Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • 新标点和合本 - 你要把这些杖存在会幕内法柜前,就是我与你们相会之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要把这些杖放在会幕里法柜前,我与你们 相会的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要把这些杖放在会幕里法柜前,我与你们 相会的地方。
  • 当代译本 - 你要把这些杖放在会幕内的约柜前,就是我跟你会面的地方。
  • 圣经新译本 - 你要把这些杖放在会幕里约柜前,就是我和你们相会的地方。
  • 中文标准译本 - 你要把这些杖放在会幕里见证柜的前面,那里是我与你们相会的地方。
  • 现代标点和合本 - 你要把这些杖存在会幕内法柜前,就是我与你们相会之处。
  • 和合本(拼音版) - 你要把这些杖存在会幕内法柜前,就是我与你们相会之处。
  • New International Version - Place them in the tent of meeting in front of the ark of the covenant law, where I meet with you.
  • New International Reader's Version - Put the walking sticks in the tent of meeting. Place them in front of the ark where the tablets of the covenant law are kept. That is where I meet with you.
  • English Standard Version - Then you shall deposit them in the tent of meeting before the testimony, where I meet with you.
  • New Living Translation - Place these staffs in the Tabernacle in front of the Ark containing the tablets of the Covenant, where I meet with you.
  • Christian Standard Bible - Then place them in the tent of meeting in front of the testimony where I meet with you.
  • New American Standard Bible - You shall then leave them in the tent of meeting in front of the testimony, where I meet with you.
  • New King James Version - Then you shall place them in the tabernacle of meeting before the Testimony, where I meet with you.
  • Amplified Bible - You shall then deposit them in the Tent of Meeting (tabernacle) in front of [the ark of] the Testimony, where I meet with you.
  • American Standard Version - And thou shalt lay them up in the tent of meeting before the testimony, where I meet with you.
  • King James Version - And thou shalt lay them up in the tabernacle of the congregation before the testimony, where I will meet with you.
  • New English Translation - You must place them in the tent of meeting before the ark of the covenant where I meet with you.
  • World English Bible - You shall lay them up in the Tent of Meeting before the covenant, where I meet with you.
  • 新標點和合本 - 你要把這些杖存在會幕內法櫃前,就是我與你們相會之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要把這些杖放在會幕裏法櫃前,我與你們 相會的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要把這些杖放在會幕裏法櫃前,我與你們 相會的地方。
  • 當代譯本 - 你要把這些杖放在會幕內的約櫃前,就是我跟你會面的地方。
  • 聖經新譯本 - 你要把這些杖放在會幕裡約櫃前,就是我和你們相會的地方。
  • 呂振中譯本 - 你要把這些手杖安放在會棚裏法 櫃 前面、我和你們相會的地方。
  • 中文標準譯本 - 你要把這些杖放在會幕裡見證櫃的前面,那裡是我與你們相會的地方。
  • 現代標點和合本 - 你要把這些杖存在會幕內法櫃前,就是我與你們相會之處。
  • 文理和合譯本 - 以杖置於會幕法匱前、我所蒞臨之處、
  • 文理委辦譯本 - 當置其杖於會幕法匱前我蒞臨之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以杖置於會幕法匱前、即我與爾相會 或作莅臨 之處、
  • Nueva Versión Internacional - Colócalas frente al arca del pacto, en la Tienda donde me reúno con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 너는 내가 너를 만나는 성막 안의 법궤 앞에 그 지팡이를 두어라.
  • Новый Русский Перевод - Положи их в шатре собрания перед ковчегом свидетельства, где Я встречаюсь с тобой.
  • Восточный перевод - Положи их в шатре встречи перед сундуком соглашения, где Я встречаюсь с тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Положи их в шатре встречи перед сундуком соглашения, где Я встречаюсь с тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Положи их в шатре встречи перед сундуком соглашения, где Я встречаюсь с тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eléazar le prêtre prit les brasiers de bronze qu’avaient présentés les hommes qui avaient été consumés et l’on en fit des lames pour recouvrir l’autel.
  • リビングバイブル - 十二本の杖を幕屋の契約の箱の前、わたしがあなたと会う場所に置きなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deposite-as na Tenda do Encontro, em frente da arca das tábuas da aliança, onde eu me encontro com vocês.
  • Hoffnung für alle - Der Priester Eleasar sammelte die bronzenen Räucherpfannen der verbrannten Männer ein und ließ daraus eine Verkleidung für den Altar anfertigen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางไม้เท้าเหล่านี้หน้าหีบพันธสัญญาในเต็นท์นัดพบที่ซึ่งเรามาพบเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จง​เก็บ​ไม้เท้า​เหล่า​นั้น​ไว้​ใน​กระโจม​ที่​นัดหมาย ตรง​หน้า​หีบ​พันธ​สัญญา​ที่​เรา​พบ​กับ​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đem các gậy này đặt trong Đền Tạm, trước Hòm Giao Ước, là nơi Ta sẽ gặp con.
