逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
- 新标点和合本 - 我从高峰看他,从小山望他; 这是独居的民,不列在万民中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我从磐石的巅峰看到他, 我从山丘望见他。 看哪,这是独居的民, 不算在列国中。
- 和合本2010(神版-简体) - 我从磐石的巅峰看到他, 我从山丘望见他。 看哪,这是独居的民, 不算在列国中。
- 当代译本 - 我从峰顶观看他们, 从高岗眺望他们, 这独居一方之民, 不与万国同列。
- 圣经新译本 - 我从高峰观看他们, 从山上眺望他们; 这是独居的民族, 不列在万国之中。
- 中文标准译本 - 我从岩壁的顶峰观望他, 从山岗上注视他 ——看,这独居的民族, 不把自己算在列国之中。
- 现代标点和合本 - 我从高峰看他,从小山望他, 这是独居的民,不列在万民中。
- 和合本(拼音版) - 我从高峰看他,从小山望他。 这是独居的民,不列在万民中。
- New International Version - From the rocky peaks I see them, from the heights I view them. I see a people who live apart and do not consider themselves one of the nations.
- New International Reader's Version - I see them from the rocky peaks. I view them from the hills. I see a group of people who live by themselves. They don’t consider themselves to be one of the nations.
- English Standard Version - For from the top of the crags I see him, from the hills I behold him; behold, a people dwelling alone, and not counting itself among the nations!
- New Living Translation - I see them from the cliff tops; I watch them from the hills. I see a people who live by themselves, set apart from other nations.
- Christian Standard Bible - I see them from the top of rocky cliffs, and I watch them from the hills. There is a people living alone; it does not consider itself among the nations.
- New American Standard Bible - For I see him from the top of the rocks, And I look at him from the hills; Behold, a people that lives in isolation, And does not consider itself to be among the nations.
- New King James Version - For from the top of the rocks I see him, And from the hills I behold him; There! A people dwelling alone, Not reckoning itself among the nations.
- Amplified Bible - For from the top of the rocks I see Israel, And from the hills I look at him. Behold, the people [of Israel] shall dwell alone And will not be reckoned among the nations.
- American Standard Version - For from the top of the rocks I see him, And from the hills I behold him: Lo, it is a people that dwelleth alone, And shall not be reckoned among the nations.
- King James Version - For from the top of the rocks I see him, and from the hills I behold him: lo, the people shall dwell alone, and shall not be reckoned among the nations.
- New English Translation - For from the top of the rocks I see them; from the hills I watch them. Indeed, a nation that lives alone, and it will not be reckoned among the nations.
- World English Bible - For from the top of the rocks I see him. From the hills I see him. Behold, it is a people that dwells alone, and shall not be listed among the nations.
- 新標點和合本 - 我從高峯看他,從小山望他; 這是獨居的民,不列在萬民中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從磐石的巔峯看到他, 我從山丘望見他。 看哪,這是獨居的民, 不算在列國中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我從磐石的巔峯看到他, 我從山丘望見他。 看哪,這是獨居的民, 不算在列國中。
- 當代譯本 - 我從峰頂觀看他們, 從高崗眺望他們, 這獨居一方之民, 不與萬國同列。
- 聖經新譯本 - 我從高峰觀看他們, 從山上眺望他們; 這是獨居的民族, 不列在萬國之中。
- 呂振中譯本 - 我從巖頂看他, 從山上望他; 啊,這是一族獨居之民、 不自數列於萬國中的!
- 中文標準譯本 - 我從岩壁的頂峰觀望他, 從山崗上注視他 ——看,這獨居的民族, 不把自己算在列國之中。
- 現代標點和合本 - 我從高峰看他,從小山望他, 這是獨居的民,不列在萬民中。
- 文理和合譯本 - 我自山巖而視之、我自陵巔而望之、斯族乃獨居、不列於萬國、
- 文理委辦譯本 - 陟山之巖、我為顧視、高崗之巔、我為瞻望、斯族獨居、不雜於眾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我視之自山巔、觀之由高峰、此民獨處、不列於萬族中、
- Nueva Versión Internacional - Desde la cima de las peñas lo veo; desde las colinas lo contemplo: es un pueblo que vive apartado, que no se cuenta entre las naciones.
- 현대인의 성경 - 내가 높은 바위에서 그들을 보며 산언덕에서 그들을 바라보니 그들은 홀로 사는 민족이요 다른 민족과 구별되는 특이한 민족이구나.
- Новый Русский Перевод - Со скальных вершин я на них смотрю, с холмов я на них взираю. Вижу народ, который отдельно живет и не считает себя одним из народов.
- Восточный перевод - Я смотрю на них со скальных вершин, я взираю на них с холмов. Вижу народ, который живёт отдельно и не считает себя одним из народов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю на них со скальных вершин, я взираю на них с холмов. Вижу народ, который живёт отдельно и не считает себя одним из народов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю на них со скальных вершин, я взираю на них с холмов. Вижу народ, который живёт отдельно и не считает себя одним из народов.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici : je le contemple ╵du sommet des rochers, et, du haut des collines, ╵je le regarde. Je le vois : c’est un peuple ╵qui demeure à l’écart, il ne se considère pas ╵semblable aux autres peuples.
- Nova Versão Internacional - Dos cumes rochosos eu os vejo, dos montes eu os avisto. Vejo um povo que vive separado e não se considera como qualquer nação.
- Hoffnung für alle - Von diesem Berg aus kann ich Israel sehen, ich habe es genau im Blick: Dieses Volk wohnt ganz allein und unterscheidet sich von allen anderen Völkern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากยอดผา ข้าพเจ้าเห็นคนเหล่านั้น จากเบื้องสูง ข้าพเจ้าแลเห็นพวกเขา ข้าพเจ้าเห็นชนชาติหนึ่งอยู่ตามลำพัง และไม่ได้ถือว่าตนเป็นหนึ่งในบรรดาประชาชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเห็นพวกเขาจากยอดเขา และข้าพเจ้ามองดูพวกเขาจากเนินเขา ดูเถิด ชนชาติซึ่งอาศัยอยู่ตามลำพัง และไม่ได้นับตนเองเข้าในบรรดาประชาชาติ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”