Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hai bò đực, năm chiên đực, năm dê đực, năm chiên con một tuổi—tất cả dùng làm lễ vật thù ân. Đó là lễ vật của Na-ha-sôn, con trai A-mi-na-đáp.
  • 新标点和合本 - 两只公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔作平安祭。这是亚米拿达儿子拿顺的供物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊、五只一岁的小公羊作平安祭。这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊、五只一岁的小公羊作平安祭。这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 当代译本 - 作平安祭的两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊和五只一岁的公羊羔。这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 圣经新译本 - 作平安祭的,是两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊、五只一岁的公羊羔;这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 中文标准译本 - 两头公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔,作平安祭。这是亚米拿达的儿子拿顺的礼物。
  • 现代标点和合本 - 两只公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔做平安祭。这是亚米拿达儿子拿顺的供物。
  • 和合本(拼音版) - 两只公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔作平安祭。这是亚米拿达儿子拿顺的供物。
  • New International Version - and two oxen, five rams, five male goats and five male lambs a year old to be sacrificed as a fellowship offering. This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • New International Reader's Version - He brought two oxen, five rams and five male goats. He also brought five male lambs a year old. All of them would be sacrificed as a friendship offering. That was everything that Nahshon, the son of Amminadab, brought as his offering.
  • English Standard Version - and for the sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five male goats, and five male lambs a year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • New Living Translation - For a peace offering he brought two bulls, five rams, five male goats, and five one-year-old male lambs. This was the offering brought by Nahshon son of Amminadab.
  • The Message - This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • Christian Standard Bible - and two bulls, five rams, five male goats, and five male lambs a year old, for the fellowship sacrifice. This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • New American Standard Bible - and for the sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five male goats, and five male lambs one year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • New King James Version - and for the sacrifice of peace offerings: two oxen, five rams, five male goats, and five male lambs in their first year. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • Amplified Bible - and for the sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five male goats, five male lambs one year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab [from the tribe of Judah].
  • American Standard Version - and for the sacrifice of peace-offerings, two oxen, five rams, five he-goats, five he-lambs a year old: this was the oblation of Nahshon the son of Amminadab.
  • King James Version - And for a sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five he goats, five lambs of the first year: this was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • New English Translation - and for the sacrifice of peace offerings: two bulls, five rams, five male goats, and five male lambs in their first year. This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • World English Bible - and for the sacrifice of peace offerings, two head of cattle, five rams, five male goats, and five male lambs a year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • 新標點和合本 - 兩隻公牛,五隻公綿羊,五隻公山羊,五隻一歲的公羊羔作平安祭。這是亞米拿達兒子拿順的供物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊、五隻一歲的小公羊作平安祭。這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊、五隻一歲的小公羊作平安祭。這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 當代譯本 - 作平安祭的兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊和五隻一歲的公羊羔。這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 聖經新譯本 - 作平安祭的,是兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊、五隻一歲的公羊羔;這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 呂振中譯本 - 做平安祭的、是公牛兩隻、公綿羊五隻、公山羊五隻、一歲 以內 的公綿羊羔五隻;這是 亞米拿達 的兒子 拿順 的供物。
  • 中文標準譯本 - 兩頭公牛,五隻公綿羊,五隻公山羊,五隻一歲的公羊羔,作平安祭。這是亞米拿達的兒子拿順的禮物。
  • 現代標點和合本 - 兩隻公牛,五隻公綿羊,五隻公山羊,五隻一歲的公羊羔做平安祭。這是亞米拿達兒子拿順的供物。
  • 文理和合譯本 - 牛二、牡綿羊五、牡山羊五、一歲之牡羔五、為酬恩祭、皆亞米拿達子拿順所獻、○
  • 文理委辦譯本 - 牛二、牡綿羊五、牡山羊五、未盈歲之羔五、為酬恩之祭、皆拿順所獻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牛二、牡綿羊五、牡山羊五、未盈歲之羔五、以為平安祭、此乃 亞米拿達 子 拿順 所獻、○
  • Nueva Versión Internacional - Para el sacrificio de comunión, presentó dos bueyes, cinco carneros, cinco machos cabríos y cinco corderos de un año. Esta fue la ofrenda de Naasón hijo de Aminadab.