  • 新标点和合本 - 你要把这些杖存在会幕内法柜前,就是我与你们相会之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要把这些杖放在会幕里法柜前,我与你们 相会的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要把这些杖放在会幕里法柜前,我与你们 相会的地方。
  • 当代译本 - 你要把这些杖放在会幕内的约柜前,就是我跟你会面的地方。
  • 圣经新译本 - 你要把这些杖放在会幕里约柜前,就是我和你们相会的地方。
  • 中文标准译本 - 你要把这些杖放在会幕里见证柜的前面,那里是我与你们相会的地方。
  • 现代标点和合本 - 你要把这些杖存在会幕内法柜前,就是我与你们相会之处。
  • 和合本(拼音版) - 你要把这些杖存在会幕内法柜前,就是我与你们相会之处。
  • New International Version - Place them in the tent of meeting in front of the ark of the covenant law, where I meet with you.
  • New International Reader's Version - Put the walking sticks in the tent of meeting. Place them in front of the ark where the tablets of the covenant law are kept. That is where I meet with you.
  • English Standard Version - Then you shall deposit them in the tent of meeting before the testimony, where I meet with you.
  • New Living Translation - Place these staffs in the Tabernacle in front of the Ark containing the tablets of the Covenant, where I meet with you.
  • Christian Standard Bible - Then place them in the tent of meeting in front of the testimony where I meet with you.
  • New American Standard Bible - You shall then leave them in the tent of meeting in front of the testimony, where I meet with you.
  • New King James Version - Then you shall place them in the tabernacle of meeting before the Testimony, where I meet with you.
  • Amplified Bible - You shall then deposit them in the Tent of Meeting (tabernacle) in front of [the ark of] the Testimony, where I meet with you.
  • American Standard Version - And thou shalt lay them up in the tent of meeting before the testimony, where I meet with you.
  • King James Version - And thou shalt lay them up in the tabernacle of the congregation before the testimony, where I will meet with you.
  • New English Translation - You must place them in the tent of meeting before the ark of the covenant where I meet with you.
  • World English Bible - You shall lay them up in the Tent of Meeting before the covenant, where I meet with you.
  • 新標點和合本 - 你要把這些杖存在會幕內法櫃前,就是我與你們相會之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要把這些杖放在會幕裏法櫃前,我與你們 相會的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要把這些杖放在會幕裏法櫃前,我與你們 相會的地方。
  • 當代譯本 - 你要把這些杖放在會幕內的約櫃前,就是我跟你會面的地方。
  • 聖經新譯本 - 你要把這些杖放在會幕裡約櫃前,就是我和你們相會的地方。
  • 呂振中譯本 - 你要把這些手杖安放在會棚裏法 櫃 前面、我和你們相會的地方。
  • 中文標準譯本 - 你要把這些杖放在會幕裡見證櫃的前面,那裡是我與你們相會的地方。
  • 現代標點和合本 - 你要把這些杖存在會幕內法櫃前,就是我與你們相會之處。
  • 文理和合譯本 - 以杖置於會幕法匱前、我所蒞臨之處、
  • 文理委辦譯本 - 當置其杖於會幕法匱前我蒞臨之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以杖置於會幕法匱前、即我與爾相會 或作莅臨 之處、
  • Nueva Versión Internacional - Colócalas frente al arca del pacto, en la Tienda donde me reúno con ustedes.
  • 현대인의 성경 - 너는 내가 너를 만나는 성막 안의 법궤 앞에 그 지팡이를 두어라.
  • Новый Русский Перевод - Положи их в шатре собрания перед ковчегом свидетельства, где Я встречаюсь с тобой.
  • Восточный перевод - Положи их в шатре встречи перед сундуком соглашения, где Я встречаюсь с тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Положи их в шатре встречи перед сундуком соглашения, где Я встречаюсь с тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Положи их в шатре встречи перед сундуком соглашения, где Я встречаюсь с тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eléazar le prêtre prit les brasiers de bronze qu’avaient présentés les hommes qui avaient été consumés et l’on en fit des lames pour recouvrir l’autel.
  • リビングバイブル - 十二本の杖を幕屋の契約の箱の前、わたしがあなたと会う場所に置きなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deposite-as na Tenda do Encontro, em frente da arca das tábuas da aliança, onde eu me encontro com vocês.
  • Hoffnung für alle - Der Priester Eleasar sammelte die bronzenen Räucherpfannen der verbrannten Männer ein und ließ daraus eine Verkleidung für den Altar anfertigen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางไม้เท้าเหล่านี้หน้าหีบพันธสัญญาในเต็นท์นัดพบที่ซึ่งเรามาพบเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จง​เก็บ​ไม้เท้า​เหล่า​นั้น​ไว้​ใน​กระโจม​ที่​นัดหมาย ตรง​หน้า​หีบ​พันธ​สัญญา​ที่​เรา​พบ​กับ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:6 - Bàn thờ này được đặt ở trước bức màn che Hòm Giao Ước và nắp chuộc tội trên Hòm, là nơi Ta gặp con.
聖經
資源
計劃
奉獻