Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
32:40 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • 新标点和合本 - 摩西将基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他子孙就住在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西把基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他就住在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西把基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他就住在那里。
  • 当代译本 - 摩西就把基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他便住在那里。
  • 圣经新译本 - 摩西把基列给了玛拿西的儿子玛吉,玛吉就住在那里。
  • 中文标准译本 - 于是摩西把基列分给玛拿西的儿子玛吉,他就住在那里。
  • 现代标点和合本 - 摩西将基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他子孙就住在那里。
  • 和合本(拼音版) - 摩西将基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他子孙就住在那里。
  • New International Version - So Moses gave Gilead to the Makirites, the descendants of Manasseh, and they settled there.
  • New International Reader's Version - So Moses gave Gilead to the people of Makir, the son of Manasseh. And they settled there.
  • English Standard Version - And Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh, and he settled in it.
  • New Living Translation - So Moses gave Gilead to the Makirites, descendants of Manasseh, and they settled there.
  • Christian Standard Bible - So Moses gave Gilead to the clan of Machir son of Manasseh, and they settled in it.
  • New American Standard Bible - So Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh, and he lived in it.
  • New King James Version - So Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh, and he dwelt in it.
  • Amplified Bible - So Moses gave Gilead to [the tribe of] Machir the son of Manasseh, and they settled in it.
  • American Standard Version - And Moses gave Gilead unto Machir the son of Manasseh; and he dwelt therein.
  • King James Version - And Moses gave Gilead unto Machir the son of Manasseh; and he dwelt therein.
  • New English Translation - So Moses gave Gilead to Machir, son of Manasseh, and he lived there.
  • World English Bible - Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh; and he lived therein.
  • 新標點和合本 - 摩西將基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他子孫就住在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西把基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他就住在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西把基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他就住在那裏。
  • 當代譯本 - 摩西就把基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他便住在那裡。
  • 聖經新譯本 - 摩西把基列給了瑪拿西的兒子瑪吉,瑪吉就住在那裡。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把 基列 給了 瑪拿西 的兒子 瑪吉 , 瑪吉 就住在那裏。
  • 中文標準譯本 - 於是摩西把基列分給瑪拿西的兒子瑪吉,他就住在那裡。
  • 現代標點和合本 - 摩西將基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他子孫就住在那裡。
  • 文理和合譯本 - 摩西即以其地錫之、遂處其中、
  • 文理委辦譯本 - 摩西即以其地錫之、使處其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以 基列 地給 瑪拿西 支派 瑪吉 子孫 遂居其中、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés entregó Galaad a los maquiritas, que eran descendientes de Manasés, y ellos se establecieron allí.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 길르앗을 마길의 자손에게 주었으며 그들은 거기서 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей отдал Галаад махиритам, потомкам Манассии, и они поселились там.
  • Восточный перевод - Муса отдал Галаад махиритам, потомкам Манассы, и они поселились там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса отдал Галаад махиритам, потомкам Манассы, и они поселились там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо отдал Галаад махиритам, потомкам Манассы, и они поселились там.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse leur donna le pays de Galaad et ils s’y établirent.
  • リビングバイブル - モーセはそこを彼らに与えました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés deu Gileade aos maquiritas, descendentes de Manassés, e eles passaram a habitar ali.
  • Hoffnung für alle - Mose erklärte das Land, das sie eingenommen hatten, zu ihrem Eigentum, und sie ließen sich dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงยกเมืองกิเลอาดให้คนมาคีร์ซึ่งเป็นลูกหลานของมนัสเสห์อาศัย และพวกเขาได้ตั้งถิ่นฐานที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​โมเสส​จึง​ยก​กิเลอาด​ให้​แก่​มาคีร์​บุตร​ของ​มนัสเสห์ และ​เขา​ก็​ตั้ง​รกราก​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Giô-suê 17:1 - Phần đất của đại tộc Ma-na-se (con trưởng nam của Giô-sép) được phân chia như sau: Họ Ma-ki, con trưởng nam của Ma-na-se, cha của Ga-la-át và là một chiến sĩ, lãnh đất Ga-la-át và Ba-san.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • 新标点和合本 - 摩西将基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他子孙就住在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西把基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他就住在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西把基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他就住在那里。
  • 当代译本 - 摩西就把基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他便住在那里。
  • 圣经新译本 - 摩西把基列给了玛拿西的儿子玛吉,玛吉就住在那里。
  • 中文标准译本 - 于是摩西把基列分给玛拿西的儿子玛吉,他就住在那里。
  • 现代标点和合本 - 摩西将基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他子孙就住在那里。
  • 和合本(拼音版) - 摩西将基列赐给玛拿西的儿子玛吉,他子孙就住在那里。
  • New International Version - So Moses gave Gilead to the Makirites, the descendants of Manasseh, and they settled there.
