祈求。
  • 中文标准译本 - 每次为你们大家祈祷的时候,我总是怀着喜乐的心祈祷,
  • 现代标点和合本 - 每逢为你们众人祈求的时候,常是欢欢喜喜地祈求。
  • 和合本(拼音版) - 每逢为你们众人祈求的时候,常是欢欢喜喜地祈求。)
  • New International Version - In all my prayers for all of you, I always pray with joy
  • New International Reader's Version - In all my prayers for all of you, I always pray with joy.
  • English Standard Version - always in every prayer of mine for you all making my prayer with joy,
  • New Living Translation - Whenever I pray, I make my requests for all of you with joy,
  • Christian Standard Bible - always praying with joy for all of you in my every prayer,
  • New American Standard Bible - always offering prayer with joy in my every prayer for you all,
  • New King James Version - always in every prayer of mine making request for you all with joy,
  • Amplified Bible - always offering every prayer of mine with joy [and with specific requests] for all of you,
  • American Standard Version - always in every supplication of mine on behalf of you all making my supplication with joy,
  • King James Version - Always in every prayer of mine for you all making request with joy,
  • New English Translation - I always pray with joy in my every prayer for all of you
  • World English Bible - always in every request of mine on behalf of you all, making my requests with joy,
  • 新標點和合本 - 每逢為你們眾人祈求的時候,常是歡歡喜喜地祈求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢為你們眾人祈求的時候,總是歡歡喜喜地祈求,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每逢為你們眾人祈求的時候,總是歡歡喜喜地祈求,
  • 當代譯本 - 每次為你們眾人禱告,心裡都帶著喜樂。
  • 聖經新譯本 - 每次為你們大家祈求的時候,總是歡歡喜喜地祈求。
  • 呂振中譯本 - 我每一次為你們眾人祈求的時候,我總是歡歡喜喜祈求的。
  • 中文標準譯本 - 每次為你們大家祈禱的時候,我總是懷著喜樂的心祈禱,
  • 現代標點和合本 - 每逢為你們眾人祈求的時候,常是歡歡喜喜地祈求。
  • 文理和合譯本 - 為爾眾祈時、恆欣然而求、
  • 文理委辦譯本 - 每祈禱間、歡然為爾眾求、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每祈禱時、常為爾眾歡然而求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每有所禱、亦必樂為爾等祈求。
  • Nueva Versión Internacional - En todas mis oraciones por todos ustedes, siempre oro con alegría,
  • 현대인의 성경 - 기도할 때마다 항상 여러분 모두를 위해 기쁜 마음으로 간구합니다.
  • Новый Русский Перевод - всегда в каждой моей молитве за всех вас. Я молюсь с радостью,
  • La Bible du Semeur 2015 - je prie pour vous tous en toute occasion, et c’est toujours avec joie que je le fais.
  • リビングバイブル - そして、私の心は喜びに満たされるのです。
  • Nestle Aland 28 - πάντοτε ἐν πάσῃ δεήσει μου ὑπὲρ πάντων ὑμῶν, μετὰ χαρᾶς τὴν δέησιν ποιούμενος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντοτε ἐν πάσῃ δεήσει μου ὑπὲρ πάντων ὑμῶν, μετὰ χαρᾶς τὴν δέησιν ποιούμενος,
  • Nova Versão Internacional - Em todas as minhas orações em favor de vocês, sempre oro com alegria
  • Hoffnung für alle - und das tue ich in jedem meiner Gebete mit großer Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครั้งที่ข้าพเจ้าอธิษฐานเผื่อพวกท่านทั้งปวง ข้าพเจ้าก็อธิษฐานด้วยความชื่นชมยินดีเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​ครั้ง​ที่​อธิษฐาน​เพื่อ​ท่าน​ทั้ง​หลาย ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ด้วย​ความ​ยินดี​เสมอ
交叉引用
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi lần cầu nguyện cho anh chị em, lòng tôi tràn ngập vui mừng.
