Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • 新标点和合本 - 以色列人向耶和华发愿说:“你若将这民交付我手,我就把他们的城邑尽行毁灭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列向耶和华许愿说:“你若把这百姓真的交在我手中,我就把他们的城镇彻底毁灭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列向耶和华许愿说:“你若把这百姓真的交在我手中,我就把他们的城镇彻底毁灭。”
  • 当代译本 - 以色列人向耶和华许愿说:“要是你将这些人交在我们手中,我们必彻底摧毁 他们的城邑。”
  • 圣经新译本 - 于是以色列人向耶和华许愿,说:“如果你把这民交在我手里,我就必把他们的城尽行毁灭。”
  • 中文标准译本 - 以色列向耶和华许愿说:“如果你把这民确实交在我手中,我就把他们的城镇都毁灭净尽。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人向耶和华发愿说:“你若将这民交付我手,我就把他们的城邑尽行毁灭。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列人向耶和华发愿说:“你若将这民交付我手,我就把他们的城邑尽行毁灭。”
  • New International Version - Then Israel made this vow to the Lord: “If you will deliver these people into our hands, we will totally destroy their cities.”
  • New International Reader's Version - Then Israel made a promise to the Lord. They said, “Hand these people over to us. If you do, we will set their cities apart to you in a special way to be destroyed.”
  • English Standard Version - And Israel vowed a vow to the Lord and said, “If you will indeed give this people into my hand, then I will devote their cities to destruction.”
  • New Living Translation - Then the people of Israel made this vow to the Lord: “If you will hand these people over to us, we will completely destroy all their towns.”
  • The Message - Israel vowed a vow to God: “If you will give this people into our power, we’ll destroy their towns and present the ruins to you as a holy destruction.”
  • Christian Standard Bible - Then Israel made a vow to the Lord, “If you will hand this people over to us, we will completely destroy their cities.”
  • New American Standard Bible - So Israel made a vow to the Lord and said, “If You will indeed hand over this people to me, then I will utterly destroy their cities.”
  • New King James Version - So Israel made a vow to the Lord, and said, “If You will indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.”
  • Amplified Bible - So Israel made a vow to the Lord, and said, “If You will indeed hand over these people to me, then I will utterly destroy their cities.”
  • American Standard Version - And Israel vowed a vow unto Jehovah, and said, If thou wilt indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.
  • King James Version - And Israel vowed a vow unto the Lord, and said, If thou wilt indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.
  • New English Translation - So Israel made a vow to the Lord and said, “If you will indeed deliver this people into our hand, then we will utterly destroy their cities.”
  • World English Bible - Israel vowed a vow to Yahweh, and said, “If you will indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.”
  • 新標點和合本 - 以色列人向耶和華發願說:「你若將這民交付我手,我就把他們的城邑盡行毀滅。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列向耶和華許願說:「你若把這百姓真的交在我手中,我就把他們的城鎮徹底毀滅。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列向耶和華許願說:「你若把這百姓真的交在我手中,我就把他們的城鎮徹底毀滅。」
  • 當代譯本 - 以色列人向耶和華許願說:「要是你將這些人交在我們手中,我們必徹底摧毀 他們的城邑。」
  • 聖經新譯本 - 於是以色列人向耶和華許願,說:“如果你把這民交在我手裡,我就必把他們的城盡行毀滅。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 向永恆主發願說:『你若將這族人交在我手裏,我就把他們的城市盡行毁滅歸神。』
  • 中文標準譯本 - 以色列向耶和華許願說:「如果你把這民確實交在我手中,我就把他們的城鎮都毀滅淨盡。」
  • 現代標點和合本 - 以色列人向耶和華發願說:「你若將這民交付我手,我就把他們的城邑盡行毀滅。」
  • 文理和合譯本 - 以色列族指耶和華許願曰、若以此民付於我手、我必盡滅其邑、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族指耶和華許願曰、若以此民付於我手、我必滅其邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人在主前許願曰、主若以其民付於我手、我必滅其城邑、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el pueblo de Israel hizo este voto al Señor: «Si tú nos aseguras la victoria sobre este enemigo, destruiremos por completo sus ciudades».
