Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
  • 新标点和合本 - 他未见雅各中有罪孽, 也未见以色列中有奸恶。 耶和华他的 神和他同在; 有欢呼王的声音在他们中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他未见雅各中有灾难 , 也未见以色列中有祸患 。 耶和华—他的上帝和他同在; 在他中间有欢呼王的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他未见雅各中有灾难 , 也未见以色列中有祸患 。 耶和华—他的 神和他同在; 在他中间有欢呼王的声音。
  • 当代译本 - 雅各的子孙中未见有罪恶, 以色列人中看不见有祸患。 他们的上帝耶和华与他们同在, 他们向自己的君王欢呼。
  • 圣经新译本 - 在雅各中不见罪孽, 在以色列中也不见患难; 耶和华他们的 神与他们同在, 有君王欢呼的声音在他们中间。
  • 中文标准译本 - 神使雅各中看不到祸患, 使以色列中看不见苦难。 耶和华他的神与他同在, 欢呼君王的声音在他们中间。
  • 现代标点和合本 - 他未见雅各中有罪孽, 也未见以色列中有奸恶。 耶和华他的神和他同在, 有欢呼王的声音在他们中间。
  • 和合本(拼音版) - 他未见雅各中有罪孽; 也未见以色列中有奸恶。 耶和华他的上帝和他同在, 有欢呼王的声音在他们中间。
  • New International Version - “No misfortune is seen in Jacob, no misery observed in Israel. The Lord their God is with them; the shout of the King is among them.
  • New International Reader's Version - “I don’t see any trouble coming on the people of Jacob. I don’t see any suffering in Israel. The Lord their God is with them. The shout of the King is among them.
  • English Standard Version - He has not beheld misfortune in Jacob, nor has he seen trouble in Israel. The Lord their God is with them, and the shout of a king is among them.
  • New Living Translation - No misfortune is in his plan for Jacob; no trouble is in store for Israel. For the Lord their God is with them; he has been proclaimed their king.
  • Christian Standard Bible - He considers no disaster for Jacob; he sees no trouble for Israel. The Lord their God is with them, and there is rejoicing over the King among them.
  • New American Standard Bible - He has not looked at misfortune in Jacob; Nor has He seen trouble in Israel; The Lord his God is with him, And the joyful shout of a king is among them.
  • New King James Version - “He has not observed iniquity in Jacob, Nor has He seen wickedness in Israel. The Lord his God is with him, And the shout of a King is among them.
  • Amplified Bible - God has not observed wickedness in Jacob [for he is forgiven], Nor has He seen trouble in Israel. The Lord their God is with Israel, And the shout of their King is among the people.
  • American Standard Version - He hath not beheld iniquity in Jacob; Neither hath he seen perverseness in Israel: Jehovah his God is with him, And the shout of a king is among them.
  • King James Version - He hath not beheld iniquity in Jacob, neither hath he seen perverseness in Israel: the Lord his God is with him, and the shout of a king is among them.
  • New English Translation - He has not looked on iniquity in Jacob, nor has he seen trouble in Israel. The Lord their God is with them; his acclamation as king is among them.
  • World English Bible - He has not seen iniquity in Jacob. Neither has he seen perverseness in Israel. Yahweh his God is with him. The shout of a king is among them.
  • 新標點和合本 - 他未見雅各中有罪孽, 也未見以色列中有奸惡。 耶和華-他的神和他同在; 有歡呼王的聲音在他們中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他未見雅各中有災難 , 也未見以色列中有禍患 。 耶和華-他的上帝和他同在; 在他中間有歡呼王的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他未見雅各中有災難 , 也未見以色列中有禍患 。 耶和華—他的 神和他同在; 在他中間有歡呼王的聲音。
  • 當代譯本 - 雅各的子孫中未見有罪惡, 以色列人中看不見有禍患。 他們的上帝耶和華與他們同在, 他們向自己的君王歡呼。
  • 聖經新譯本 - 在雅各中不見罪孽, 在以色列中也不見患難; 耶和華他們的 神與他們同在, 有君王歡呼的聲音在他們中間。
  • 呂振中譯本 - 在 雅各 中人不見有禍患, 在 以色列 中人也沒看見患難: 永恆主他的上帝與他同在, 有向王歡呼的聲音在他 們 中間。
  • 中文標準譯本 - 神使雅各中看不到禍患, 使以色列中看不見苦難。 耶和華他的神與他同在, 歡呼君王的聲音在他們中間。
  • 現代標點和合本 - 他未見雅各中有罪孽, 也未見以色列中有奸惡。 耶和華他的神和他同在, 有歡呼王的聲音在他們中間。
  • 文理和合譯本 - 上帝未見雅各家有愆尤、以色列有乖謬、彼之上帝耶和華與之偕、其中有歡然呼王之聲焉、
  • 文理委辦譯本 - 在雅各家無咎、在以色列無戾、上帝耶和華其王也、民得其祐、歡聲而呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未見 雅各 有愆尤、未見 以色列 有罪戾、其天主耶和華偕之、其中有王、因歡聲而呼、
  • Nueva Versión Internacional - »Dios no se ha fijado en la maldad de Jacob ni ha reparado en la violencia de Israel. El Señor su Dios está con ellos; y entre ellos se le aclama como rey.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘은 불행이나 시련을 당하지 않으리라. 그들의 하나님 여호와께서 그들과 함께하시니 그들이 여호와를 왕으로 부르는구나.
