Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 就是我们的列祖下到埃及,我们在埃及久住;埃及人恶待我们的列祖和我们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖先曾下到埃及,我们也在埃及住了很多年。然而,埃及人却恶待我们和我们的祖先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖先曾下到埃及,我们也在埃及住了很多年。然而,埃及人却恶待我们和我们的祖先。
  • 当代译本 - 我们祖先到埃及寄居多年,我们世代受埃及人虐待。
  • 圣经新译本 - 就是我们的列祖下到埃及去,我们在埃及住了很多日子;埃及人恶待我们和我们的列祖;
  • 中文标准译本 - 我们的祖先下到埃及,我们在埃及住了许多日子,埃及人恶待我们和我们的祖先。
  • 现代标点和合本 - 就是我们的列祖下到埃及,我们在埃及久住,埃及人恶待我们的列祖和我们,
  • 和合本(拼音版) - 就是我们的列祖下到埃及,我们在埃及久住,埃及人恶待我们的列祖和我们。
  • New International Version - Our ancestors went down into Egypt, and we lived there many years. The Egyptians mistreated us and our ancestors,
  • New International Reader's Version - Long ago our people went down into Egypt. We lived there for many years. The Egyptians treated us and our people badly.
  • English Standard Version - how our fathers went down to Egypt, and we lived in Egypt a long time. And the Egyptians dealt harshly with us and our fathers.
  • New Living Translation - Our ancestors went down to Egypt, and we lived there a long time, and we and our ancestors were brutally mistreated by the Egyptians.
  • Christian Standard Bible - Our ancestors went down to Egypt, and we lived in Egypt many years, but the Egyptians treated us and our ancestors badly.
  • New American Standard Bible - that our fathers went down to Egypt, and we stayed in Egypt a long time, and the Egyptians treated us and our fathers badly.
  • New King James Version - how our fathers went down to Egypt, and we dwelt in Egypt a long time, and the Egyptians afflicted us and our fathers.
  • Amplified Bible - that our fathers (ancestors) went down to Egypt, and we lived there for a long time, and the Egyptians treated [both] us and our fathers badly.
  • American Standard Version - how our fathers went down into Egypt, and we dwelt in Egypt a long time; and the Egyptians dealt ill with us, and our fathers:
  • King James Version - How our fathers went down into Egypt, and we have dwelt in Egypt a long time; and the Egyptians vexed us, and our fathers:
  • New English Translation - how our ancestors went down into Egypt, and we lived in Egypt a long time, and the Egyptians treated us and our ancestors badly.
  • World English Bible - how our fathers went down into Egypt, and we lived in Egypt a long time. The Egyptians mistreated us and our fathers.
  • 新標點和合本 - 就是我們的列祖下到埃及,我們在埃及久住;埃及人惡待我們的列祖和我們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖先曾下到埃及,我們也在埃及住了很多年。然而,埃及人卻惡待我們和我們的祖先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖先曾下到埃及,我們也在埃及住了很多年。然而,埃及人卻惡待我們和我們的祖先。
  • 當代譯本 - 我們祖先到埃及寄居多年,我們世代受埃及人虐待。
  • 聖經新譯本 - 就是我們的列祖下到埃及去,我們在埃及住了很多日子;埃及人惡待我們和我們的列祖;
  • 呂振中譯本 - 我們的祖宗下到 埃及 ,我們在 埃及 住了許多 年 日; 埃及 人惡待我們和我們的祖宗;
  • 中文標準譯本 - 我們的祖先下到埃及,我們在埃及住了許多日子,埃及人惡待我們和我們的祖先。
  • 現代標點和合本 - 就是我們的列祖下到埃及,我們在埃及久住,埃及人惡待我們的列祖和我們,
  • 文理和合譯本 - 我祖往埃及、居彼日久、埃及人虐待我祖、爰及我儕、
  • 文理委辦譯本 - 我祖往埃及、居彼日久、埃及人以患難加於我祖、爰及我儕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我祖往 伊及 、我儕居彼日久、 伊及 人虐待我祖及我儕、
  • Nueva Versión Internacional - Sabes que nuestros antepasados fueron a Egipto, donde durante muchos años vivimos, y que los egipcios nos maltrataron a nosotros y a nuestros padres.
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들이 이집트로 내려갔기 때문에 우리가 거기서 오랫동안 살게 되었습니다. 그런데 이집트 사람들이 우리 조상들과 우리를 학대하므로
  • Новый Русский Перевод - Наши отцы пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими отцами,
  • Восточный перевод - Наши предки пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими предками,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наши предки пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими предками,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наши предки пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими предками,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jadis, nos ancêtres se sont rendus en Egypte, où nous avons séjourné de nombreuses années. Mais les Egyptiens nous ont maltraités, après avoir maltraité nos ancêtres.
