Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • 新标点和合本 - 巴勒向巴兰生气,就拍起手来,对巴兰说:“我召你来为我咒诅仇敌,不料,你这三次竟为他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴勒向巴兰怒气发作,就紧握拳头 。巴勒对巴兰说:“我召你来诅咒我的仇敌,看哪,你竟然这三次为他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴勒向巴兰怒气发作,就紧握拳头 。巴勒对巴兰说:“我召你来诅咒我的仇敌,看哪,你竟然这三次为他们祝福。
  • 当代译本 - 巴勒听了大怒,用力击掌,对巴兰说:“我请你来咒诅我的仇敌,你竟三次祝福他们。
  • 圣经新译本 - 巴勒向巴兰生气,就拍起手;巴勒对巴兰说:“我请你来咒诅我的敌人,如今你反倒祝福他们这三次。
  • 中文标准译本 - 巴勒就对巴兰发怒,拍掌对巴兰说:“我召你来是为了诅咒我的仇敌,看哪,你竟然祝福了他们这三次!
  • 现代标点和合本 - 巴勒向巴兰生气,就拍起手来,对巴兰说:“我召你来为我咒诅仇敌,不料,你这三次竟为他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 巴勒向巴兰生气,就拍起手来,对巴兰说:“我召你来为我咒诅仇敌,不料,你这三次竟为他们祝福。
  • New International Version - Then Balak’s anger burned against Balaam. He struck his hands together and said to him, “I summoned you to curse my enemies, but you have blessed them these three times.
  • New International Reader's Version - Then Balak became very angry with Balaam. He slapped his hands together. He said to Balaam, “I sent for you to put a curse on my enemies. But you have given them a blessing three times.
  • English Standard Version - And Balak’s anger was kindled against Balaam, and he struck his hands together. And Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and behold, you have blessed them these three times.
  • New Living Translation - King Balak flew into a rage against Balaam. He angrily clapped his hands and shouted, “I called you to curse my enemies! Instead, you have blessed them three times.
  • The Message - Balak lost his temper with Balaam. He shook his fist. He said to Balaam: “I got you in here to curse my enemies and what have you done? Blessed them! Blessed them three times! Get out of here! Go home! I told you I would pay you well, but you’re getting nothing. You can blame God.”
  • Christian Standard Bible - Then Balak became furious with Balaam, struck his hands together, and said to him, “I summoned you to put a curse on my enemies, but instead, you have blessed them these three times.
  • New American Standard Bible - Then Balak’s anger burned against Balaam, and he struck his hands together; and Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, but behold, you have persisted in blessing them these three times!
  • New King James Version - Then Balak’s anger was aroused against Balaam, and he struck his hands together; and Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and look, you have bountifully blessed them these three times!
  • Amplified Bible - Then Balak’s anger was kindled against Balaam, and he struck his hands together; and Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, but behold, you have done nothing but bless them these three times.
  • American Standard Version - And Balak’s anger was kindled against Balaam, and he smote his hands together; and Balak said unto Balaam, I called thee to curse mine enemies, and, behold, thou hast altogether blessed them these three times.
  • King James Version - And Balak's anger was kindled against Balaam, and he smote his hands together: and Balak said unto Balaam, I called thee to curse mine enemies, and, behold, thou hast altogether blessed them these three times.
  • New English Translation - Then Balak became very angry at Balaam, and he struck his hands together. Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and look, you have done nothing but bless them these three times!
  • World English Bible - Balak’s anger burned against Balaam, and he struck his hands together. Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and, behold, you have altogether blessed them these three times.
  • 新標點和合本 - 巴勒向巴蘭生氣,就拍起手來,對巴蘭說:「我召你來為我咒詛仇敵,不料,你這三次竟為他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴勒向巴蘭怒氣發作,就緊握拳頭 。巴勒對巴蘭說:「我召你來詛咒我的仇敵,看哪,你竟然這三次為他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴勒向巴蘭怒氣發作,就緊握拳頭 。巴勒對巴蘭說:「我召你來詛咒我的仇敵,看哪,你竟然這三次為他們祝福。
  • 當代譯本 - 巴勒聽了大怒,用力擊掌,對巴蘭說:「我請你來咒詛我的仇敵,你竟三次祝福他們。
  • 聖經新譯本 - 巴勒向巴蘭生氣,就拍起手;巴勒對巴蘭說:“我請你來咒詛我的敵人,如今你反倒祝福他們這三次。
  • 呂振中譯本 - 巴勒 向 巴蘭 發怒,就拍起掌來;對 巴蘭 說:『我請你來咒詛我的仇敵;你看,你竟全給他們祝福了這三次呢。
  • 中文標準譯本 - 巴勒就對巴蘭發怒,拍掌對巴蘭說:「我召你來是為了詛咒我的仇敵,看哪,你竟然祝福了他們這三次!
