逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lễ Vượt Qua được cử hành bắt đầu tối ngày mười bốn tháng giêng ngay tại hoang mạc Si-nai, như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- 新标点和合本 - 他们就在西奈的旷野,正月十四日黄昏的时候,守逾越节。凡耶和华所吩咐摩西的,以色列人都照样行了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 正月十四日黄昏的时候,他们就在西奈的旷野守逾越节。凡耶和华所吩咐摩西的,以色列人都照样做了。
- 和合本2010(神版-简体) - 正月十四日黄昏的时候,他们就在西奈的旷野守逾越节。凡耶和华所吩咐摩西的,以色列人都照样做了。
- 当代译本 - 一月十四日黄昏,以色列人在西奈旷野守逾越节。以色列人遵行了耶和华对摩西的一切吩咐。
- 圣经新译本 - 他们就在正月十四日,黄昏的时候,在西奈旷野守了逾越节;耶和华怎样吩咐了摩西,以色列人就怎样行了。
- 中文标准译本 - 他们就在一月十四日,黄昏的时候,在西奈旷野守逾越节。耶和华所指示摩西的一切,以色列子民都照着做了。
- 现代标点和合本 - 他们就在西奈的旷野,正月十四日黄昏的时候,守逾越节。凡耶和华所吩咐摩西的,以色列人都照样行了。
- 和合本(拼音版) - 他们就在西奈的旷野,正月十四日黄昏的时候守逾越节。凡耶和华所吩咐摩西的,以色列人都照样行了。
- New International Version - and they did so in the Desert of Sinai at twilight on the fourteenth day of the first month. The Israelites did everything just as the Lord commanded Moses.
- New International Reader's Version - They did it in the Desert of Sinai. They celebrated it when the sun went down on the 14th day of the first month. The Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
- English Standard Version - And they kept the Passover in the first month, on the fourteenth day of the month, at twilight, in the wilderness of Sinai; according to all that the Lord commanded Moses, so the people of Israel did.
- New Living Translation - in the wilderness of Sinai as twilight fell on the fourteenth day of the month. And they celebrated the festival there, just as the Lord had commanded Moses.
- Christian Standard Bible - and they observed it in the first month on the fourteenth day at twilight in the Wilderness of Sinai. The Israelites did everything as the Lord had commanded Moses.
- New American Standard Bible - And they celebrated the Passover in the first month, on the fourteenth day of the month, at twilight, in the wilderness of Sinai; in accordance with everything that the Lord had commanded Moses, so the sons of Israel did.
- New King James Version - And they kept the Passover on the fourteenth day of the first month, at twilight, in the Wilderness of Sinai; according to all that the Lord commanded Moses, so the children of Israel did.
- Amplified Bible - They observed the Passover on the fourteenth day of the first month at twilight in the Wilderness of Sinai; in accordance with all that the Lord had commanded Moses, so the Israelites did.
- American Standard Version - And they kept the passover in the first month, on the fourteenth day of the month, at even, in the wilderness of Sinai: according to all that Jehovah commanded Moses, so did the children of Israel.
- King James Version - And they kept the passover on the fourteenth day of the first month at even in the wilderness of Sinai: according to all that the Lord commanded Moses, so did the children of Israel.
- New English Translation - And they observed the Passover on the fourteenth day of the first month at twilight in the wilderness of Sinai; in accordance with all that the Lord had commanded Moses, so the Israelites did.
- World English Bible - They kept the Passover in the first month, on the fourteenth day of the month at evening, in the wilderness of Sinai. According to all that Yahweh commanded Moses, so the children of Israel did.
