Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:无论男女许了特别的愿,就是拿细耳人的愿(“拿细耳”就是“归主”的意思。下同),要离俗归耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:无论男女,若许了特别的愿,就是拿细耳人的愿,愿意离俗归耶和华,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:无论男女,若许了特别的愿,就是拿细耳人的愿,愿意离俗归耶和华,
  • 当代译本 - “你把以下条例告诉以色列人:无论男女,如果许愿做拿细耳人,把自己献给耶和华,
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:‘无论男女,如果许了特别的愿,就是拿细耳人的愿,就要离俗归耶和华。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:如果有男人或女人许了特殊的愿,就是拿细耳人 的愿,为要离俗归于耶和华,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:无论男女许了特别的愿,就是拿细耳 人的愿,要离俗归耶和华,
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:无论男女许了特别的愿,就是拿细耳人的愿 ,要离俗归耶和华。
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘If a man or woman wants to make a special vow, a vow of dedication to the Lord as a Nazirite,
  • New International Reader's Version - “Say to the Israelites, ‘Suppose a man or woman wants to make a special promise. They want to set themselves apart to the Lord for a certain period of time. They want to be Nazirites.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, When either a man or a woman makes a special vow, the vow of a Nazirite, to separate himself to the Lord,
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. “If any of the people, either men or women, take the special vow of a Nazirite, setting themselves apart to the Lord in a special way,
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: When a man or woman makes a special vow, a Nazirite vow, to consecrate himself to the Lord,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When a man or woman makes a special vow, namely, the vow of a Nazirite, to live as a Nazirite for the Lord,
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When either a man or woman consecrates an offering to take the vow of a Nazirite, to separate himself to the Lord,
  • Amplified Bible - “Say to the sons of Israel, ‘When a man or a woman makes a special vow, the vow of a Nazirite, that is, one separated and dedicated to the Lord,
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When either man or woman shall make a special vow, the vow of a Nazirite, to separate himself unto Jehovah,
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When either man or woman shall separate themselves to vow a vow of a Nazarite, to separate themselves unto the Lord:
  • New English Translation - “Speak to the Israelites, and tell them, ‘When either a man or a woman takes a special vow, to take a vow as a Nazirite, to separate himself to the Lord,
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them: ‘When either man or woman shall make a special vow, the vow of a Nazirite, to separate himself to Yahweh,
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:無論男女許了特別的願,就是拿細耳人的願(拿細耳就是歸主的意思;下同),要離俗歸耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:無論男女,若許了特別的願,就是拿細耳人的願,願意離俗歸耶和華,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:無論男女,若許了特別的願,就是拿細耳人的願,願意離俗歸耶和華,
  • 當代譯本 - 「你把以下條例告訴以色列人:無論男女,如果許願做拿細耳人,把自己獻給耶和華,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:‘無論男女,如果許了特別的願,就是拿細耳人的願,就要離俗歸耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:無論男人女人、若許了特別的願,離俗人 的願,就要離俗而歸永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:如果有男人或女人許了特殊的願,就是拿細耳人 的願,為要離俗歸於耶和華,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:無論男女許了特別的願,就是拿細耳 人的願,要離俗歸耶和華,
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、如男女許願為拿細耳人、自為區別、歸於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、如男女許願、欲離世故、以奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、無論男女、若許離俗事主之願、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando un hombre o una mujer haga un voto especial, un voto que lo consagre al Señor como nazareo,
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст особый обет, обет назорейства , чтобы посвятить себя Господу,
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст обет назорейства , чтобы посвятить себя Вечному,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст обет назорейства , чтобы посвятить себя Вечному,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст обет назорейства , чтобы посвятить себя Вечному,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Lorsqu’un homme ou une femme se consacre d’une manière spéciale à l’Eternel en faisant vœu de consécration ,
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Se um homem ou uma mulher fizer um voto especial, um voto de separação para o Senhor como nazireu,
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten: Wenn ein Mensch, gleich ob Mann oder Frau, ein Gelübde abgelegt hat, sich eine Zeit lang ganz mir, dem Herrn, zu weihen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘ชายหรือหญิงคนใดถวายสัตย์ปฏิญาณเป็นพิเศษว่าจะเป็นนาศีร์อุทิศตนแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘ถ้า​ชาย​หรือ​หญิง​ต้องการ​สาบาน​ตน​อย่าง​เจาะจง ซึ่ง​เป็น​คำ​สาบาน​ของ​ชาว​นาศีร์​เพื่อ​ถวาย​ตัว​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • Dân Số Ký 6:6 - Cũng không được đến gần xác chết trong suốt thời gian dâng mình cho Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:23 - Vậy hãy làm điều chúng tôi khuyên anh ở đây. Chúng tôi có bốn người đã mãn kỳ thề nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:24 - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • A-mốt 2:11 - Ta đã dấy lên một số tiên tri giữa vòng con trai các ngươi, và một số khác làm người Na-xi-rê. Lẽ nào ngươi từ chối điều này, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:无论男女许了特别的愿,就是拿细耳人的愿(“拿细耳”就是“归主”的意思。下同),要离俗归耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:无论男女,若许了特别的愿,就是拿细耳人的愿,愿意离俗归耶和华,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:无论男女,若许了特别的愿,就是拿细耳人的愿,愿意离俗归耶和华,