  • Новый Русский Перевод - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • Восточный перевод - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • La Bible du Semeur 2015 - et deux taureaux, cinq béliers, cinq boucs et cinq agneaux dans leur première année pour le sacrifice de communion. Telle fut l’offrande de Nahshôn, fils d’Amminadab.
  • リビングバイブル - 和解のいけにえとして雄牛二頭、雄羊五頭、雄やぎ五頭、一歳の雄の子羊五頭を引いて来ました。
  • Nova Versão Internacional - e dois bois, cinco carneiros, cinco bodes e cinco cordeiros de um ano para serem oferecidos como sacrifício de comunhão. Essa foi a oferta de Naassom, filho de Aminadabe.
  • Hoffnung für alle - dazu zwei Rinder, fünf Schafböcke, fünf Ziegenböcke und fünf einjährige Lämmer für das Friedensopfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วัวผู้สองตัว แกะผู้ห้าตัว แพะผู้ห้าตัว และลูกแกะตัวผู้อายุหนึ่งขวบห้าตัว สำหรับเป็นเครื่องสันติบูชา นี่คือของถวายจากนาห์โชนบุตรอัมมีนาดับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โค 2 ตัว แกะ​ตัว​ผู้ 5 ตัว แพะ​ตัว​ผู้ 5 ตัว​และ​ลูก​แกะ​ตัว​ผู้​อายุ 1 ปี 5 ตัว​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม นี่​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​นาโชน​บุตร​ของ​อัมมีนาดับ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hai bò đực, năm chiên đực, năm dê đực, năm chiên con một tuổi—tất cả dùng làm lễ vật thù ân. Đó là lễ vật của Na-ha-sôn, con trai A-mi-na-đáp.
  • 新标点和合本 - 两只公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔作平安祭。这是亚米拿达儿子拿顺的供物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊、五只一岁的小公羊作平安祭。这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊、五只一岁的小公羊作平安祭。这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 当代译本 - 作平安祭的两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊和五只一岁的公羊羔。这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 圣经新译本 - 作平安祭的,是两头公牛、五只公绵羊、五只公山羊、五只一岁的公羊羔;这是亚米拿达的儿子拿顺的供物。
  • 中文标准译本 - 两头公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔,作平安祭。这是亚米拿达的儿子拿顺的礼物。
  • 现代标点和合本 - 两只公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔做平安祭。这是亚米拿达儿子拿顺的供物。
  • 和合本(拼音版) - 两只公牛,五只公绵羊,五只公山羊,五只一岁的公羊羔作平安祭。这是亚米拿达儿子拿顺的供物。
  • New International Version - and two oxen, five rams, five male goats and five male lambs a year old to be sacrificed as a fellowship offering. This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • New International Reader's Version - He brought two oxen, five rams and five male goats. He also brought five male lambs a year old. All of them would be sacrificed as a friendship offering. That was everything that Nahshon, the son of Amminadab, brought as his offering.
  • English Standard Version - and for the sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five male goats, and five male lambs a year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • New Living Translation - For a peace offering he brought two bulls, five rams, five male goats, and five one-year-old male lambs. This was the offering brought by Nahshon son of Amminadab.
  • The Message - This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • Christian Standard Bible - and two bulls, five rams, five male goats, and five male lambs a year old, for the fellowship sacrifice. This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • New American Standard Bible - and for the sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five male goats, and five male lambs one year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • New King James Version - and for the sacrifice of peace offerings: two oxen, five rams, five male goats, and five male lambs in their first year. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • Amplified Bible - and for the sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five male goats, five male lambs one year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab [from the tribe of Judah].
  • American Standard Version - and for the sacrifice of peace-offerings, two oxen, five rams, five he-goats, five he-lambs a year old: this was the oblation of Nahshon the son of Amminadab.