- 新標點和合本 - 他們就在西奈的曠野,正月十四日黃昏的時候,守逾越節。凡耶和華所吩咐摩西的,以色列人都照樣行了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 正月十四日黃昏的時候,他們就在西奈的曠野守逾越節。凡耶和華所吩咐摩西的,以色列人都照樣做了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 正月十四日黃昏的時候,他們就在西奈的曠野守逾越節。凡耶和華所吩咐摩西的,以色列人都照樣做了。
- 當代譯本 - 一月十四日黃昏,以色列人在西奈曠野守逾越節。以色列人遵行了耶和華對摩西的一切吩咐。
- 聖經新譯本 - 他們就在正月十四日,黃昏的時候,在西奈曠野守了逾越節;耶和華怎樣吩咐了摩西,以色列人就怎樣行了。
- 呂振中譯本 - 他們就在正月十四日、傍晚時分、在 西乃 曠野舉行逾越節:凡永恆主所吩咐 摩西 的、 以色列 人都照樣行。
- 中文標準譯本 - 他們就在一月十四日,黃昏的時候,在西奈曠野守逾越節。耶和華所指示摩西的一切,以色列子民都照著做了。
- 現代標點和合本 - 他們就在西奈的曠野,正月十四日黃昏的時候,守逾越節。凡耶和華所吩咐摩西的,以色列人都照樣行了。
- 文理和合譯本 - 正月十四日薄暮、以色列族在西乃野、守逾越節、循耶和華所諭摩西之命、○
- 文理委辦譯本 - 正月十四日薄暮以色列族在西乃野守逾越節、遵耶和華諭摩西之命而行、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正月十四日、薄暮、 以色列 人在 西乃 野守逾越節、遵主所命 摩西 者而行、
- Nueva Versión Internacional - y ellos la celebraron en el desierto de Sinaí, al atardecer del día catorce del mes primero. Los israelitas hicieron todo lo que el Señor le había mandado a Moisés.
- 현대인의 성경 - 그들은 월 14일 저녁에 시나이 광야에서 유월절을 지켜 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 하였다.
- Новый Русский Перевод - и они сделали это в Синайской пустыне вечером, в четырнадцатый день первого месяца. Израильтяне сделали все точно так, как повелел Моисею Господь.
- Восточный перевод - и они сделали это в Синайской пустыне вечером, в назначенное время. Исраильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и они сделали это в Синайской пустыне вечером, в назначенное время. Исраильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и они сделали это в Синайской пустыне вечером, в назначенное время. Исроильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусо Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - et ils la célébrèrent dans le désert du Sinaï le soir du quatorzième jour du premier mois à la nuit tombante, en se conformant à tout ce que l’Eternel avait ordonné à Moïse .
- Nova Versão Internacional - eles a celebraram no deserto do Sinai, ao pôr do sol do décimo quarto dia do primeiro mês. Os israelitas fizeram tudo conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
- Hoffnung für alle - So feierten sie am Abend des 14. Tages im 1. Monat das Passahfest in der Wüste Sinai. Sie befolgten dabei alle Anweisungen des Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาก็ฉลองในถิ่นกันดารซีนายตั้งแต่พลบค่ำของวันที่สิบสี่ของเดือนที่หนึ่ง ชาวอิสราเอลก็ทำทุกอย่างตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาก็ทำตามนั้นเมื่ออยู่ในถิ่นทุรกันดารซีนายเวลาโพล้เพล้ของวันที่สิบสี่ของเดือนแรก ชาวอิสราเอลทำทุกอย่างตามที่พระผู้เป็นเจ้าบัญชาโมเสสทุกประการ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Dân Số Ký 8:20 - Môi-se, A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên thực hiện mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se về người Lê-vi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
- Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
- Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
- Dân Số Ký 29:40 - Môi-se truyền lại cho dân chúng mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:3 - Ngày mồng một tháng mười một năm thứ bốn mươi, Môi-se truyền lại cho dân chúng tất cả những luật lệ, chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 7:5 - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
- Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Xuất Ai Cập 12:1 - Khi Môi-se và A-rôn còn ở Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo họ:
- Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
- Xuất Ai Cập 12:3 - Phải công bố cho toàn dân Ít-ra-ên biết, vào ngày mồng mười tháng này, mỗi gia đình sẽ bắt một con chiên hay một con dê.
- Xuất Ai Cập 12:4 - Nếu gia đình có ít người, sẽ chung với một gia đình ít người khác trong vòng láng giềng, tính thế nào cho có đủ người ăn hết thịt.
- Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
- Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
- Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
- Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
- Xuất Ai Cập 12:9 - Phải quay nguyên cả con chiên trên lửa, kể cả đầu, chân, và bộ lòng. Đừng luộc thịt chín hoặc tái mà ăn.
- Xuất Ai Cập 12:10 - Đừng để dành gì cả. Nếu ăn còn thừa, sáng hôm sau phải đốt đi.
- Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.