  • 現代標點和合本 - 巴勒向巴蘭生氣,就拍起手來,對巴蘭說:「我召你來為我咒詛仇敵,不料,你這三次竟為他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 巴勒怒巴蘭、拊掌而言曰、我召爾詛敵、爾乃祝之者三、
  • 文理委辦譯本 - 巴勒甚怒、鼓掌而言、曰、我召爾詛敵、爾乃祝之者三。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴勒 怒 巴蘭 擊掌曰、我召爾詛我敵、爾反祝之三次、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces la ira de Balac se encendió contra Balán, y chasqueando los dedos le dijo: —Te mandé llamar para que echaras una maldición sobre mis enemigos, ¡y estas tres veces no has hecho sino bendecirlos!
  • 현대인의 성경 - 그러자 발락은 몹시 화가 나서 손바닥을 치며 발람에게 말하였다. “내 원수를 저주하라고 내가 당신을 불러왔는데 오히려 당신은 그들을 세 번씩이나 축복하였소.
  • Новый Русский Перевод - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • Восточный перевод - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Balaq se mit en colère contre Balaam, frappa des mains et lui dit : C’est pour maudire mes ennemis que je t’ai appelé ; et voici la troisième fois que tu les combles de bénédictions !
  • リビングバイブル - あまりのことばに、王は怒りに身を震わせ、もうたくさんだとばかりに声を荒げて言いました。「いいかげんにしろ! おまえを呼んだのは、やつらをのろわせるためだ。それが口を開けば祝福ばかりだ。それも一度や二度でなく、三度もだ。
  • Nova Versão Internacional - Então acendeu-se a ira de Balaque contra Balaão, e, batendo as palmas das mãos, disse: “Eu o chamei para amaldiçoar meus inimigos, mas você já os abençoou três vezes!
  • Hoffnung für alle - Als er das hörte, geriet Balak außer sich vor Wut. Er ballte die Fäuste und schrie Bileam an: »Ich habe dich hierhergeholt, damit du meine Feinde verfluchst! Und was tust du? Du segnest sie, und das gleich dreimal!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาคโกรธจัด ทุบกำปั้นและตวาดว่า “เราเรียกให้เจ้ามาแช่งศัตรู แต่เจ้ากลับมาอวยพรพวกมันถึงสามครั้งสามครา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาค​ก็​โกรธ​บาลาอัม​มาก ท่าน​จึง​ตบ​มือ​และ​พูด​กับ​เขา​ว่า “เรา​สั่ง​ให้​ท่าน​สาป​แช่ง​พวก​ศัตรู​ของ​เรา แต่​ท่าน​กลับ​อวยพร​เขา​ถึง 3 ครั้ง
交叉引用
  • Dân Số Ký 22:17 - Vua hứa sẽ phong cho ông phẩm tước cao trọng và ban cho ông mọi điều gì ông muốn, miễn là ông đến nguyền rủa dân tộc kia cho vua!”
