Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
32:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
  • 新标点和合本 - 但你的仆人,凡带兵器的,都要照我主所说的话,在耶和华面前过去打仗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你的仆人,凡能带兵器上战场的,都要照我主所说的话,在耶和华面前渡过去打仗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你的仆人,凡能带兵器上战场的,都要照我主所说的话,在耶和华面前渡过去打仗。”
  • 当代译本 - 仆人当中所有能上阵打仗的人都会照你的吩咐在耶和华面前过河作战。”
  • 圣经新译本 - 但你的仆人,所有武装起来预备打仗的,都要照着我主所说的,在耶和华面前过去作战。”
  • 中文标准译本 - 但你的仆人们,凡是武装起来的军兵,都会照着我主所吩咐的,在耶和华面前过河去作战。”
  • 现代标点和合本 - 但你的仆人,凡带兵器的,都要照我主所说的话,在耶和华面前过去打仗。”
  • 和合本(拼音版) - 但你的仆人,凡带兵器的,都要照我主所说的话,在耶和华面前过去打仗。”
  • New International Version - But your servants, every man who is armed for battle, will cross over to fight before the Lord, just as our lord says.”
  • New International Reader's Version - But we will prepare ourselves for battle. We’ll go across the Jordan River and fight for the Lord. We will do just as you have said.”
  • English Standard Version - but your servants will pass over, every man who is armed for war, before the Lord to battle, as my lord orders.”
  • New Living Translation - But all who are able to bear arms will cross over to fight for the Lord, just as you have said.”
  • Christian Standard Bible - but your servants are equipped for war before the Lord and will go across to the battle as my lord orders.”
  • New American Standard Bible - while your servants, that is, everyone who is armed for war, cross over in the presence of the Lord to battle, just as my lord says.”
  • New King James Version - but your servants will cross over, every man armed for war, before the Lord to battle, just as my lord says.”
  • Amplified Bible - But your servants will cross over, every man armed for war, before the Lord to the battle, just as my lord says.”
  • American Standard Version - but thy servants will pass over, every man that is armed for war, before Jehovah to battle, as my lord saith.
  • King James Version - But thy servants will pass over, every man armed for war, before the Lord to battle, as my lord saith.
  • New English Translation - but your servants will cross over, every man armed for war, to do battle in the Lord’s presence, just as my lord says.”
  • World English Bible - but your servants will pass over, every man who is armed for war, before Yahweh to battle, as my lord says.”
  • 新標點和合本 - 但你的僕人,凡帶兵器的,都要照我主所說的話,在耶和華面前過去打仗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你的僕人,凡能帶兵器上戰場的,都要照我主所說的話,在耶和華面前渡過去打仗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你的僕人,凡能帶兵器上戰場的,都要照我主所說的話,在耶和華面前渡過去打仗。」
  • 當代譯本 - 僕人當中所有能上陣打仗的人都會照你的吩咐在耶和華面前過河作戰。」
  • 聖經新譯本 - 但你的僕人,所有武裝起來預備打仗的,都要照著我主所說的,在耶和華面前過去作戰。”
  • 呂振中譯本 - 至於你僕人、凡武裝好了準備打仗的、都要照我主所說的、在永恆主面前過去爭戰。』
  • 中文標準譯本 - 但你的僕人們,凡是武裝起來的軍兵,都會照著我主所吩咐的,在耶和華面前過河去作戰。」
  • 現代標點和合本 - 但你的僕人,凡帶兵器的,都要照我主所說的話,在耶和華面前過去打仗。」
  • 文理和合譯本 - 僕必濟河、所有執兵之士、為戰於耶和華前、從我主所言、○
  • 文理委辦譯本 - 僕等濟河、預備以戰、遵耶和華命、從我主所言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕等必渡河、各持器械於主前往戰、遵我主所言、
  • Nueva Versión Internacional - pero tus siervos cruzarán con sus armas el Jordán para pelear a la vanguardia del Señor, tal como él lo ha ordenado.
