Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các lễ vật này được dâng cùng với lễ thiêu, ngũ cốc và rượu dâng hằng ngày như đã quy định. Đó là những lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 这些是在月朔的燔祭和同献的素祭,并常献的燔祭与同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,都作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了初一的燔祭和同献的素祭、经常献的燔祭与同献的素祭,以及同献的浇酒祭以外,这些都照例作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了初一的燔祭和同献的素祭、经常献的燔祭与同献的素祭,以及同献的浇酒祭以外,这些都照例作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • 当代译本 - 此外,要照常献上朔日和日常应献的燔祭、素祭和奠祭,给耶和华作馨香的火祭。
  • 圣经新译本 - 在月初的燔祭和同献的素祭、常献的燔祭和同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,还要献上这些给耶和华作馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 你们要在新月燔祭和同献的素祭、常献的燔祭和同献的素祭,以及照着法规同献的酒祭以外,把这些作为馨香的火祭献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - 这些是在月朔的燔祭和同献的素祭,并常献的燔祭与同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,都作为馨香的火祭献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 这些是在月朔的燔祭和同献的素祭,并常献的燔祭与同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,都作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • New International Version - These are in addition to the monthly and daily burnt offerings with their grain offerings and drink offerings as specified. They are food offerings presented to the Lord, a pleasing aroma.
  • New International Reader's Version - Each month and each day you must sacrifice burnt offerings. Sacrifice them along with their grain offerings and drink offerings as they are required. The offerings for the Feast of Trumpets are in addition to the monthly and daily burnt offerings. They are food offerings presented to the Lord. They have a pleasant smell.
  • English Standard Version - besides the burnt offering of the new moon, and its grain offering, and the regular burnt offering and its grain offering, and their drink offering, according to the rule for them, for a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - These special sacrifices are in addition to your regular monthly and daily burnt offerings, and they must be given with their prescribed grain offerings and liquid offerings. These offerings are given as a special gift to the Lord, a pleasing aroma to him.
  • The Message - “These are all over and above the monthly and daily Whole-Burnt-Offerings with their Grain-Offerings and Drink-Offerings as prescribed, a pleasing fragrance, a Fire-Gift to God. * * *
  • Christian Standard Bible - These are in addition to the monthly and regular burnt offerings with their prescribed grain offerings and drink offerings. They are a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - besides the burnt offering of the new moon and its grain offering, and the continual burnt offering and its grain offering, and their drink offerings, according to their ordinance, for a soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - besides the burnt offering with its grain offering for the New Moon, the regular burnt offering with its grain offering, and their drink offerings, according to their ordinance, as a sweet aroma, an offering made by fire to the Lord.
  • Amplified Bible - These are in addition to the burnt offering of the New Moon and its grain offering, and the continual burnt offering and its grain offering, and their drink offerings, according to the ordinance for them, as a sweet and soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - besides the burnt-offering of the new moon, and the meal-offering thereof, and the continual burnt-offering and the meal-offering thereof, and their drink-offerings, according unto their ordinance, for a sweet savor, an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - Beside the burnt offering of the month, and his meat offering, and the daily burnt offering, and his meat offering, and their drink offerings, according unto their manner, for a sweet savour, a sacrifice made by fire unto the Lord.
  • New English Translation - this is in addition to the monthly burnt offering and its grain offering, and the daily burnt offering with its grain offering and their drink offerings as prescribed, as a sweet aroma, a sacrifice made by fire to the Lord.
