Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的四分之一? 我愿如义人之死而死; 我愿如义人之终而终。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的尘沙 ? 我愿如正直人之死而死; 我愿如正直人之终而终。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的尘沙 ? 我愿如正直人之死而死; 我愿如正直人之终而终。”
  • 当代译本 - 雅各的子孙多如尘土, 谁能数得清? 谁能数清以色列人的四分之一? 我愿像义人一样死去, 如义人般终此一生。”
  • 圣经新译本 - 谁能数算雅各的灰尘? 谁能计算以色列的四分之一呢? 愿我的死像正直人的死, 愿我之终如正直人之终。”
  • 中文标准译本 - 谁能数点雅各的尘沙, 谁能数算以色列的烟尘 ? 愿我死如正直人的死, 愿我的结局像他一样。”
  • 现代标点和合本 - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的四分之一? 我愿如义人之死而死, 我愿如义人之终而终。”
  • 和合本(拼音版) - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的四分之一? 我愿如义人之死而死, 我愿如义人之终而终。”
  • New International Version - Who can count the dust of Jacob or number even a fourth of Israel? Let me die the death of the righteous, and may my final end be like theirs!”
  • New International Reader's Version - Jacob’s people are like the dust of the earth. Can dust be counted? Who can count even a fourth of the Israelites? Let me die as godly people die. Let my death be like theirs!”
  • English Standard Version - Who can count the dust of Jacob or number the fourth part of Israel? Let me die the death of the upright, and let my end be like his!”
  • New Living Translation - Who can count Jacob’s descendants, as numerous as dust? Who can count even a fourth of Israel’s people? Let me die like the righteous; let my life end like theirs.”
  • Christian Standard Bible - Who has counted the dust of Jacob or numbered even one-fourth of Israel? Let me die the death of the upright; let the end of my life be like theirs.
  • New American Standard Bible - Who has counted the dust of Jacob, Or the number of the fourth part of Israel? May I die the death of the upright, And may my end be like his!”
  • New King James Version - “Who can count the dust of Jacob, Or number one-fourth of Israel? Let me die the death of the righteous, And let my end be like his!”
  • Amplified Bible - Who can count the dust (the descendants) of Jacob And the number of even the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous [those who are upright and in right standing with God], And let my end be like his!”
  • American Standard Version - Who can count the dust of Jacob, Or number the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous, And let my last end be like his!
  • King James Version - Who can count the dust of Jacob, and the number of the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous, and let my last end be like his!
  • New English Translation - Who can count the dust of Jacob, Or number the fourth part of Israel? Let me die the death of the upright, and let the end of my life be like theirs.”
  • World English Bible - Who can count the dust of Jacob, or count the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous! Let my last end be like his!”
  • 新標點和合本 - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的四分之一? 我願如義人之死而死; 我願如義人之終而終。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的塵沙 ? 我願如正直人之死而死; 我願如正直人之終而終。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的塵沙 ? 我願如正直人之死而死; 我願如正直人之終而終。」
  • 當代譯本 - 雅各的子孫多如塵土, 誰能數得清? 誰能數清以色列人的四分之一? 我願像義人一樣死去, 如義人般終此一生。」
  • 聖經新譯本 - 誰能數算雅各的灰塵? 誰能計算以色列的四分之一呢? 願我的死像正直人的死, 願我之終如正直人之終。”
  • 呂振中譯本 - 誰能數點 雅各 的塵土? 誰能計算 以色列 之人煙 呢? 我願如正直人 之死而死; 願我之終就如正直人之 終 。』
  • 中文標準譯本 - 誰能數點雅各的塵沙, 誰能數算以色列的煙塵 ? 願我死如正直人的死, 願我的結局像他一樣。」
  • 現代標點和合本 - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的四分之一? 我願如義人之死而死, 我願如義人之終而終。」
  • 文理和合譯本 - 雅各之塵、孰能核之、以色列族四分之一、孰能計之、善人之死、我願如之、義者之終、我願似之、
  • 文理委辦譯本 - 雅各之裔如沙、孰能悉其數、以色列之眾、誰克稽其半、善者逝世、我願如之、彼得考終、吾竊效焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 族多如塵沙、孰能計之、 以色列 四分之一、誰能數之、我願如善人之死而死、我願如善人之終而終、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede calcular la descendencia de Jacob, tan numerosa como el polvo, o contar siquiera la cuarta parte de Israel? ¡Sea mi muerte como la del justo! ¡Sea mi fin semejante al suyo!»