  • Giô-suê 24:9 - Ba-lác, con Xếp-bô, vua Mô-áp đứng ra chiến đấu với Ít-ra-ên. Vua ấy mời Ba-la-am, con Bê-ô đến để nguyền rủa Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:10 - Nhưng Ta không nghe lời Ba-la-am, nên người ấy phải chúc phước lành cho Ít-ra-ên, như vậy thì Ta cứu các ngươi khỏi tay Ba-lác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
  • Dân Số Ký 23:11 - Vua Ba-lác sửng sốt hỏi Ba-la-am: “Ông làm gì vậy? Ta mời ông đến nguyền rủa quân thù, ông lại đi chúc phước cho họ!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
  • 新标点和合本 - 巴勒向巴兰生气,就拍起手来,对巴兰说:“我召你来为我咒诅仇敌,不料,你这三次竟为他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴勒向巴兰怒气发作,就紧握拳头 。巴勒对巴兰说:“我召你来诅咒我的仇敌,看哪,你竟然这三次为他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴勒向巴兰怒气发作,就紧握拳头 。巴勒对巴兰说:“我召你来诅咒我的仇敌,看哪,你竟然这三次为他们祝福。
  • 当代译本 - 巴勒听了大怒,用力击掌,对巴兰说:“我请你来咒诅我的仇敌,你竟三次祝福他们。
  • 圣经新译本 - 巴勒向巴兰生气,就拍起手;巴勒对巴兰说:“我请你来咒诅我的敌人,如今你反倒祝福他们这三次。
  • 中文标准译本 - 巴勒就对巴兰发怒,拍掌对巴兰说:“我召你来是为了诅咒我的仇敌,看哪,你竟然祝福了他们这三次!
  • 现代标点和合本 - 巴勒向巴兰生气,就拍起手来,对巴兰说:“我召你来为我咒诅仇敌,不料,你这三次竟为他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 巴勒向巴兰生气,就拍起手来,对巴兰说:“我召你来为我咒诅仇敌,不料,你这三次竟为他们祝福。
  • New International Version - Then Balak’s anger burned against Balaam. He struck his hands together and said to him, “I summoned you to curse my enemies, but you have blessed them these three times.
  • New International Reader's Version - Then Balak became very angry with Balaam. He slapped his hands together. He said to Balaam, “I sent for you to put a curse on my enemies. But you have given them a blessing three times.
  • English Standard Version - And Balak’s anger was kindled against Balaam, and he struck his hands together. And Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and behold, you have blessed them these three times.
  • New Living Translation - King Balak flew into a rage against Balaam. He angrily clapped his hands and shouted, “I called you to curse my enemies! Instead, you have blessed them three times.
  • The Message - Balak lost his temper with Balaam. He shook his fist. He said to Balaam: “I got you in here to curse my enemies and what have you done? Blessed them! Blessed them three times! Get out of here! Go home! I told you I would pay you well, but you’re getting nothing. You can blame God.”
  • Christian Standard Bible - Then Balak became furious with Balaam, struck his hands together, and said to him, “I summoned you to put a curse on my enemies, but instead, you have blessed them these three times.
  • New American Standard Bible - Then Balak’s anger burned against Balaam, and he struck his hands together; and Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, but behold, you have persisted in blessing them these three times!
  • New King James Version - Then Balak’s anger was aroused against Balaam, and he struck his hands together; and Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and look, you have bountifully blessed them these three times!
  • Amplified Bible - Then Balak’s anger was kindled against Balaam, and he struck his hands together; and Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, but behold, you have done nothing but bless them these three times.
  • American Standard Version - And Balak’s anger was kindled against Balaam, and he smote his hands together; and Balak said unto Balaam, I called thee to curse mine enemies, and, behold, thou hast altogether blessed them these three times.
  • King James Version - And Balak's anger was kindled against Balaam, and he smote his hands together: and Balak said unto Balaam, I called thee to curse mine enemies, and, behold, thou hast altogether blessed them these three times.
  • New English Translation - Then Balak became very angry at Balaam, and he struck his hands together. Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and look, you have done nothing but bless them these three times!
  • World English Bible - Balak’s anger burned against Balaam, and he struck his hands together. Balak said to Balaam, “I called you to curse my enemies, and, behold, you have altogether blessed them these three times.
  • 新標點和合本 - 巴勒向巴蘭生氣,就拍起手來,對巴蘭說:「我召你來為我咒詛仇敵,不料,你這三次竟為他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴勒向巴蘭怒氣發作,就緊握拳頭 。巴勒對巴蘭說:「我召你來詛咒我的仇敵,看哪,你竟然這三次為他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴勒向巴蘭怒氣發作,就緊握拳頭 。巴勒對巴蘭說:「我召你來詛咒我的仇敵,看哪,你竟然這三次為他們祝福。
  • 當代譯本 - 巴勒聽了大怒,用力擊掌,對巴蘭說:「我請你來咒詛我的仇敵,你竟三次祝福他們。
  • 聖經新譯本 - 巴勒向巴蘭生氣,就拍起手;巴勒對巴蘭說:“我請你來咒詛我的敵人,如今你反倒祝福他們這三次。
  • 呂振中譯本 - 巴勒 向 巴蘭 發怒,就拍起掌來;對 巴蘭 說:『我請你來咒詛我的仇敵;你看,你竟全給他們祝福了這三次呢。
  • 中文標準譯本 - 巴勒就對巴蘭發怒,拍掌對巴蘭說:「我召你來是為了詛咒我的仇敵,看哪,你竟然祝福了他們這三次!
