逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
- 新标点和合本 - 我已将你们的弟兄利未人从以色列人中拣选出来归耶和华,是给你们为赏赐的,为要办理会幕的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我已从以色列人中选了你们的弟兄利未人,交给你们为赏赐,归给耶和华,为要在会幕里事奉。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我已从以色列人中选了你们的弟兄利未人,交给你们为赏赐,归给耶和华,为要在会幕里事奉。
- 当代译本 - 我已从以色列人中选出你们的利未亲族归给我,协助你们在会幕中司职。
- 圣经新译本 - 我已经把你们的亲族利未人,从以色列人中拣选出来,给你们作礼物献与耶和华,为要办理会幕的事。
- 中文标准译本 - 看哪,我已经从以色列子孙中拣选了你的弟兄利未人,赏赐给你们,献于耶和华做会幕的服事工作。
- 现代标点和合本 - 我已将你们的弟兄利未人,从以色列人中拣选出来归耶和华,是给你们为赏赐的,为要办理会幕的事。
- 和合本(拼音版) - 我已将你们的弟兄利未人,从以色列人中拣选出来归耶和华,是给你们为赏赐的,为要办理会幕的事。
- New International Version - I myself have selected your fellow Levites from among the Israelites as a gift to you, dedicated to the Lord to do the work at the tent of meeting.
- New International Reader's Version - I myself have chosen the Levites. I have chosen them from among the Israelites. They are a gift to you. I have set them apart to do the work at the tent of meeting.
- English Standard Version - And behold, I have taken your brothers the Levites from among the people of Israel. They are a gift to you, given to the Lord, to do the service of the tent of meeting.
- New Living Translation - I myself have chosen your fellow Levites from among the Israelites to be your special assistants. They are a gift to you, dedicated to the Lord for service in the Tabernacle.
- Christian Standard Bible - Look, I have selected your fellow Levites from the Israelites as a gift for you, assigned by the Lord to work at the tent of meeting.
- New American Standard Bible - Behold, I Myself have taken your fellow Levites from among the sons of Israel; they are a gift to you, dedicated to the Lord, to perform the service for the tent of meeting.
- New King James Version - Behold, I Myself have taken your brethren the Levites from among the children of Israel; they are a gift to you, given by the Lord, to do the work of the tabernacle of meeting.
- Amplified Bible - Behold, I Myself have taken your fellow Levites from among the sons of Israel; they are a gift to you, given (dedicated) to the Lord, to do the service for the Tent of Meeting (tabernacle).
- American Standard Version - And I, behold, I have taken your brethren the Levites from among the children of Israel: to you they are a gift, given unto Jehovah, to do the service of the tent of meeting.
- King James Version - And I, behold, I have taken your brethren the Levites from among the children of Israel: to you they are given as a gift for the Lord, to do the service of the tabernacle of the congregation.
- New English Translation - I myself have chosen your brothers the Levites from among the Israelites. They are given to you as a gift from the Lord, to perform the duties of the tent of meeting.
- World English Bible - Behold, I myself have taken your brothers the Levites from among the children of Israel. They are a gift to you, dedicated to Yahweh, to do the service of the Tent of Meeting.