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 후손들이 땅의 티끌같이 많으니 누가 그 수를 헤아릴 수 있으랴! 나는 의로운 이스라엘 백성처럼 죽기를 원하며 나의 종말이 그들의 종말과 같기를 원하노라!”
  • Новый Русский Перевод - Кто же сочтет потомков Иакова – их столько, сколько пылинок на земле, – или четвертую часть Израиля? Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • Восточный перевод - Кто сможет сосчитать потомков Якуба или хотя бы четвёртую часть Исраила? Их столько, сколько пылинок на земле. Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто сможет сосчитать потомков Якуба или хотя бы четвёртую часть Исраила? Их столько, сколько пылинок на земле. Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто сможет сосчитать потомков Якуба или хотя бы четвёртую часть Исроила? Их столько, сколько пылинок на земле. Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui a jamais compté ╵les foules de Jacob, ╵qui sont aussi nombreuses ╵que les grains de poussière, ou qui a dénombré ╵le quart du peuple d’Israël ? Qu’il me soit accordé ╵la même mort ╵que celle de ces justes, et que mon avenir ╵soit identique au leur !
  • Nova Versão Internacional - Quem pode contar o pó de Jacó ou o número da quarta parte de Israel? Morra eu a morte dos justos, e seja o meu fim como o deles!”
  • Hoffnung für alle - Wer kann die unendliche Schar der Nachkommen von Jakob zählen? Nicht einmal ein Viertel von Israel lässt sich erfassen! Wenn ich nur eines Tages so in Frieden sterben könnte wie diese aufrichtigen Menschen, wenn mein Ende nur dem ihren gleichen würde!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าอาจนับยาโคบซึ่งมากมายดั่งผงธุลี? ใครเล่าอาจนับแม้เพียงเสี้ยวของอิสราเอล? ขอให้ข้าพเจ้าได้ตายอย่างคนชอบธรรมเถิด ขอให้บั้นปลายชีวิตของข้าพเจ้าเป็นเช่นพวกเขาเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​นับ​ผง​ธุลี​ของ​ยาโคบ​ได้ หรือ​นับ​หนึ่ง​ใน​สี่​ของ​อิสราเอล​ได้ ให้​ข้าพเจ้า​ตาย​อย่าง​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​ตาย​เถิด และ​ให้​จุด​จบ​ของ​ข้าพเจ้า​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Dân Số Ký 2:16 - Tất cả nhân số trong trại Ru-bên, chia từng đội ngũ, được 151.450 người. Họ sẽ đi thứ nhì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Dân Số Ký 2:31 - Tất cả nhân số trong trại quân Đan, chia từng đội ngũ, được 157.600 người. Họ sẽ đi hậu tập.”
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Dân Số Ký 2:24 - Tất cả nhân số trong trại quân Ép-ra-im, chia từng đội ngũ, được 108.100 người. Họ sẽ đi thứ ba.
