逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- 新标点和合本 - 一个金盂,重十舍客勒,盛满了香;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 一个重十舍客勒的金碟子,盛满了香;
- 和合本2010(神版-简体) - 一个重十舍客勒的金碟子,盛满了香;
- 当代译本 - 一个重一百一十克盛满香的金碟子;
- 圣经新译本 - 一个金盂,重一百一十克,盛满了香;
- 中文标准译本 - 一个金勺子,重十谢克尔,盛满了香;
- 现代标点和合本 - 一个金盂,重十舍客勒,盛满了香。
- 和合本(拼音版) - 一个金盂,重十舍客勒,盛满了香;
- New International Version - one gold dish weighing ten shekels, filled with incense;
- New International Reader's Version - He brought one gold dish that weighed four ounces. It was filled with incense.
- English Standard Version - one golden dish of 10 shekels, full of incense;
- New Living Translation - He also brought a gold container weighing four ounces, which was filled with incense.
- Christian Standard Bible - one gold bowl weighing four ounces, full of incense;
- New American Standard Bible - one gold pan of ten shekels, full of incense;
- New King James Version - one gold pan of ten shekels, full of incense;
- Amplified Bible - one golden bowl of ten shekels, full of incense;
- American Standard Version - one golden spoon of ten shekels, full of incense;
- King James Version - One golden spoon of ten shekels, full of incense:
- New English Translation - one gold pan weighing 10 shekels, full of incense;
- World English Bible - one golden ladle of ten shekels, full of incense;
- 新標點和合本 - 一個金盂,重十舍客勒,盛滿了香;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 一個重十舍客勒的金碟子,盛滿了香;
- 和合本2010(神版-繁體) - 一個重十舍客勒的金碟子,盛滿了香;
- 當代譯本 - 一個重一百一十克盛滿香的金碟子;
- 聖經新譯本 - 一個金盂,重一百一十克,盛滿了香;
- 呂振中譯本 - 金碟子一個、十 舍客勒 、滿着香;
- 中文標準譯本 - 一個金勺子,重十謝克爾,盛滿了香;
- 現代標點和合本 - 一個金盂,重十舍客勒,盛滿了香。
- 文理和合譯本 - 金甌一、重十舍客勒、盈以香、
- 文理委辦譯本 - 金鼎一、重五兩、盈以香。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 金碗一、重十舍客勒、盈以香、
- Nueva Versión Internacional - También presentó una bandeja de oro de ciento diez gramos, llena de incienso.
- Новый Русский Перевод - золотое блюдо, весом в десять шекелей, наполненное благовонием;
- Восточный перевод - золотое блюдо весом в сто двадцать граммов, наполненное благовонием;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - золотое блюдо весом в сто двадцать граммов, наполненное благовонием;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - золотое блюдо весом в сто двадцать граммов, наполненное благовонием;
- La Bible du Semeur 2015 - et une coupe d’or de 110 grammes pleine d’encens.
- Nova Versão Internacional - uma vasilha de ouro de cento e vinte gramas, cheia de incenso;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จานทองคำหนึ่งใบหนักประมาณ 110 กรัมบรรจุเครื่องหอม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชามทองคำ 1 ใบหนัก 10 เชเขลบรรจุเครื่องหอม
交叉引用
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—