  • King James Version - And for a sacrifice of peace offerings, two oxen, five rams, five he goats, five lambs of the first year: this was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • New English Translation - and for the sacrifice of peace offerings: two bulls, five rams, five male goats, and five male lambs in their first year. This was the offering of Nahshon son of Amminadab.
  • World English Bible - and for the sacrifice of peace offerings, two head of cattle, five rams, five male goats, and five male lambs a year old. This was the offering of Nahshon the son of Amminadab.
  • 新標點和合本 - 兩隻公牛,五隻公綿羊,五隻公山羊,五隻一歲的公羊羔作平安祭。這是亞米拿達兒子拿順的供物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊、五隻一歲的小公羊作平安祭。這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊、五隻一歲的小公羊作平安祭。這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 當代譯本 - 作平安祭的兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊和五隻一歲的公羊羔。這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 聖經新譯本 - 作平安祭的,是兩頭公牛、五隻公綿羊、五隻公山羊、五隻一歲的公羊羔;這是亞米拿達的兒子拿順的供物。
  • 呂振中譯本 - 做平安祭的、是公牛兩隻、公綿羊五隻、公山羊五隻、一歲 以內 的公綿羊羔五隻;這是 亞米拿達 的兒子 拿順 的供物。
  • 中文標準譯本 - 兩頭公牛,五隻公綿羊,五隻公山羊,五隻一歲的公羊羔,作平安祭。這是亞米拿達的兒子拿順的禮物。
  • 現代標點和合本 - 兩隻公牛,五隻公綿羊,五隻公山羊,五隻一歲的公羊羔做平安祭。這是亞米拿達兒子拿順的供物。
  • 文理和合譯本 - 牛二、牡綿羊五、牡山羊五、一歲之牡羔五、為酬恩祭、皆亞米拿達子拿順所獻、○
  • 文理委辦譯本 - 牛二、牡綿羊五、牡山羊五、未盈歲之羔五、為酬恩之祭、皆拿順所獻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牛二、牡綿羊五、牡山羊五、未盈歲之羔五、以為平安祭、此乃 亞米拿達 子 拿順 所獻、○
  • Nueva Versión Internacional - Para el sacrificio de comunión, presentó dos bueyes, cinco carneros, cinco machos cabríos y cinco corderos de un año. Esta fue la ofrenda de Naasón hijo de Aminadab.
  • Новый Русский Перевод - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • Восточный перевод - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и два вола, пять баранов, пять козлов и пять годовалых ягнят для жертвы примирения. Таким было приношение Нахшона, сына Аминадава.
  • La Bible du Semeur 2015 - et deux taureaux, cinq béliers, cinq boucs et cinq agneaux dans leur première année pour le sacrifice de communion. Telle fut l’offrande de Nahshôn, fils d’Amminadab.
  • リビングバイブル - 和解のいけにえとして雄牛二頭、雄羊五頭、雄やぎ五頭、一歳の雄の子羊五頭を引いて来ました。
  • Nova Versão Internacional - e dois bois, cinco carneiros, cinco bodes e cinco cordeiros de um ano para serem oferecidos como sacrifício de comunhão. Essa foi a oferta de Naassom, filho de Aminadabe.
  • Hoffnung für alle - dazu zwei Rinder, fünf Schafböcke, fünf Ziegenböcke und fünf einjährige Lämmer für das Friedensopfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วัวผู้สองตัว แกะผู้ห้าตัว แพะผู้ห้าตัว และลูกแกะตัวผู้อายุหนึ่งขวบห้าตัว สำหรับเป็นเครื่องสันติบูชา นี่คือของถวายจากนาห์โชนบุตรอัมมีนาดับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โค 2 ตัว แกะ​ตัว​ผู้ 5 ตัว แพะ​ตัว​ผู้ 5 ตัว​และ​ลูก​แกะ​ตัว​ผู้​อายุ 1 ปี 5 ตัว​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม นี่​เป็น​ของ​ถวาย​ของ​นาโชน​บุตร​ของ​อัมมีนาดับ
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
聖經
資源
計劃
奉獻