- 新標點和合本 - 我已將你們的弟兄利未人從以色列人中揀選出來歸耶和華,是給你們為賞賜的,為要辦理會幕的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我已從以色列人中選了你們的弟兄利未人,交給你們為賞賜,歸給耶和華,為要在會幕裏事奉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我已從以色列人中選了你們的弟兄利未人,交給你們為賞賜,歸給耶和華,為要在會幕裏事奉。
- 當代譯本 - 我已從以色列人中選出你們的利未親族歸給我,協助你們在會幕中司職。
- 聖經新譯本 - 我已經把你們的親族利未人,從以色列人中揀選出來,給你們作禮物獻與耶和華,為要辦理會幕的事。
- 呂振中譯本 - 我看我、我曾經把你們的族弟兄 利未 人從 以色列 人中選取出來、做禮物給了你們、來歸永恆主,來辦理會棚的事務。
- 中文標準譯本 - 看哪,我已經從以色列子孫中揀選了你的弟兄利未人,賞賜給你們,獻於耶和華做會幕的服事工作。
- 現代標點和合本 - 我已將你們的弟兄利未人,從以色列人中揀選出來歸耶和華,是給你們為賞賜的,為要辦理會幕的事。
- 文理和合譯本 - 我於以色列族中、已取爾兄弟利未人歸耶和華、今賜於汝、以供會幕役事、
- 文理委辦譯本 - 我於以色列族中、取爾兄弟利未人、賜之於汝、以供會幕役事。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於 以色列 人中、取爾兄弟 利未 人歸於我、賜之於爾、以供會幕之役事、
- Nueva Versión Internacional - Considera que yo mismo he escogido, de entre la comunidad, a tus hermanos los levitas, para dártelos como un regalo. Ellos han sido dedicados al Señor para que sirvan en la Tienda de reunión.
- 현대인의 성경 - 나는 이스라엘 백성 가운데서 너희 친척인 레위 사람들을 택하여 너희에게 선물로 주어 나에게 헌신하게 하고 성막 일을 하게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Я Сам избрал ваших собратьев левитов среди израильтян вам в дар. Они посвящены Господу, чтобы работать при шатре собрания.
- Восточный перевод - Я Сам избрал ваших собратьев левитов среди исраильтян и дарю их вам в помощники. Они посвящены Мне, чтобы работать при шатре встречи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я Сам избрал ваших собратьев левитов среди исраильтян и дарю их вам в помощники. Они посвящены Мне, чтобы работать при шатре встречи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я Сам избрал ваших собратьев левитов среди исроильтян и дарю их вам в помощники. Они посвящены Мне, чтобы работать при шатре встречи.
- La Bible du Semeur 2015 - Car moi-même j’ai choisi vos frères, les lévites, du milieu des Israélites pour vous les attribuer car ils ont été donnés à l’Eternel pour accomplir les tâches relatives à la tente de la Rencontre.
- リビングバイブル - くり返すが、同族のレビ族に幕屋での仕事を手伝わせよう。
- Nova Versão Internacional - Eu mesmo escolhi os seus irmãos, os levitas, dentre os israelitas, como um presente para vocês, dedicados ao Senhor para fazerem o trabalho da Tenda do Encontro.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเองได้เลือกสรรพี่น้องชนเลวีของเจ้าจากหมู่ชนอิสราเอล และยกให้เจ้าเพื่อถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าให้ปฏิบัติงานที่เต็นท์นัดพบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราได้เลือกชาวเลวีซึ่งเป็นพี่น้องของเจ้าจากท่ามกลางชาวอิสราเอลให้เป็นของประทานแก่เจ้า และถวายแด่พระผู้เป็นเจ้าเพื่อปฏิบัติงานของกระโจมที่นัดหมาย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Dân Số Ký 8:16 - Họ được dâng cho Ta để thay thế các con trưởng nam Ít-ra-ên, và Ta chấp nhận họ.
- Dân Số Ký 8:17 - Vì vào ngày Ta đoán phạt các con đầu lòng Ai Cập, Ta đã dành cho Ta tất cả con đầu lòng Ít-ra-ên, cả người lẫn gia súc.
- Dân Số Ký 8:18 - Và bây giờ, Ta nhận người Lê-vi thay cho các con trưởng nam Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 8:19 - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
- Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
- Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
- Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Dân Số Ký 3:45 - “Con hãy thu nhận người Lê-vi thay cho tất cả con đầu lòng người Ít-ra-ên và gia súc của người Lê-vi thay cho gia súc của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi sẽ thuộc về Ta; Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 3:12 - “Ta đã chọn người Lê-vi giữa những người Ít-ra-ên để thay thế cho các con trai đầu lòng của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi thuộc về Ta,
- Dân Số Ký 3:9 - Trong vòng người Ít-ra-ên họ là những người duy nhất được giao trọn cho A-rôn.