  • 新标点和合本 - 每逢为你们众人祈求的时候,常是欢欢喜喜地祈求。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每逢为你们众人祈求的时候,总是欢欢喜喜地祈求,
  • 和合本2010(神版-简体) - 每逢为你们众人祈求的时候,总是欢欢喜喜地祈求,
  • 当代译本 - 每次为你们众人祷告,心里都带着喜乐。
  • 圣经新译本 - 每次为你们大家祈求的时候,总是欢欢喜喜地祈求。
  • 中文标准译本 - 每次为你们大家祈祷的时候,我总是怀着喜乐的心祈祷,
  • 现代标点和合本 - 每逢为你们众人祈求的时候,常是欢欢喜喜地祈求。
  • 和合本(拼音版) - 每逢为你们众人祈求的时候,常是欢欢喜喜地祈求。)
  • New International Version - In all my prayers for all of you, I always pray with joy
  • New International Reader's Version - In all my prayers for all of you, I always pray with joy.
  • English Standard Version - always in every prayer of mine for you all making my prayer with joy,
  • New Living Translation - Whenever I pray, I make my requests for all of you with joy,
  • Christian Standard Bible - always praying with joy for all of you in my every prayer,
  • New American Standard Bible - always offering prayer with joy in my every prayer for you all,
  • New King James Version - always in every prayer of mine making request for you all with joy,
  • Amplified Bible - always offering every prayer of mine with joy [and with specific requests] for all of you,
  • American Standard Version - always in every supplication of mine on behalf of you all making my supplication with joy,
  • King James Version - Always in every prayer of mine for you all making request with joy,
  • New English Translation - I always pray with joy in my every prayer for all of you
  • World English Bible - always in every request of mine on behalf of you all, making my requests with joy,
  • 新標點和合本 - 每逢為你們眾人祈求的時候,常是歡歡喜喜地祈求。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每逢為你們眾人祈求的時候,總是歡歡喜喜地祈求,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每逢為你們眾人祈求的時候,總是歡歡喜喜地祈求,
  • 當代譯本 - 每次為你們眾人禱告,心裡都帶著喜樂。
  • 聖經新譯本 - 每次為你們大家祈求的時候,總是歡歡喜喜地祈求。
  • 呂振中譯本 - 我每一次為你們眾人祈求的時候,我總是歡歡喜喜祈求的。
  • 中文標準譯本 - 每次為你們大家祈禱的時候,我總是懷著喜樂的心祈禱,
  • 現代標點和合本 - 每逢為你們眾人祈求的時候,常是歡歡喜喜地祈求。
  • 文理和合譯本 - 為爾眾祈時、恆欣然而求、
  • 文理委辦譯本 - 每祈禱間、歡然為爾眾求、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每祈禱時、常為爾眾歡然而求、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 每有所禱、亦必樂為爾等祈求。
  • Nueva Versión Internacional - En todas mis oraciones por todos ustedes, siempre oro con alegría,
  • 현대인의 성경 - 기도할 때마다 항상 여러분 모두를 위해 기쁜 마음으로 간구합니다.
  • Новый Русский Перевод - всегда в каждой моей молитве за всех вас. Я молюсь с радостью,
  • La Bible du Semeur 2015 - je prie pour vous tous en toute occasion, et c’est toujours avec joie que je le fais.
  • リビングバイブル - そして、私の心は喜びに満たされるのです。
  • Nestle Aland 28 - πάντοτε ἐν πάσῃ δεήσει μου ὑπὲρ πάντων ὑμῶν, μετὰ χαρᾶς τὴν δέησιν ποιούμενος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντοτε ἐν πάσῃ δεήσει μου ὑπὲρ πάντων ὑμῶν, μετὰ χαρᾶς τὴν δέησιν ποιούμενος,
  • Nova Versão Internacional - Em todas as minhas orações em favor de vocês, sempre oro com alegria
  • Hoffnung für alle - und das tue ich in jedem meiner Gebete mit großer Freude.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกครั้งที่ข้าพเจ้าอธิษฐานเผื่อพวกท่านทั้งปวง ข้าพเจ้าก็อธิษฐานด้วยความชื่นชมยินดีเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​ครั้ง​ที่​อธิษฐาน​เพื่อ​ท่าน​ทั้ง​หลาย ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ด้วย​ความ​ยินดี​เสมอ
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
  • Ê-phê-sô 1:16 - tôi không ngớt cảm tạ Đức Chúa Trời và cầu thay cho anh chị em,
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:2 - Chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì tất cả anh chị em, nhắc đến anh chị em trong giờ cầu nguyện.
聖經
資源
計劃
奉獻