  • World English Bible - in addition to the burnt offering of the new moon with its meal offering, and the continual burnt offering with its meal offering, and their drink offerings, according to their ordinance, for a pleasant aroma, an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 這些是在月朔的燔祭和同獻的素祭,並常獻的燔祭與同獻的素祭,以及照例同獻的奠祭以外,都作為馨香的火祭獻給耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了初一的燔祭和同獻的素祭、經常獻的燔祭與同獻的素祭,以及同獻的澆酒祭以外,這些都照例作為馨香的火祭獻給耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了初一的燔祭和同獻的素祭、經常獻的燔祭與同獻的素祭,以及同獻的澆酒祭以外,這些都照例作為馨香的火祭獻給耶和華。」
  • 當代譯本 - 此外,要照常獻上朔日和日常應獻的燔祭、素祭和奠祭,給耶和華作馨香的火祭。
  • 聖經新譯本 - 在月初的燔祭和同獻的素祭、常獻的燔祭和同獻的素祭,以及照例同獻的奠祭以外,還要獻上這些給耶和華作馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 這些是在月初的燔祭和 跟燔祭同獻 的素祭、不斷獻的燔祭和 跟這燔祭同獻 的素祭、以及照典章 跟這些祭牲同獻 的奠祭以外獻上、作為怡神之香氣、做火祭獻與永恆主的。
  • 中文標準譯本 - 你們要在新月燔祭和同獻的素祭、常獻的燔祭和同獻的素祭,以及照著法規同獻的酒祭以外,把這些作為馨香的火祭獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 這些是在月朔的燔祭和同獻的素祭,並常獻的燔祭與同獻的素祭,以及照例同獻的奠祭以外,都作為馨香的火祭獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 此在月朔之燔祭素祭、與恆獻之燔祭素祭、及循例之灌祭之外、以為馨香之火祭、奉於耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 上所獻者、即在月朔、及每日所獻燔祭禮物、灌酒之外、俱循常例、依其核數、取其馨香、以奉事我。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以上即在月朔及每日恆獻火焚祭與素祭之外、所當獻於主馨香之火祭、亦必循常例奠酒、○
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto se ofrecerá junto con las ofrendas de cereales y las libaciones, además del holocausto mensual y del holocausto diario. Tal como está estipulado, todo esto lo presentarás como ofrenda por fuego, de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 너희는 매월 초하루와 날마다 드리는 번제, 소제, 전제 외에 이 제물들을 바쳐야 한다. 이것은 나 여호와를 기쁘게 하는 향기로운 화제이다.”
  • Новый Русский Перевод - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Господу». ( Лев. 23:26-32 )
  • Восточный перевод - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces sacrifices viendront s’ajouter à l’holocauste mensuel et à son offrande, ainsi qu’à l’holocauste perpétuel avec son offrande et à la libation qui les accompagne, selon le rituel prescrit à leur sujet. Ce sont des aliments consumés par le feu, pour l’Eternel, et dont l’odeur est apaisante.
  • リビングバイブル - これは、新月ごとの焼き尽くすいけにえ、毎日の焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、飲み物の供え物のほかに特別にささげる物で、すべて決められているとおりである。
  • Nova Versão Internacional - além dos holocaustos mensais e diários com as ofertas de cereal e com as ofertas derramadas, conforme prescritas. São ofertas preparadas no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Vergesst auch nicht das tägliche und das monatliche Brandopfer mit den dazugehörigen Gaben an Mehl und Wein, wie ich sie euch aufgetragen habe. Denn diese Opfer gefallen mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกเหนือจากเครื่องเผาบูชา ธัญบูชาและเครื่องดื่มบูชาที่ถวายเป็นประจำทุกวันและทุกเดือน จงถวายเครื่องบูชาตามที่กล่าวมานี้ เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นกลิ่นหอมที่พอพระทัย ( ลนต.16:2-34 ; 23:26-32 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ถวาย​สิ่ง​เหล่า​นี้ นอก​เหนือ​จาก​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ประจำ​ทุก​เดือน​และ​ทุก​วัน พร้อม​กับ​เครื่อง​ธัญญ​บูชา และ​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​ถวาย เป็น​ของ​ถวาย​ด้วย​ไฟ​จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอใจ​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 6:9 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 15:11 - Mỗi con bò đực hay chiên đực, mỗi con chiên con hay dê con đều phải chuẩn bị dâng lễ theo cách đó.
  • Dân Số Ký 15:12 - Hãy chuẩn bị cách ấy cho từng con một, dâng bao nhiêu sinh tế đều phải dâng theo bấy nhiêu tế lễ chay.
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
  • Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
  • Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 28:11 - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:12 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:13 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con. Đó là các sinh tế thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:14 - Cùng với mỗi con bò, dâng 2 lít rượu (lễ quán), cùng với chiên đực, dâng 1,3 lít rượu; và 1 lít cùng với mỗi chiên con. Đó là lễ thiêu dâng hằng tháng trong năm.
  • Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các lễ vật này được dâng cùng với lễ thiêu, ngũ cốc và rượu dâng hằng ngày như đã quy định. Đó là những lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 这些是在月朔的燔祭和同献的素祭,并常献的燔祭与同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,都作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了初一的燔祭和同献的素祭、经常献的燔祭与同献的素祭,以及同献的浇酒祭以外,这些都照例作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了初一的燔祭和同献的素祭、经常献的燔祭与同献的素祭,以及同献的浇酒祭以外,这些都照例作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • 当代译本 - 此外,要照常献上朔日和日常应献的燔祭、素祭和奠祭,给耶和华作馨香的火祭。
  • 圣经新译本 - 在月初的燔祭和同献的素祭、常献的燔祭和同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,还要献上这些给耶和华作馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 你们要在新月燔祭和同献的素祭、常献的燔祭和同献的素祭,以及照着法规同献的酒祭以外,把这些作为馨香的火祭献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - 这些是在月朔的燔祭和同献的素祭,并常献的燔祭与同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,都作为馨香的火祭献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 这些是在月朔的燔祭和同献的素祭,并常献的燔祭与同献的素祭,以及照例同献的奠祭以外,都作为馨香的火祭献给耶和华。”
  • New International Version - These are in addition to the monthly and daily burnt offerings with their grain offerings and drink offerings as specified. They are food offerings presented to the Lord, a pleasing aroma.
  • New International Reader's Version - Each month and each day you must sacrifice burnt offerings. Sacrifice them along with their grain offerings and drink offerings as they are required. The offerings for the Feast of Trumpets are in addition to the monthly and daily burnt offerings. They are food offerings presented to the Lord. They have a pleasant smell.
  • English Standard Version - besides the burnt offering of the new moon, and its grain offering, and the regular burnt offering and its grain offering, and their drink offering, according to the rule for them, for a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - These special sacrifices are in addition to your regular monthly and daily burnt offerings, and they must be given with their prescribed grain offerings and liquid offerings. These offerings are given as a special gift to the Lord, a pleasing aroma to him.
  • The Message - “These are all over and above the monthly and daily Whole-Burnt-Offerings with their Grain-Offerings and Drink-Offerings as prescribed, a pleasing fragrance, a Fire-Gift to God. * * *
  • Christian Standard Bible - These are in addition to the monthly and regular burnt offerings with their prescribed grain offerings and drink offerings. They are a pleasing aroma, a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - besides the burnt offering of the new moon and its grain offering, and the continual burnt offering and its grain offering, and their drink offerings, according to their ordinance, for a soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - besides the burnt offering with its grain offering for the New Moon, the regular burnt offering with its grain offering, and their drink offerings, according to their ordinance, as a sweet aroma, an offering made by fire to the Lord.
  • Amplified Bible - These are in addition to the burnt offering of the New Moon and its grain offering, and the continual burnt offering and its grain offering, and their drink offerings, according to the ordinance for them, as a sweet and soothing aroma, an offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - besides the burnt-offering of the new moon, and the meal-offering thereof, and the continual burnt-offering and the meal-offering thereof, and their drink-offerings, according unto their ordinance, for a sweet savor, an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - Beside the burnt offering of the month, and his meat offering, and the daily burnt offering, and his meat offering, and their drink offerings, according unto their manner, for a sweet savour, a sacrifice made by fire unto the Lord.
  • New English Translation - this is in addition to the monthly burnt offering and its grain offering, and the daily burnt offering with its grain offering and their drink offerings as prescribed, as a sweet aroma, a sacrifice made by fire to the Lord.