  • New International Reader's Version - So Moses gave Gilead to the people of Makir, the son of Manasseh. And they settled there.
  • English Standard Version - And Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh, and he settled in it.
  • New Living Translation - So Moses gave Gilead to the Makirites, descendants of Manasseh, and they settled there.
  • Christian Standard Bible - So Moses gave Gilead to the clan of Machir son of Manasseh, and they settled in it.
  • New American Standard Bible - So Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh, and he lived in it.
  • New King James Version - So Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh, and he dwelt in it.
  • Amplified Bible - So Moses gave Gilead to [the tribe of] Machir the son of Manasseh, and they settled in it.
  • American Standard Version - And Moses gave Gilead unto Machir the son of Manasseh; and he dwelt therein.
  • King James Version - And Moses gave Gilead unto Machir the son of Manasseh; and he dwelt therein.
  • New English Translation - So Moses gave Gilead to Machir, son of Manasseh, and he lived there.
  • World English Bible - Moses gave Gilead to Machir the son of Manasseh; and he lived therein.
  • 新標點和合本 - 摩西將基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他子孫就住在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西把基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他就住在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西把基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他就住在那裏。
  • 當代譯本 - 摩西就把基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他便住在那裡。
  • 聖經新譯本 - 摩西把基列給了瑪拿西的兒子瑪吉,瑪吉就住在那裡。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把 基列 給了 瑪拿西 的兒子 瑪吉 , 瑪吉 就住在那裏。
  • 中文標準譯本 - 於是摩西把基列分給瑪拿西的兒子瑪吉,他就住在那裡。
  • 現代標點和合本 - 摩西將基列賜給瑪拿西的兒子瑪吉,他子孫就住在那裡。
  • 文理和合譯本 - 摩西即以其地錫之、遂處其中、
  • 文理委辦譯本 - 摩西即以其地錫之、使處其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以 基列 地給 瑪拿西 支派 瑪吉 子孫 遂居其中、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés entregó Galaad a los maquiritas, que eran descendientes de Manasés, y ellos se establecieron allí.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 길르앗을 마길의 자손에게 주었으며 그들은 거기서 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей отдал Галаад махиритам, потомкам Манассии, и они поселились там.
  • Восточный перевод - Муса отдал Галаад махиритам, потомкам Манассы, и они поселились там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса отдал Галаад махиритам, потомкам Манассы, и они поселились там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо отдал Галаад махиритам, потомкам Манассы, и они поселились там.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse leur donna le pays de Galaad et ils s’y établirent.
  • リビングバイブル - モーセはそこを彼らに与えました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés deu Gileade aos maquiritas, descendentes de Manassés, e eles passaram a habitar ali.
  • Hoffnung für alle - Mose erklärte das Land, das sie eingenommen hatten, zu ihrem Eigentum, und sie ließen sich dort nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงยกเมืองกิเลอาดให้คนมาคีร์ซึ่งเป็นลูกหลานของมนัสเสห์อาศัย และพวกเขาได้ตั้งถิ่นฐานที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​โมเสส​จึง​ยก​กิเลอาด​ให้​แก่​มาคีร์​บุตร​ของ​มนัสเสห์ และ​เขา​ก็​ตั้ง​รกราก​อยู่​ที่​นั่น
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Giô-suê 17:1 - Phần đất của đại tộc Ma-na-se (con trưởng nam của Giô-sép) được phân chia như sau: Họ Ma-ki, con trưởng nam của Ma-na-se, cha của Ga-la-át và là một chiến sĩ, lãnh đất Ga-la-át và Ba-san.
聖經
資源
計劃
奉獻