  • 当代译本 - “你把以下条例告诉以色列人:无论男女,如果许愿做拿细耳人,把自己献给耶和华,
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:‘无论男女,如果许了特别的愿,就是拿细耳人的愿,就要离俗归耶和华。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:如果有男人或女人许了特殊的愿,就是拿细耳人 的愿,为要离俗归于耶和华,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:无论男女许了特别的愿,就是拿细耳 人的愿,要离俗归耶和华,
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:无论男女许了特别的愿,就是拿细耳人的愿 ,要离俗归耶和华。
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘If a man or woman wants to make a special vow, a vow of dedication to the Lord as a Nazirite,
  • New International Reader's Version - “Say to the Israelites, ‘Suppose a man or woman wants to make a special promise. They want to set themselves apart to the Lord for a certain period of time. They want to be Nazirites.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, When either a man or a woman makes a special vow, the vow of a Nazirite, to separate himself to the Lord,
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. “If any of the people, either men or women, take the special vow of a Nazirite, setting themselves apart to the Lord in a special way,
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: When a man or woman makes a special vow, a Nazirite vow, to consecrate himself to the Lord,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When a man or woman makes a special vow, namely, the vow of a Nazirite, to live as a Nazirite for the Lord,
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When either a man or woman consecrates an offering to take the vow of a Nazirite, to separate himself to the Lord,
  • Amplified Bible - “Say to the sons of Israel, ‘When a man or a woman makes a special vow, the vow of a Nazirite, that is, one separated and dedicated to the Lord,
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When either man or woman shall make a special vow, the vow of a Nazirite, to separate himself unto Jehovah,
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When either man or woman shall separate themselves to vow a vow of a Nazarite, to separate themselves unto the Lord:
  • New English Translation - “Speak to the Israelites, and tell them, ‘When either a man or a woman takes a special vow, to take a vow as a Nazirite, to separate himself to the Lord,
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them: ‘When either man or woman shall make a special vow, the vow of a Nazirite, to separate himself to Yahweh,
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:無論男女許了特別的願,就是拿細耳人的願(拿細耳就是歸主的意思;下同),要離俗歸耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:無論男女,若許了特別的願,就是拿細耳人的願,願意離俗歸耶和華,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:無論男女,若許了特別的願,就是拿細耳人的願,願意離俗歸耶和華,
  • 當代譯本 - 「你把以下條例告訴以色列人:無論男女,如果許願做拿細耳人,把自己獻給耶和華,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:‘無論男女,如果許了特別的願,就是拿細耳人的願,就要離俗歸耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:無論男人女人、若許了特別的願,離俗人 的願,就要離俗而歸永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:如果有男人或女人許了特殊的願,就是拿細耳人 的願,為要離俗歸於耶和華,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:無論男女許了特別的願,就是拿細耳 人的願,要離俗歸耶和華,
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、如男女許願為拿細耳人、自為區別、歸於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、如男女許願、欲離世故、以奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、無論男女、若許離俗事主之願、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando un hombre o una mujer haga un voto especial, un voto que lo consagre al Señor como nazareo,
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст особый обет, обет назорейства , чтобы посвятить себя Господу,
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст обет назорейства , чтобы посвятить себя Вечному,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст обет назорейства , чтобы посвятить себя Вечному,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Если мужчина или женщина даст обет назорейства , чтобы посвятить себя Вечному,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Lorsqu’un homme ou une femme se consacre d’une manière spéciale à l’Eternel en faisant vœu de consécration ,
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Se um homem ou uma mulher fizer um voto especial, um voto de separação para o Senhor como nazireu,
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten: Wenn ein Mensch, gleich ob Mann oder Frau, ein Gelübde abgelegt hat, sich eine Zeit lang ganz mir, dem Herrn, zu weihen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘ชายหรือหญิงคนใดถวายสัตย์ปฏิญาณเป็นพิเศษว่าจะเป็นนาศีร์อุทิศตนแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘ถ้า​ชาย​หรือ​หญิง​ต้องการ​สาบาน​ตน​อย่าง​เจาะจง ซึ่ง​เป็น​คำ​สาบาน​ของ​ชาว​นาศีร์​เพื่อ​ถวาย​ตัว​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • Dân Số Ký 6:6 - Cũng không được đến gần xác chết trong suốt thời gian dâng mình cho Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:23 - Vậy hãy làm điều chúng tôi khuyên anh ở đây. Chúng tôi có bốn người đã mãn kỳ thề nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:24 - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • A-mốt 2:11 - Ta đã dấy lên một số tiên tri giữa vòng con trai các ngươi, và một số khác làm người Na-xi-rê. Lẽ nào ngươi từ chối điều này, hỡi Ít-ra-ên, dân Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
聖經
資源
計劃
奉獻