  • 현대인의 성경 - 우리는 당신의 말씀대로 무장하고 요단강을 건너가 여호와를 위해 싸우겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - А твои слуги, все вооруженные для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Господом, как велит наш господин.
  • Восточный перевод - А твои рабы, все вооружённые для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Вечным, как велит наш господин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А твои рабы, все вооружённые для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Вечным, как велит наш господин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А твои рабы, все вооружённые для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Вечным, как велит наш господин.
  • La Bible du Semeur 2015 - tandis que nous, tes serviteurs, tous ceux qui sont aptes à la guerre, nous passerons le Jourdain devant l’Eternel pour aller en guerre, comme mon seigneur l’a ordonné.
  • リビングバイブル - 兵役に就いている者は全員、おっしゃるとおり主のために戦います。」
  • Nova Versão Internacional - Mas os seus servos, todos os homens armados para a batalha, atravessarão para lutar perante o Senhor, como o meu senhor está dizendo”.
  • Hoffnung für alle - Dann nehmen wir unsere Waffen und ziehen unter der Führung des Herrn in den Kampf, ganz wie du wünschst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้รับใช้ของท่านที่เป็นชายทุกคนจะจับอาวุธออกศึก จะข้ามไปสู้รบต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตามที่เจ้านายของเราบอก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เรา​ผู้​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​จะ​ข้าม​เขต​ไป ชาย​ทุก​คน​ที่​ถือ​อาวุธ​พร้อม​สำหรับ​สงคราม​จะ​ไป​สู้​รบ​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตาม​ที่​นาย​ของ​ข้าพเจ้า​กล่าว”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 36:2 - “Tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, ông có chia đất cho Ít-ra-ên theo lối bốc thăm, và cũng có giao tài sản đất đai của anh chúng tôi là Xê-lô-phát cho các con của anh chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
  • Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
  • 新标点和合本 - 但你的仆人,凡带兵器的,都要照我主所说的话,在耶和华面前过去打仗。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你的仆人,凡能带兵器上战场的,都要照我主所说的话,在耶和华面前渡过去打仗。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你的仆人,凡能带兵器上战场的,都要照我主所说的话,在耶和华面前渡过去打仗。”
  • 当代译本 - 仆人当中所有能上阵打仗的人都会照你的吩咐在耶和华面前过河作战。”
  • 圣经新译本 - 但你的仆人,所有武装起来预备打仗的,都要照着我主所说的,在耶和华面前过去作战。”
  • 中文标准译本 - 但你的仆人们,凡是武装起来的军兵,都会照着我主所吩咐的,在耶和华面前过河去作战。”
  • 现代标点和合本 - 但你的仆人,凡带兵器的,都要照我主所说的话,在耶和华面前过去打仗。”
  • 和合本(拼音版) - 但你的仆人,凡带兵器的,都要照我主所说的话,在耶和华面前过去打仗。”
  • New International Version - But your servants, every man who is armed for battle, will cross over to fight before the Lord, just as our lord says.”
  • New International Reader's Version - But we will prepare ourselves for battle. We’ll go across the Jordan River and fight for the Lord. We will do just as you have said.”
  • English Standard Version - but your servants will pass over, every man who is armed for war, before the Lord to battle, as my lord orders.”
  • New Living Translation - But all who are able to bear arms will cross over to fight for the Lord, just as you have said.”
  • Christian Standard Bible - but your servants are equipped for war before the Lord and will go across to the battle as my lord orders.”
  • New American Standard Bible - while your servants, that is, everyone who is armed for war, cross over in the presence of the Lord to battle, just as my lord says.”
  • New King James Version - but your servants will cross over, every man armed for war, before the Lord to battle, just as my lord says.”
  • Amplified Bible - But your servants will cross over, every man armed for war, before the Lord to the battle, just as my lord says.”