  • Новый Русский Перевод - Не видно несчастья в Иакове, не заметно беды в Израиле. С ними Господь, их Бог, провозглашенный ими Царем.
  • Восточный перевод - Не видно несчастья в Якубе, не заметно беды в Исраиле. С ними Вечный, их Бог, Которого они провозгласили своим Царём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не видно несчастья в Якубе, не заметно беды в Исраиле. С ними Вечный, их Бог, Которого они провозгласили своим Царём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не видно несчастья в Якубе, не заметно беды в Исроиле. С ними Вечный, их Бог, Которого они провозгласили своим Царём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’a pas constaté ╵de péché chez Jacob, et il ne trouve pas ╵de mal en Israël . Oui, l’Eternel son Dieu ╵est avec lui. Dans ses rangs retentit ╵l’acclamation royale.
  • Nova Versão Internacional - Nenhuma desgraça se vê em Jacó, nenhum sofrimento em Israel. O Senhor, o seu Deus, está com eles; o brado de aclamação do Rei está no meio deles.
  • Hoffnung für alle - Er entdeckt keine Schuld bei den Nachkommen von Jakob, er findet nichts Schlechtes an den Israeliten. Der Herr, ihr Gott, ist bei ihnen, sie feiern ihn als ihren König.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่เห็นเคราะห์กรรมอันใดในยาโคบ ไม่พบความทุกข์ยากใดในอิสราเอล องค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าของพวกเขาสถิตกับพวกเขา เสียงโห่ร้องถวายพรชัยองค์กษัตริย์อยู่ท่ามกลางพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​เรื่องราว​ร้ายๆ เกิด​ขึ้น​กับ​ยาโคบ ไม่​มี​ความ​ทุกข์​ปรากฏ​ใน​อิสราเอล พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา​สถิต​กับ​เขา ความ​ปิติ​ยินดี​ของ​กษัตริย์​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:5 - Khi các nhà lãnh đạo của dân hội họp, khi các đại tộc quy tụ một nơi, Chúa đã đăng quang trị vì cả quốc dân Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
  • 新标点和合本 - 他未见雅各中有罪孽, 也未见以色列中有奸恶。 耶和华他的 神和他同在; 有欢呼王的声音在他们中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他未见雅各中有灾难 , 也未见以色列中有祸患 。 耶和华—他的上帝和他同在; 在他中间有欢呼王的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他未见雅各中有灾难 , 也未见以色列中有祸患 。 耶和华—他的 神和他同在; 在他中间有欢呼王的声音。
  • 当代译本 - 雅各的子孙中未见有罪恶, 以色列人中看不见有祸患。 他们的上帝耶和华与他们同在, 他们向自己的君王欢呼。
  • 圣经新译本 - 在雅各中不见罪孽, 在以色列中也不见患难; 耶和华他们的 神与他们同在, 有君王欢呼的声音在他们中间。
  • 中文标准译本 - 神使雅各中看不到祸患, 使以色列中看不见苦难。 耶和华他的神与他同在, 欢呼君王的声音在他们中间。
  • 现代标点和合本 - 他未见雅各中有罪孽, 也未见以色列中有奸恶。 耶和华他的神和他同在, 有欢呼王的声音在他们中间。
  • 和合本(拼音版) - 他未见雅各中有罪孽; 也未见以色列中有奸恶。 耶和华他的上帝和他同在, 有欢呼王的声音在他们中间。
  • New International Version - “No misfortune is seen in Jacob, no misery observed in Israel. The Lord their God is with them; the shout of the King is among them.
  • New International Reader's Version - “I don’t see any trouble coming on the people of Jacob. I don’t see any suffering in Israel. The Lord their God is with them. The shout of the King is among them.
  • English Standard Version - He has not beheld misfortune in Jacob, nor has he seen trouble in Israel. The Lord their God is with them, and the shout of a king is among them.
  • New Living Translation - No misfortune is in his plan for Jacob; no trouble is in store for Israel. For the Lord their God is with them; he has been proclaimed their king.
  • Christian Standard Bible - He considers no disaster for Jacob; he sees no trouble for Israel. The Lord their God is with them, and there is rejoicing over the King among them.
  • New American Standard Bible - He has not looked at misfortune in Jacob; Nor has He seen trouble in Israel; The Lord his God is with him, And the joyful shout of a king is among them.
  • New King James Version - “He has not observed iniquity in Jacob, Nor has He seen wickedness in Israel. The Lord his God is with him, And the shout of a King is among them.
  • Amplified Bible - God has not observed wickedness in Jacob [for he is forgiven], Nor has He seen trouble in Israel. The Lord their God is with Israel, And the shout of their King is among the people.