  • Dân Số Ký 2:9 - Tất cả nhân số trong trại quân Giu-đa, chia từng đội ngũ, được 186.400 người. Họ sẽ đi tiên phong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的四分之一? 我愿如义人之死而死; 我愿如义人之终而终。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的尘沙 ? 我愿如正直人之死而死; 我愿如正直人之终而终。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的尘沙 ? 我愿如正直人之死而死; 我愿如正直人之终而终。”
  • 当代译本 - 雅各的子孙多如尘土, 谁能数得清? 谁能数清以色列人的四分之一? 我愿像义人一样死去, 如义人般终此一生。”
  • 圣经新译本 - 谁能数算雅各的灰尘? 谁能计算以色列的四分之一呢? 愿我的死像正直人的死, 愿我之终如正直人之终。”
  • 中文标准译本 - 谁能数点雅各的尘沙, 谁能数算以色列的烟尘 ? 愿我死如正直人的死, 愿我的结局像他一样。”
  • 现代标点和合本 - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的四分之一? 我愿如义人之死而死, 我愿如义人之终而终。”
  • 和合本(拼音版) - 谁能数点雅各的尘土? 谁能计算以色列的四分之一? 我愿如义人之死而死, 我愿如义人之终而终。”
  • New International Version - Who can count the dust of Jacob or number even a fourth of Israel? Let me die the death of the righteous, and may my final end be like theirs!”
  • New International Reader's Version - Jacob’s people are like the dust of the earth. Can dust be counted? Who can count even a fourth of the Israelites? Let me die as godly people die. Let my death be like theirs!”
  • English Standard Version - Who can count the dust of Jacob or number the fourth part of Israel? Let me die the death of the upright, and let my end be like his!”
  • New Living Translation - Who can count Jacob’s descendants, as numerous as dust? Who can count even a fourth of Israel’s people? Let me die like the righteous; let my life end like theirs.”
  • Christian Standard Bible - Who has counted the dust of Jacob or numbered even one-fourth of Israel? Let me die the death of the upright; let the end of my life be like theirs.
  • New American Standard Bible - Who has counted the dust of Jacob, Or the number of the fourth part of Israel? May I die the death of the upright, And may my end be like his!”
  • New King James Version - “Who can count the dust of Jacob, Or number one-fourth of Israel? Let me die the death of the righteous, And let my end be like his!”
  • Amplified Bible - Who can count the dust (the descendants) of Jacob And the number of even the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous [those who are upright and in right standing with God], And let my end be like his!”
  • American Standard Version - Who can count the dust of Jacob, Or number the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous, And let my last end be like his!
  • King James Version - Who can count the dust of Jacob, and the number of the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous, and let my last end be like his!
  • New English Translation - Who can count the dust of Jacob, Or number the fourth part of Israel? Let me die the death of the upright, and let the end of my life be like theirs.”
  • World English Bible - Who can count the dust of Jacob, or count the fourth part of Israel? Let me die the death of the righteous! Let my last end be like his!”
  • 新標點和合本 - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的四分之一? 我願如義人之死而死; 我願如義人之終而終。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的塵沙 ? 我願如正直人之死而死; 我願如正直人之終而終。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的塵沙 ? 我願如正直人之死而死; 我願如正直人之終而終。」
  • 當代譯本 - 雅各的子孫多如塵土, 誰能數得清? 誰能數清以色列人的四分之一? 我願像義人一樣死去, 如義人般終此一生。」
  • 聖經新譯本 - 誰能數算雅各的灰塵? 誰能計算以色列的四分之一呢? 願我的死像正直人的死, 願我之終如正直人之終。”
  • 呂振中譯本 - 誰能數點 雅各 的塵土? 誰能計算 以色列 之人煙 呢? 我願如正直人 之死而死; 願我之終就如正直人之 終 。』
  • 中文標準譯本 - 誰能數點雅各的塵沙, 誰能數算以色列的煙塵 ? 願我死如正直人的死, 願我的結局像他一樣。」
  • 現代標點和合本 - 誰能數點雅各的塵土? 誰能計算以色列的四分之一? 我願如義人之死而死, 我願如義人之終而終。」
  • 文理和合譯本 - 雅各之塵、孰能核之、以色列族四分之一、孰能計之、善人之死、我願如之、義者之終、我願似之、
  • 文理委辦譯本 - 雅各之裔如沙、孰能悉其數、以色列之眾、誰克稽其半、善者逝世、我願如之、彼得考終、吾竊效焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 族多如塵沙、孰能計之、 以色列 四分之一、誰能數之、我願如善人之死而死、我願如善人之終而終、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede calcular la descendencia de Jacob, tan numerosa como el polvo, o contar siquiera la cuarta parte de Israel? ¡Sea mi muerte como la del justo! ¡Sea mi fin semejante al suyo!»