  • 現代標點和合本 - 巴勒向巴蘭生氣,就拍起手來,對巴蘭說:「我召你來為我咒詛仇敵,不料,你這三次竟為他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 巴勒怒巴蘭、拊掌而言曰、我召爾詛敵、爾乃祝之者三、
  • 文理委辦譯本 - 巴勒甚怒、鼓掌而言、曰、我召爾詛敵、爾乃祝之者三。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴勒 怒 巴蘭 擊掌曰、我召爾詛我敵、爾反祝之三次、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces la ira de Balac se encendió contra Balán, y chasqueando los dedos le dijo: —Te mandé llamar para que echaras una maldición sobre mis enemigos, ¡y estas tres veces no has hecho sino bendecirlos!
  • 현대인의 성경 - 그러자 발락은 몹시 화가 나서 손바닥을 치며 발람에게 말하였다. “내 원수를 저주하라고 내가 당신을 불러왔는데 오히려 당신은 그들을 세 번씩이나 축복하였소.
  • Новый Русский Перевод - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • Восточный перевод - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Валак разгневался на Валаама. Он сжал кулаки и сказал ему: – Я призвал тебя проклясть моих врагов, а ты благословил их три раза подряд!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Balaq se mit en colère contre Balaam, frappa des mains et lui dit : C’est pour maudire mes ennemis que je t’ai appelé ; et voici la troisième fois que tu les combles de bénédictions !
  • リビングバイブル - あまりのことばに、王は怒りに身を震わせ、もうたくさんだとばかりに声を荒げて言いました。「いいかげんにしろ! おまえを呼んだのは、やつらをのろわせるためだ。それが口を開けば祝福ばかりだ。それも一度や二度でなく、三度もだ。
  • Nova Versão Internacional - Então acendeu-se a ira de Balaque contra Balaão, e, batendo as palmas das mãos, disse: “Eu o chamei para amaldiçoar meus inimigos, mas você já os abençoou três vezes!
  • Hoffnung für alle - Als er das hörte, geriet Balak außer sich vor Wut. Er ballte die Fäuste und schrie Bileam an: »Ich habe dich hierhergeholt, damit du meine Feinde verfluchst! Und was tust du? Du segnest sie, und das gleich dreimal!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาคโกรธจัด ทุบกำปั้นและตวาดว่า “เราเรียกให้เจ้ามาแช่งศัตรู แต่เจ้ากลับมาอวยพรพวกมันถึงสามครั้งสามครา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาค​ก็​โกรธ​บาลาอัม​มาก ท่าน​จึง​ตบ​มือ​และ​พูด​กับ​เขา​ว่า “เรา​สั่ง​ให้​ท่าน​สาป​แช่ง​พวก​ศัตรู​ของ​เรา แต่​ท่าน​กลับ​อวยพร​เขา​ถึง 3 ครั้ง
  • Dân Số Ký 22:17 - Vua hứa sẽ phong cho ông phẩm tước cao trọng và ban cho ông mọi điều gì ông muốn, miễn là ông đến nguyền rủa dân tộc kia cho vua!”
  • Giô-suê 24:9 - Ba-lác, con Xếp-bô, vua Mô-áp đứng ra chiến đấu với Ít-ra-ên. Vua ấy mời Ba-la-am, con Bê-ô đến để nguyền rủa Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:10 - Nhưng Ta không nghe lời Ba-la-am, nên người ấy phải chúc phước lành cho Ít-ra-ên, như vậy thì Ta cứu các ngươi khỏi tay Ba-lác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
  • Dân Số Ký 23:11 - Vua Ba-lác sửng sốt hỏi Ba-la-am: “Ông làm gì vậy? Ta mời ông đến nguyền rủa quân thù, ông lại đi chúc phước cho họ!”
聖經
資源
計劃
奉獻