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 백성이 “만일 주께서 아랏 왕과 그의 백성을 정복 하도록 도와주신다면 우리가 그들과 그들의 성들을 완전히 섬멸해 버리겠습니다” 하고 여호와께 서약하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Израиль дал Господу обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • Восточный перевод - Тогда Исраил дал Вечному обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Исраил дал Вечному обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исроил дал Вечному обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les Israélites firent un vœu à l’Eternel en disant : Si tu livres ce peuple entre nos mains, nous vouerons leurs villes à l’Eternel en les détruisant.
  • リビングバイブル - そこでイスラエルの民は、「アラデの国を征服させてください。国中の町を必ず全滅させます」と主に誓願しました。
  • Nova Versão Internacional - Então Israel fez este voto ao Senhor: “Se entregares este povo em nossas mãos, destruiremos totalmente as suas cidades”.
  • Hoffnung für alle - Da legten die Israeliten vor dem Herrn ein Gelübde ab: »Wenn du dieses Volk in unsere Gewalt gibst, werden wir an ihren Städten dein Urteil vollstrecken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลจึงถวายปฏิญาณต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “หากพระองค์ทรงช่วยให้พวกเรารบชนะคนเหล่านี้ พวกเราจะทำลายล้าง เมืองต่างๆ ของพวกเขาให้ราบเป็นหน้ากลอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​อิสราเอล​ก็​สาบาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ถ้า​พระ​องค์​มอบ​ชน​ชาติ​นี้​ไว้​ใน​มือ​ข้าพเจ้า​จริงๆ ข้าพเจ้า​จะ​ทำลาย​บ้าน​เมือง​ของ​พวก​เขา​จน​ราบคาบ”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Giô-suê 6:26 - Lúc ấy, Giô-suê cầu khẩn rằng: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, nếu có ai xây lại thành Giê-ri-cô này, người ấy phải bị nguyền rủa. Con trưởng nam sẽ chết khi đặt nền móng thành. Con trai út sẽ chết khi dựng cổng thành.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • 新标点和合本 - 以色列人向耶和华发愿说:“你若将这民交付我手,我就把他们的城邑尽行毁灭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列向耶和华许愿说:“你若把这百姓真的交在我手中,我就把他们的城镇彻底毁灭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列向耶和华许愿说:“你若把这百姓真的交在我手中,我就把他们的城镇彻底毁灭。”
  • 当代译本 - 以色列人向耶和华许愿说:“要是你将这些人交在我们手中,我们必彻底摧毁 他们的城邑。”
  • 圣经新译本 - 于是以色列人向耶和华许愿,说:“如果你把这民交在我手里,我就必把他们的城尽行毁灭。”
  • 中文标准译本 - 以色列向耶和华许愿说:“如果你把这民确实交在我手中,我就把他们的城镇都毁灭净尽。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人向耶和华发愿说:“你若将这民交付我手,我就把他们的城邑尽行毁灭。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列人向耶和华发愿说:“你若将这民交付我手,我就把他们的城邑尽行毁灭。”
  • New International Version - Then Israel made this vow to the Lord: “If you will deliver these people into our hands, we will totally destroy their cities.”
  • New International Reader's Version - Then Israel made a promise to the Lord. They said, “Hand these people over to us. If you do, we will set their cities apart to you in a special way to be destroyed.”
  • English Standard Version - And Israel vowed a vow to the Lord and said, “If you will indeed give this people into my hand, then I will devote their cities to destruction.”
  • New Living Translation - Then the people of Israel made this vow to the Lord: “If you will hand these people over to us, we will completely destroy all their towns.”
  • The Message - Israel vowed a vow to God: “If you will give this people into our power, we’ll destroy their towns and present the ruins to you as a holy destruction.”
  • Christian Standard Bible - Then Israel made a vow to the Lord, “If you will hand this people over to us, we will completely destroy their cities.”
  • New American Standard Bible - So Israel made a vow to the Lord and said, “If You will indeed hand over this people to me, then I will utterly destroy their cities.”
  • New King James Version - So Israel made a vow to the Lord, and said, “If You will indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.”
  • Amplified Bible - So Israel made a vow to the Lord, and said, “If You will indeed hand over these people to me, then I will utterly destroy their cities.”