  • Nova Versão Internacional - Os nossos antepassados desceram para o Egito, e ali vivemos durante muitos anos. Os egípcios, porém, nos maltrataram, como também a eles,
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren siedelten nach Ägypten über und lebten dort lange Zeit. Aber die Ägypter unterdrückten uns.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเราไปยังอียิปต์ และพวกเราก็อาศัยอยู่ที่นั่นหลายปี ชาวอียิปต์ข่มเหงรังแกเรากับบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ลง​ไป​ยัง​อียิปต์ และ​เรา​ได้​อาศัย​อยู่​ที่​อียิปต์​หลาย​ปี ชาว​อียิปต์​ทารุณ​พวก​เรา​และ​บรรพบุรุษ
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
  • Xuất Ai Cập 12:40 - Thời gian người Ít-ra-ên ở Ai Cập là 430 năm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 就是我们的列祖下到埃及,我们在埃及久住;埃及人恶待我们的列祖和我们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖先曾下到埃及,我们也在埃及住了很多年。然而,埃及人却恶待我们和我们的祖先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖先曾下到埃及,我们也在埃及住了很多年。然而,埃及人却恶待我们和我们的祖先。
  • 当代译本 - 我们祖先到埃及寄居多年,我们世代受埃及人虐待。
  • 圣经新译本 - 就是我们的列祖下到埃及去,我们在埃及住了很多日子;埃及人恶待我们和我们的列祖;
  • 中文标准译本 - 我们的祖先下到埃及,我们在埃及住了许多日子,埃及人恶待我们和我们的祖先。
  • 现代标点和合本 - 就是我们的列祖下到埃及,我们在埃及久住,埃及人恶待我们的列祖和我们,
  • 和合本(拼音版) - 就是我们的列祖下到埃及,我们在埃及久住,埃及人恶待我们的列祖和我们。
  • New International Version - Our ancestors went down into Egypt, and we lived there many years. The Egyptians mistreated us and our ancestors,
  • New International Reader's Version - Long ago our people went down into Egypt. We lived there for many years. The Egyptians treated us and our people badly.
  • English Standard Version - how our fathers went down to Egypt, and we lived in Egypt a long time. And the Egyptians dealt harshly with us and our fathers.
  • New Living Translation - Our ancestors went down to Egypt, and we lived there a long time, and we and our ancestors were brutally mistreated by the Egyptians.
  • Christian Standard Bible - Our ancestors went down to Egypt, and we lived in Egypt many years, but the Egyptians treated us and our ancestors badly.
  • New American Standard Bible - that our fathers went down to Egypt, and we stayed in Egypt a long time, and the Egyptians treated us and our fathers badly.
  • New King James Version - how our fathers went down to Egypt, and we dwelt in Egypt a long time, and the Egyptians afflicted us and our fathers.
  • Amplified Bible - that our fathers (ancestors) went down to Egypt, and we lived there for a long time, and the Egyptians treated [both] us and our fathers badly.
  • American Standard Version - how our fathers went down into Egypt, and we dwelt in Egypt a long time; and the Egyptians dealt ill with us, and our fathers:
  • King James Version - How our fathers went down into Egypt, and we have dwelt in Egypt a long time; and the Egyptians vexed us, and our fathers:
  • New English Translation - how our ancestors went down into Egypt, and we lived in Egypt a long time, and the Egyptians treated us and our ancestors badly.
  • World English Bible - how our fathers went down into Egypt, and we lived in Egypt a long time. The Egyptians mistreated us and our fathers.
  • 新標點和合本 - 就是我們的列祖下到埃及,我們在埃及久住;埃及人惡待我們的列祖和我們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖先曾下到埃及,我們也在埃及住了很多年。然而,埃及人卻惡待我們和我們的祖先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖先曾下到埃及,我們也在埃及住了很多年。然而,埃及人卻惡待我們和我們的祖先。
  • 當代譯本 - 我們祖先到埃及寄居多年,我們世代受埃及人虐待。
  • 聖經新譯本 - 就是我們的列祖下到埃及去,我們在埃及住了很多日子;埃及人惡待我們和我們的列祖;
  • 呂振中譯本 - 我們的祖宗下到 埃及 ,我們在 埃及 住了許多 年 日; 埃及 人惡待我們和我們的祖宗;
  • 中文標準譯本 - 我們的祖先下到埃及,我們在埃及住了許多日子,埃及人惡待我們和我們的祖先。
  • 現代標點和合本 - 就是我們的列祖下到埃及,我們在埃及久住,埃及人惡待我們的列祖和我們,
  • 文理和合譯本 - 我祖往埃及、居彼日久、埃及人虐待我祖、爰及我儕、
  • 文理委辦譯本 - 我祖往埃及、居彼日久、埃及人以患難加於我祖、爰及我儕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我祖往 伊及 、我儕居彼日久、 伊及 人虐待我祖及我儕、
  • Nueva Versión Internacional - Sabes que nuestros antepasados fueron a Egipto, donde durante muchos años vivimos, y que los egipcios nos maltrataron a nosotros y a nuestros padres.
  • 현대인의 성경 - 우리 조상들이 이집트로 내려갔기 때문에 우리가 거기서 오랫동안 살게 되었습니다. 그런데 이집트 사람들이 우리 조상들과 우리를 학대하므로
  • Новый Русский Перевод - Наши отцы пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими отцами,
  • Восточный перевод - Наши предки пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими предками,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наши предки пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими предками,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наши предки пришли в Египет, и мы жили там много лет. Египтяне плохо обращались и с нами, и с нашими предками,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jadis, nos ancêtres se sont rendus en Egypte, où nous avons séjourné de nombreuses années. Mais les Egyptiens nous ont maltraités, après avoir maltraité nos ancêtres.
  • Nova Versão Internacional - Os nossos antepassados desceram para o Egito, e ali vivemos durante muitos anos. Os egípcios, porém, nos maltrataram, como também a eles,
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren siedelten nach Ägypten über und lebten dort lange Zeit. Aber die Ägypter unterdrückten uns.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเราไปยังอียิปต์ และพวกเราก็อาศัยอยู่ที่นั่นหลายปี ชาวอียิปต์ข่มเหงรังแกเรากับบรรพบุรุษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ลง​ไป​ยัง​อียิปต์ และ​เรา​ได้​อาศัย​อยู่​ที่​อียิปต์​หลาย​ปี ชาว​อียิปต์​ทารุณ​พวก​เรา​และ​บรรพบุรุษ
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:19 - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
  • Xuất Ai Cập 12:40 - Thời gian người Ít-ra-ên ở Ai Cập là 430 năm.
聖經
資源
計劃
奉獻