  • World English Bible - in addition to the burnt offering of the new moon with its meal offering, and the continual burnt offering with its meal offering, and their drink offerings, according to their ordinance, for a pleasant aroma, an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 這些是在月朔的燔祭和同獻的素祭,並常獻的燔祭與同獻的素祭,以及照例同獻的奠祭以外,都作為馨香的火祭獻給耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了初一的燔祭和同獻的素祭、經常獻的燔祭與同獻的素祭,以及同獻的澆酒祭以外,這些都照例作為馨香的火祭獻給耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了初一的燔祭和同獻的素祭、經常獻的燔祭與同獻的素祭,以及同獻的澆酒祭以外,這些都照例作為馨香的火祭獻給耶和華。」
  • 當代譯本 - 此外,要照常獻上朔日和日常應獻的燔祭、素祭和奠祭,給耶和華作馨香的火祭。
  • 聖經新譯本 - 在月初的燔祭和同獻的素祭、常獻的燔祭和同獻的素祭,以及照例同獻的奠祭以外,還要獻上這些給耶和華作馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 這些是在月初的燔祭和 跟燔祭同獻 的素祭、不斷獻的燔祭和 跟這燔祭同獻 的素祭、以及照典章 跟這些祭牲同獻 的奠祭以外獻上、作為怡神之香氣、做火祭獻與永恆主的。
  • 中文標準譯本 - 你們要在新月燔祭和同獻的素祭、常獻的燔祭和同獻的素祭,以及照著法規同獻的酒祭以外,把這些作為馨香的火祭獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 這些是在月朔的燔祭和同獻的素祭,並常獻的燔祭與同獻的素祭,以及照例同獻的奠祭以外,都作為馨香的火祭獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 此在月朔之燔祭素祭、與恆獻之燔祭素祭、及循例之灌祭之外、以為馨香之火祭、奉於耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 上所獻者、即在月朔、及每日所獻燔祭禮物、灌酒之外、俱循常例、依其核數、取其馨香、以奉事我。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以上即在月朔及每日恆獻火焚祭與素祭之外、所當獻於主馨香之火祭、亦必循常例奠酒、○
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto se ofrecerá junto con las ofrendas de cereales y las libaciones, además del holocausto mensual y del holocausto diario. Tal como está estipulado, todo esto lo presentarás como ofrenda por fuego, de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 너희는 매월 초하루와 날마다 드리는 번제, 소제, 전제 외에 이 제물들을 바쳐야 한다. 이것은 나 여호와를 기쁘게 하는 향기로운 화제이다.”
  • Новый Русский Перевод - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Господу». ( Лев. 23:26-32 )
  • Восточный перевод - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите их сверх ежемесячных и ежедневных всесожжений с положенными хлебными приношениями и жертвенными возлияниями. Это приятное благоухание, огненная жертва Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces sacrifices viendront s’ajouter à l’holocauste mensuel et à son offrande, ainsi qu’à l’holocauste perpétuel avec son offrande et à la libation qui les accompagne, selon le rituel prescrit à leur sujet. Ce sont des aliments consumés par le feu, pour l’Eternel, et dont l’odeur est apaisante.
  • リビングバイブル - これは、新月ごとの焼き尽くすいけにえ、毎日の焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、飲み物の供え物のほかに特別にささげる物で、すべて決められているとおりである。
  • Nova Versão Internacional - além dos holocaustos mensais e diários com as ofertas de cereal e com as ofertas derramadas, conforme prescritas. São ofertas preparadas no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Vergesst auch nicht das tägliche und das monatliche Brandopfer mit den dazugehörigen Gaben an Mehl und Wein, wie ich sie euch aufgetragen habe. Denn diese Opfer gefallen mir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกเหนือจากเครื่องเผาบูชา ธัญบูชาและเครื่องดื่มบูชาที่ถวายเป็นประจำทุกวันและทุกเดือน จงถวายเครื่องบูชาตามที่กล่าวมานี้ เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นกลิ่นหอมที่พอพระทัย ( ลนต.16:2-34 ; 23:26-32 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ถวาย​สิ่ง​เหล่า​นี้ นอก​เหนือ​จาก​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ประจำ​ทุก​เดือน​และ​ทุก​วัน พร้อม​กับ​เครื่อง​ธัญญ​บูชา และ​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​ถวาย เป็น​ของ​ถวาย​ด้วย​ไฟ​จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอใจ​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Lê-vi Ký 6:9 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 15:11 - Mỗi con bò đực hay chiên đực, mỗi con chiên con hay dê con đều phải chuẩn bị dâng lễ theo cách đó.
  • Dân Số Ký 15:12 - Hãy chuẩn bị cách ấy cho từng con một, dâng bao nhiêu sinh tế đều phải dâng theo bấy nhiêu tế lễ chay.
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
  • Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
  • Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 28:11 - “Lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu đầu tháng gồm hai bò tơ đực, một chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:12 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:13 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con. Đó là các sinh tế thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:14 - Cùng với mỗi con bò, dâng 2 lít rượu (lễ quán), cùng với chiên đực, dâng 1,3 lít rượu; và 1 lít cùng với mỗi chiên con. Đó là lễ thiêu dâng hằng tháng trong năm.
  • Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
聖經
資源
計劃
奉獻