  • American Standard Version - And Israel vowed a vow unto Jehovah, and said, If thou wilt indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.
  • King James Version - And Israel vowed a vow unto the Lord, and said, If thou wilt indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.
  • New English Translation - So Israel made a vow to the Lord and said, “If you will indeed deliver this people into our hand, then we will utterly destroy their cities.”
  • World English Bible - Israel vowed a vow to Yahweh, and said, “If you will indeed deliver this people into my hand, then I will utterly destroy their cities.”
  • 新標點和合本 - 以色列人向耶和華發願說:「你若將這民交付我手,我就把他們的城邑盡行毀滅。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列向耶和華許願說:「你若把這百姓真的交在我手中,我就把他們的城鎮徹底毀滅。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列向耶和華許願說:「你若把這百姓真的交在我手中,我就把他們的城鎮徹底毀滅。」
  • 當代譯本 - 以色列人向耶和華許願說:「要是你將這些人交在我們手中,我們必徹底摧毀 他們的城邑。」
  • 聖經新譯本 - 於是以色列人向耶和華許願,說:“如果你把這民交在我手裡,我就必把他們的城盡行毀滅。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 向永恆主發願說:『你若將這族人交在我手裏,我就把他們的城市盡行毁滅歸神。』
  • 中文標準譯本 - 以色列向耶和華許願說:「如果你把這民確實交在我手中,我就把他們的城鎮都毀滅淨盡。」
  • 現代標點和合本 - 以色列人向耶和華發願說:「你若將這民交付我手,我就把他們的城邑盡行毀滅。」
  • 文理和合譯本 - 以色列族指耶和華許願曰、若以此民付於我手、我必盡滅其邑、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族指耶和華許願曰、若以此民付於我手、我必滅其邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人在主前許願曰、主若以其民付於我手、我必滅其城邑、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el pueblo de Israel hizo este voto al Señor: «Si tú nos aseguras la victoria sobre este enemigo, destruiremos por completo sus ciudades».
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 백성이 “만일 주께서 아랏 왕과 그의 백성을 정복 하도록 도와주신다면 우리가 그들과 그들의 성들을 완전히 섬멸해 버리겠습니다” 하고 여호와께 서약하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Израиль дал Господу обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • Восточный перевод - Тогда Исраил дал Вечному обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Исраил дал Вечному обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исроил дал Вечному обет: – Если Ты отдашь этот народ в наши руки, мы полностью уничтожим его города.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les Israélites firent un vœu à l’Eternel en disant : Si tu livres ce peuple entre nos mains, nous vouerons leurs villes à l’Eternel en les détruisant.
  • リビングバイブル - そこでイスラエルの民は、「アラデの国を征服させてください。国中の町を必ず全滅させます」と主に誓願しました。
  • Nova Versão Internacional - Então Israel fez este voto ao Senhor: “Se entregares este povo em nossas mãos, destruiremos totalmente as suas cidades”.
  • Hoffnung für alle - Da legten die Israeliten vor dem Herrn ein Gelübde ab: »Wenn du dieses Volk in unsere Gewalt gibst, werden wir an ihren Städten dein Urteil vollstrecken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลจึงถวายปฏิญาณต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “หากพระองค์ทรงช่วยให้พวกเรารบชนะคนเหล่านี้ พวกเราจะทำลายล้าง เมืองต่างๆ ของพวกเขาให้ราบเป็นหน้ากลอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​อิสราเอล​ก็​สาบาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ถ้า​พระ​องค์​มอบ​ชน​ชาติ​นี้​ไว้​ใน​มือ​ข้าพเจ้า​จริงๆ ข้าพเจ้า​จะ​ทำลาย​บ้าน​เมือง​ของ​พวก​เขา​จน​ราบคาบ”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Giô-suê 6:26 - Lúc ấy, Giô-suê cầu khẩn rằng: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, nếu có ai xây lại thành Giê-ri-cô này, người ấy phải bị nguyền rủa. Con trưởng nam sẽ chết khi đặt nền móng thành. Con trai út sẽ chết khi dựng cổng thành.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
聖經
資源
計劃
奉獻