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 후손들이 땅의 티끌같이 많으니 누가 그 수를 헤아릴 수 있으랴! 나는 의로운 이스라엘 백성처럼 죽기를 원하며 나의 종말이 그들의 종말과 같기를 원하노라!”
  • Новый Русский Перевод - Кто же сочтет потомков Иакова – их столько, сколько пылинок на земле, – или четвертую часть Израиля? Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • Восточный перевод - Кто сможет сосчитать потомков Якуба или хотя бы четвёртую часть Исраила? Их столько, сколько пылинок на земле. Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто сможет сосчитать потомков Якуба или хотя бы четвёртую часть Исраила? Их столько, сколько пылинок на земле. Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто сможет сосчитать потомков Якуба или хотя бы четвёртую часть Исроила? Их столько, сколько пылинок на земле. Пусть я умру смертью праведных, и пусть будет кончина моя, как у них!
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui a jamais compté ╵les foules de Jacob, ╵qui sont aussi nombreuses ╵que les grains de poussière, ou qui a dénombré ╵le quart du peuple d’Israël ? Qu’il me soit accordé ╵la même mort ╵que celle de ces justes, et que mon avenir ╵soit identique au leur !
  • Nova Versão Internacional - Quem pode contar o pó de Jacó ou o número da quarta parte de Israel? Morra eu a morte dos justos, e seja o meu fim como o deles!”
  • Hoffnung für alle - Wer kann die unendliche Schar der Nachkommen von Jakob zählen? Nicht einmal ein Viertel von Israel lässt sich erfassen! Wenn ich nur eines Tages so in Frieden sterben könnte wie diese aufrichtigen Menschen, wenn mein Ende nur dem ihren gleichen würde!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าอาจนับยาโคบซึ่งมากมายดั่งผงธุลี? ใครเล่าอาจนับแม้เพียงเสี้ยวของอิสราเอล? ขอให้ข้าพเจ้าได้ตายอย่างคนชอบธรรมเถิด ขอให้บั้นปลายชีวิตของข้าพเจ้าเป็นเช่นพวกเขาเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​นับ​ผง​ธุลี​ของ​ยาโคบ​ได้ หรือ​นับ​หนึ่ง​ใน​สี่​ของ​อิสราเอล​ได้ ให้​ข้าพเจ้า​ตาย​อย่าง​บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​ตาย​เถิด และ​ให้​จุด​จบ​ของ​ข้าพเจ้า​เป็น​เช่น​เดียว​กับ​ของ​พวก​เขา”
  • Dân Số Ký 2:16 - Tất cả nhân số trong trại Ru-bên, chia từng đội ngũ, được 151.450 người. Họ sẽ đi thứ nhì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Dân Số Ký 2:31 - Tất cả nhân số trong trại quân Đan, chia từng đội ngũ, được 157.600 người. Họ sẽ đi hậu tập.”
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Dân Số Ký 2:24 - Tất cả nhân số trong trại quân Ép-ra-im, chia từng đội ngũ, được 108.100 người. Họ sẽ đi thứ ba.
  • Dân Số Ký 2:9 - Tất cả nhân số trong trại quân Giu-đa, chia từng đội ngũ, được 186.400 người. Họ sẽ đi tiên phong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:56 - Nọc độc của sự chết là tội lỗi, quyền lực của tội lỗi là luật pháp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
聖經
資源
計劃
奉獻