  • American Standard Version - but thy servants will pass over, every man that is armed for war, before Jehovah to battle, as my lord saith.
  • King James Version - But thy servants will pass over, every man armed for war, before the Lord to battle, as my lord saith.
  • New English Translation - but your servants will cross over, every man armed for war, to do battle in the Lord’s presence, just as my lord says.”
  • World English Bible - but your servants will pass over, every man who is armed for war, before Yahweh to battle, as my lord says.”
  • 新標點和合本 - 但你的僕人,凡帶兵器的,都要照我主所說的話,在耶和華面前過去打仗。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你的僕人,凡能帶兵器上戰場的,都要照我主所說的話,在耶和華面前渡過去打仗。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你的僕人,凡能帶兵器上戰場的,都要照我主所說的話,在耶和華面前渡過去打仗。」
  • 當代譯本 - 僕人當中所有能上陣打仗的人都會照你的吩咐在耶和華面前過河作戰。」
  • 聖經新譯本 - 但你的僕人,所有武裝起來預備打仗的,都要照著我主所說的,在耶和華面前過去作戰。”
  • 呂振中譯本 - 至於你僕人、凡武裝好了準備打仗的、都要照我主所說的、在永恆主面前過去爭戰。』
  • 中文標準譯本 - 但你的僕人們,凡是武裝起來的軍兵,都會照著我主所吩咐的,在耶和華面前過河去作戰。」
  • 現代標點和合本 - 但你的僕人,凡帶兵器的,都要照我主所說的話,在耶和華面前過去打仗。」
  • 文理和合譯本 - 僕必濟河、所有執兵之士、為戰於耶和華前、從我主所言、○
  • 文理委辦譯本 - 僕等濟河、預備以戰、遵耶和華命、從我主所言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕等必渡河、各持器械於主前往戰、遵我主所言、
  • Nueva Versión Internacional - pero tus siervos cruzarán con sus armas el Jordán para pelear a la vanguardia del Señor, tal como él lo ha ordenado.
  • 현대인의 성경 - 우리는 당신의 말씀대로 무장하고 요단강을 건너가 여호와를 위해 싸우겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - А твои слуги, все вооруженные для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Господом, как велит наш господин.
  • Восточный перевод - А твои рабы, все вооружённые для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Вечным, как велит наш господин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А твои рабы, все вооружённые для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Вечным, как велит наш господин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А твои рабы, все вооружённые для битвы, переправятся, чтобы воевать перед Вечным, как велит наш господин.
  • La Bible du Semeur 2015 - tandis que nous, tes serviteurs, tous ceux qui sont aptes à la guerre, nous passerons le Jourdain devant l’Eternel pour aller en guerre, comme mon seigneur l’a ordonné.
  • リビングバイブル - 兵役に就いている者は全員、おっしゃるとおり主のために戦います。」
  • Nova Versão Internacional - Mas os seus servos, todos os homens armados para a batalha, atravessarão para lutar perante o Senhor, como o meu senhor está dizendo”.
  • Hoffnung für alle - Dann nehmen wir unsere Waffen und ziehen unter der Führung des Herrn in den Kampf, ganz wie du wünschst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้รับใช้ของท่านที่เป็นชายทุกคนจะจับอาวุธออกศึก จะข้ามไปสู้รบต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าตามที่เจ้านายของเราบอก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เรา​ผู้​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​จะ​ข้าม​เขต​ไป ชาย​ทุก​คน​ที่​ถือ​อาวุธ​พร้อม​สำหรับ​สงคราม​จะ​ไป​สู้​รบ​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตาม​ที่​นาย​ของ​ข้าพเจ้า​กล่าว”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 36:2 - “Tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, ông có chia đất cho Ít-ra-ên theo lối bốc thăm, và cũng có giao tài sản đất đai của anh chúng tôi là Xê-lô-phát cho các con của anh chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
  • Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
聖經
資源
計劃
奉獻