  • American Standard Version - He hath not beheld iniquity in Jacob; Neither hath he seen perverseness in Israel: Jehovah his God is with him, And the shout of a king is among them.
  • King James Version - He hath not beheld iniquity in Jacob, neither hath he seen perverseness in Israel: the Lord his God is with him, and the shout of a king is among them.
  • New English Translation - He has not looked on iniquity in Jacob, nor has he seen trouble in Israel. The Lord their God is with them; his acclamation as king is among them.
  • World English Bible - He has not seen iniquity in Jacob. Neither has he seen perverseness in Israel. Yahweh his God is with him. The shout of a king is among them.
  • 新標點和合本 - 他未見雅各中有罪孽, 也未見以色列中有奸惡。 耶和華-他的神和他同在; 有歡呼王的聲音在他們中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他未見雅各中有災難 , 也未見以色列中有禍患 。 耶和華-他的上帝和他同在; 在他中間有歡呼王的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他未見雅各中有災難 , 也未見以色列中有禍患 。 耶和華—他的 神和他同在; 在他中間有歡呼王的聲音。
  • 當代譯本 - 雅各的子孫中未見有罪惡, 以色列人中看不見有禍患。 他們的上帝耶和華與他們同在, 他們向自己的君王歡呼。
  • 聖經新譯本 - 在雅各中不見罪孽, 在以色列中也不見患難; 耶和華他們的 神與他們同在, 有君王歡呼的聲音在他們中間。
  • 呂振中譯本 - 在 雅各 中人不見有禍患, 在 以色列 中人也沒看見患難: 永恆主他的上帝與他同在, 有向王歡呼的聲音在他 們 中間。
  • 中文標準譯本 - 神使雅各中看不到禍患, 使以色列中看不見苦難。 耶和華他的神與他同在, 歡呼君王的聲音在他們中間。
  • 現代標點和合本 - 他未見雅各中有罪孽, 也未見以色列中有奸惡。 耶和華他的神和他同在, 有歡呼王的聲音在他們中間。
  • 文理和合譯本 - 上帝未見雅各家有愆尤、以色列有乖謬、彼之上帝耶和華與之偕、其中有歡然呼王之聲焉、
  • 文理委辦譯本 - 在雅各家無咎、在以色列無戾、上帝耶和華其王也、民得其祐、歡聲而呼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未見 雅各 有愆尤、未見 以色列 有罪戾、其天主耶和華偕之、其中有王、因歡聲而呼、
  • Nueva Versión Internacional - »Dios no se ha fijado en la maldad de Jacob ni ha reparado en la violencia de Israel. El Señor su Dios está con ellos; y entre ellos se le aclama como rey.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘은 불행이나 시련을 당하지 않으리라. 그들의 하나님 여호와께서 그들과 함께하시니 그들이 여호와를 왕으로 부르는구나.
  • Новый Русский Перевод - Не видно несчастья в Иакове, не заметно беды в Израиле. С ними Господь, их Бог, провозглашенный ими Царем.
  • Восточный перевод - Не видно несчастья в Якубе, не заметно беды в Исраиле. С ними Вечный, их Бог, Которого они провозгласили своим Царём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не видно несчастья в Якубе, не заметно беды в Исраиле. С ними Вечный, их Бог, Которого они провозгласили своим Царём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не видно несчастья в Якубе, не заметно беды в Исроиле. С ними Вечный, их Бог, Которого они провозгласили своим Царём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’a pas constaté ╵de péché chez Jacob, et il ne trouve pas ╵de mal en Israël . Oui, l’Eternel son Dieu ╵est avec lui. Dans ses rangs retentit ╵l’acclamation royale.
  • Nova Versão Internacional - Nenhuma desgraça se vê em Jacó, nenhum sofrimento em Israel. O Senhor, o seu Deus, está com eles; o brado de aclamação do Rei está no meio deles.
  • Hoffnung für alle - Er entdeckt keine Schuld bei den Nachkommen von Jakob, er findet nichts Schlechtes an den Israeliten. Der Herr, ihr Gott, ist bei ihnen, sie feiern ihn als ihren König.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่เห็นเคราะห์กรรมอันใดในยาโคบ ไม่พบความทุกข์ยากใดในอิสราเอล องค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าของพวกเขาสถิตกับพวกเขา เสียงโห่ร้องถวายพรชัยองค์กษัตริย์อยู่ท่ามกลางพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​เรื่องราว​ร้ายๆ เกิด​ขึ้น​กับ​ยาโคบ ไม่​มี​ความ​ทุกข์​ปรากฏ​ใน​อิสราเอล พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา​สถิต​กับ​เขา ความ​ปิติ​ยินดี​ของ​กษัตริย์​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 89:16 - Suốt ngày, hân hoan trong Danh Chúa. Được đề cao trong đức công chính Ngài.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:5 - Khi các nhà lãnh đạo của dân hội họp, khi các đại tộc quy tụ một nơi, Chúa đã đăng quang trị vì cả quốc dân Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Xuất Ai Cập 29:45 - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 29:46 - Họ sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta đã dẫn họ ra khỏi Ai Cập để ở với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
聖經
資源
計劃
奉獻