逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
- 新标点和合本 - 因他藐视耶和华的言语,违背耶和华的命令,那人总要剪除;他的罪孽要归到他身上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他藐视耶和华的话,违背耶和华的命令,这人一定要剪除;他的罪孽要归到自己身上。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他藐视耶和华的话,违背耶和华的命令,这人一定要剪除;他的罪孽要归到自己身上。”
- 当代译本 - 因为他藐视耶和华的话,违背耶和华的命令,必须被铲除,罪责自负。”
- 圣经新译本 - 因为他藐视耶和华的话,违犯耶和华的命令,那人必被剪除;他的罪孽要归到他身上。”
- 中文标准译本 - 那人既然藐视耶和华的话语,违背他的诫命,就必须被剪除,他的罪责要归在自己身上。”
- 现代标点和合本 - 因他藐视耶和华的言语,违背耶和华的命令,那人总要剪除。他的罪孽要归到他身上。”
- 和合本(拼音版) - 因他藐视耶和华的言语,违背耶和华的命令,那人总要剪除,他的罪孽要归到他身上。”
- New International Version - Because they have despised the Lord’s word and broken his commands, they must surely be cut off; their guilt remains on them.’ ”
- New International Reader's Version - They have not respected what the Lord has said. They have broken the Lord’s commands. They must certainly be separated from the community. They are still guilty.’ ”
- English Standard Version - Because he has despised the word of the Lord and has broken his commandment, that person shall be utterly cut off; his iniquity shall be on him.”
- New Living Translation - Since they have treated the Lord’s word with contempt and deliberately disobeyed his command, they must be completely cut off and suffer the punishment for their guilt.”
- Christian Standard Bible - He will certainly be cut off, because he has despised the Lord’s word and broken his command; his guilt remains on him.”
- New American Standard Bible - Since he has despised the word of the Lord and has broken His commandment, that person shall be completely cut off; his guilt will be on him.’ ”
- New King James Version - Because he has despised the word of the Lord, and has broken His commandment, that person shall be completely cut off; his guilt shall be upon him.’ ”
- Amplified Bible - Because he has despised and rejected the word of the Lord, and has broken His commandment, that person shall be utterly cut off; [the responsibility for] his wickedness and guilt will be upon him.’ ”
- American Standard Version - Because he hath despised the word of Jehovah, and hath broken his commandment, that soul shall utterly be cut off; his iniquity shall be upon him.
- King James Version - Because he hath despised the word of the Lord, and hath broken his commandment, that soul shall utterly be cut off; his iniquity shall be upon him.
- New English Translation - Because he has despised the word of the Lord and has broken his commandment, that person must be completely cut off. His iniquity will be on him.’”
- World English Bible - Because he has despised Yahweh’s word, and has broken his commandment, that soul shall be utterly cut off. His iniquity shall be on him.’”
- 新標點和合本 - 因他藐視耶和華的言語,違背耶和華的命令,那人總要剪除;他的罪孽要歸到他身上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他藐視耶和華的話,違背耶和華的命令,這人一定要剪除;他的罪孽要歸到自己身上。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他藐視耶和華的話,違背耶和華的命令,這人一定要剪除;他的罪孽要歸到自己身上。」
- 當代譯本 - 因為他藐視耶和華的話,違背耶和華的命令,必須被剷除,罪責自負。」
- 聖經新譯本 - 因為他藐視耶和華的話,違犯耶和華的命令,那人必被剪除;他的罪孽要歸到他身上。”
- 呂振中譯本 - 因為他藐視永恆主的話,違犯永恆主的命令,那人總須被剪除;他的罪罰必歸在他身上。』
- 中文標準譯本 - 那人既然藐視耶和華的話語,違背他的誡命,就必須被剪除,他的罪責要歸在自己身上。」
- 現代標點和合本 - 因他藐視耶和華的言語,違背耶和華的命令,那人總要剪除。他的罪孽要歸到他身上。」
- 文理和合譯本 - 既藐視耶和華之言、干犯其命、則必見絕、厥罪歸之、○
- 文理委辦譯本 - 既藐視我命、干犯我律、其罪歸之、悉行殲滅。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其藐視主言、違逆主命、罪必歸之、必被翦滅、○
- Nueva Versión Internacional - y cargará con su culpa, por haber despreciado la palabra del Señor y quebrantado su mandamiento».
- 현대인의 성경 - 그는 나 여호와의 말을 무시하고 내 명령을 어겼기 때문에 그 죄의 대가를 받아 죽는 것이 마땅하다.”
- Новый Русский Перевод - Он пренебрег словом Господа, он нарушил Его повеление: он непременно должен быть исторгнут из своего народа, он должен быть наказан».
- Восточный перевод - Он пренебрёг словом Вечного, он нарушил Его повеление: он непременно должен быть исторгнут из своего народа, он должен быть наказан».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пренебрёг словом Вечного, он нарушил Его повеление: он непременно должен быть исторгнут из своего народа, он должен быть наказан».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пренебрёг словом Вечного, он нарушил Его повеление: он непременно должен быть исторгнут из своего народа, он должен быть наказан».
- La Bible du Semeur 2015 - Pour avoir méprisé la parole de l’Eternel et violé son commandement, il doit être retranché car il porte la responsabilité de sa faute.
- リビングバイブル - 主のことばを軽んじ、わざとその命令を破った罰だ。』」
- Nova Versão Internacional - Por ter desprezado a palavra do Senhor e quebrado os seus mandamentos, terá que ser eliminado; sua culpa estará sobre ele”.
- Hoffnung für alle - Er hat mein Wort verachtet und mein Gesetz gebrochen. Darum muss er die Folgen tragen und mit seinem Leben dafür bezahlen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาได้ลบหลู่พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าของเขาและฝ่าฝืนพระบัญชา ผู้นั้นจะต้องถูกตัดออก ความผิดนั้นยังคงอยู่กับเขาต่อไป’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขาดูหมิ่นคำกล่าวของพระผู้เป็นเจ้า และฝ่าฝืนคำบัญชาของพระองค์ ผู้นั้นจะถูกตัดขาดและจะต้องได้รับโทษ’”
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
- Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Lê-vi Ký 26:43 - Đất đai được hưởng thời kỳ nghỉ ngơi suốt thời gian bị bỏ hoang. Còn họ phải chịu trừng phạt vì đã từ khước luật Ta và coi thường lệnh Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
- Lê-vi Ký 5:1 - “Nếu một nhân chứng đã tuyên thệ, nhưng không chịu khai những điều mình thấy và biết, thì nhân chứng đó mắc tội.
- Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
- 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
- Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.