逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
- 新标点和合本 - 报血仇的必亲自杀那故杀人的,一遇见就杀他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 报血仇者可以亲自杀死那故意杀人的;他一找到凶手,就可以杀死他。
- 和合本2010(神版-简体) - 报血仇者可以亲自杀死那故意杀人的;他一找到凶手,就可以杀死他。
- 当代译本 - 报血仇的人要亲自处死故意杀人者,一找到他就要处死他。
- 圣经新译本 - 报血仇的,要亲自把那故意杀人的杀死;一遇见他,就可以杀死他。
- 中文标准译本 - 报血仇的人要亲自把凶手处死,遇见他时,就要处死他。
- 现代标点和合本 - 报血仇的必亲自杀那故杀人的,一遇见就杀他。
- 和合本(拼音版) - 报血仇的必亲自杀那故杀人的,一遇见就杀他。
- New International Version - The avenger of blood shall put the murderer to death; when the avenger comes upon the murderer, the avenger shall put the murderer to death.
- New International Reader's Version - The dead person’s nearest male relative must kill the murderer. When he meets up with him, he must kill the murderer.
- English Standard Version - The avenger of blood shall himself put the murderer to death; when he meets him, he shall put him to death.
- New Living Translation - The victim’s nearest relative is responsible for putting the murderer to death. When they meet, the avenger must put the murderer to death.
- The Message - “In such cases the avenger has a right to kill the murderer when he meets him—he can kill him on the spot.
- Christian Standard Bible - The avenger of blood himself is to kill the murderer; when he finds him, he is to kill him.
- New American Standard Bible - The blood avenger himself shall put the murderer to death; he himself shall put him to death when he meets him.
- New King James Version - The avenger of blood himself shall put the murderer to death; when he meets him, he shall put him to death.
- Amplified Bible - The blood avenger shall himself put the murderer to death; he shall put him to death when he meets him.
- American Standard Version - The avenger of blood shall himself put the murderer to death: when he meeteth him, he shall put him to death.
- King James Version - The revenger of blood himself shall slay the murderer: when he meeteth him, he shall slay him.
- New English Translation - The avenger of blood himself must kill the murderer; when he meets him, he must kill him.
- World English Bible - The avenger of blood shall himself put the murderer to death. When he meets him, he shall put him to death.
- 新標點和合本 - 報血仇的必親自殺那故殺人的,一遇見就殺他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 報血仇者可以親自殺死那故意殺人的;他一找到兇手,就可以殺死他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 報血仇者可以親自殺死那故意殺人的;他一找到兇手,就可以殺死他。
- 當代譯本 - 報血仇的人要親自處死故意殺人者,一找到他就要處死他。
- 聖經新譯本 - 報血仇的,要親自把那故意殺人的殺死;一遇見他,就可以殺死他。
- 呂振中譯本 - 報血仇的要親自把那故意殺人的打死;遇見他的時候,就可以把他打死。
- 中文標準譯本 - 報血仇的人要親自把凶手處死,遇見他時,就要處死他。
- 現代標點和合本 - 報血仇的必親自殺那故殺人的,一遇見就殺他。
- 文理和合譯本 - 故殺人者、復仇者必殺之、遇即殺之、
- 文理委辦譯本 - 被殺之戚屬、可報其仇、遇即殺之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復仇者、必殺殺人之人、遇即殺之、
- Nueva Versión Internacional - Corresponderá al vengador matar al asesino. Cuando lo encuentre, lo matará.
- 현대인의 성경 - 죽은 사람을 위해 복수하려는 자가 그 살인자를 만나면 직접 죽여라.
- Новый Русский Перевод - Мститель за кровь – это тот, кто предаст убийцу смерти; встретив его, он предаст его смерти.
- Восточный перевод - Мститель за кровь – это тот, кто предаст убийцу смерти; встретив его, он предаст его смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мститель за кровь – это тот, кто предаст убийцу смерти; встретив его, он предаст его смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мститель за кровь – это тот, кто предаст убийцу смерти; встретив его, он предаст его смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - L’homme chargé de punir le crime le mettra à mort dès qu’il le trouvera.
- リビングバイブル - 被害者のために復讐したければ、自分で手を下してもかまわない。犯人に出会ったら殺してもよい。
- Nova Versão Internacional - O vingador da vítima matará o assassino; quando o encontrar o matará.
- Hoffnung für alle - Der nächste Verwandte des Ermordeten soll ihn töten, sobald er ihn findet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้แก้แค้นจะสังหารฆาตกรได้เมื่อพบตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตัวผู้ตามล่าล้างแค้นเองจะประหารฆาตกร เมื่อเขาพบตัวก็จะประหารเขา
交叉引用
- Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
- Dân Số Ký 35:12 - Những thành này là nơi họ ẩn náu tránh người báo thù, vì họ phải được sống còn đến ngày ra tòa.
- Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
- Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
- Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:12 - thì các trưởng lão nơi nguyên quán của kẻ sát nhân sẽ sai người đi bắt người này về, giao cho người báo thù để giết đi.
- Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.