Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:30 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • 新标点和合本 - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们足能得胜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们必能征服它。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们必能征服它。”
  • 当代译本 - 迦勒让站在摩西面前的民众安静,然后说:“我们立刻上去占领那地方吧!我们必能取胜。”
  • 圣经新译本 - 迦勒在摩西面前使众人镇静,说:“我们立刻上去,占领那地吧!因为我们必能得胜。”
  • 中文标准译本 - 迦勒让民众在摩西面前安静下来,说:“我们尽管上去,占有那地!我们一定能征服它。”
  • 现代标点和合本 - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧,我们足能得胜!”
  • 和合本(拼音版) - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们足能得胜。”
  • New International Version - Then Caleb silenced the people before Moses and said, “We should go up and take possession of the land, for we can certainly do it.”
  • New International Reader's Version - Then Caleb interrupted the men speaking to Moses. He said, “We should go up and take the land. We can certainly do it.”
  • English Standard Version - But Caleb quieted the people before Moses and said, “Let us go up at once and occupy it, for we are well able to overcome it.”
  • New Living Translation - But Caleb tried to quiet the people as they stood before Moses. “Let’s go at once to take the land,” he said. “We can certainly conquer it!”
  • The Message - Caleb interrupted, called for silence before Moses and said, “Let’s go up and take the land—now. We can do it.”
  • Christian Standard Bible - Then Caleb quieted the people in the presence of Moses and said, “Let’s go up now and take possession of the land because we can certainly conquer it!”
  • New American Standard Bible - Then Caleb quieted the people before Moses and said, “We should by all means go up and take possession of it, for we will certainly prevail over it.”
  • New King James Version - Then Caleb quieted the people before Moses, and said, “Let us go up at once and take possession, for we are well able to overcome it.”
  • Amplified Bible - Then Caleb quieted the people before Moses, and said, “Let us go up at once and take possession of it; for we will certainly conquer it.”
  • American Standard Version - And Caleb stilled the people before Moses, and said, Let us go up at once, and possess it; for we are well able to overcome it.
  • King James Version - And Caleb stilled the people before Moses, and said, Let us go up at once, and possess it; for we are well able to overcome it.
  • New English Translation - Then Caleb silenced the people before Moses, saying, “Let us go up and occupy it, for we are well able to conquer it.”
  • World English Bible - Caleb stilled the people before Moses, and said, “Let’s go up at once, and possess it; for we are well able to overcome it!”
  • 新標點和合本 - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧!我們足能得勝。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧!我們必能征服它。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧!我們必能征服它。」
  • 當代譯本 - 迦勒讓站在摩西面前的民眾安靜,然後說:「我們立刻上去佔領那地方吧!我們必能取勝。」
  • 聖經新譯本 - 迦勒在摩西面前使眾人鎮靜,說:“我們立刻上去,佔領那地吧!因為我們必能得勝。”
  • 呂振中譯本 - 迦勒 在 摩西 面前叫人民安靜下來、說:『我們立刻上去、取得那地吧!我們足能勝過它。』
  • 中文標準譯本 - 迦勒讓民眾在摩西面前安靜下來,說:「我們儘管上去,占有那地!我們一定能征服它。」
  • 現代標點和合本 - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧,我們足能得勝!」
  • 文理和合譯本 - 迦勒於摩西前、慰安民曰、我儕能克其地、其往取之、
  • 文理委辦譯本 - 民怨於摩西前、迦勒止之曰、我儕能克其地、當往取之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒 見民怨 摩西 、乃安撫之曰、我儕可以上取其地、必能克之、
  • Nueva Versión Internacional - Caleb hizo callar al pueblo ante Moisés, y dijo: —Subamos a conquistar esa tierra. Estoy seguro de que podremos hacerlo.
  • 현대인의 성경 - 갈렙이 모세 앞에 있는 백성들을 안심시키며 “자, 올라가서 그 땅을 점령합시다. 우리는 충분히 그들을 이길 수 있습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а хананеи – у моря и по Иордану.
  • Восточный перевод - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а хананеи – у Средиземного моря и по Иордану.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а хананеи – у Средиземного моря и по Иордану.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а ханонеи – у Средиземного моря и по Иордану.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Caleb essaya de faire taire le peuple qui commençait à s’en prendre à Moïse. Il lui dit : Allons-y, faisons la conquête de ce pays, car nous en sommes vraiment capables.
  • リビングバイブル - この報告に、人々はざわつきました。しかし、カレブはモーセの前でみなを静めると、きっぱり言いました。「われわれは、すぐ攻め上ってカナンを占領しよう。大丈夫、やれば必ずできる。」
  • Nova Versão Internacional - Então Calebe fez o povo calar-se perante Moisés e disse: “Subamos e tomemos posse da terra. É certo que venceremos!”
  • Hoffnung für alle - Da machten die Israeliten Mose wieder Vorwürfe. Kaleb versuchte, sie zu beruhigen, und rief: »Wir sind stark genug, das Land zu erobern. Wir müssen nur losziehen und es in Besitz nehmen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คาเลบบอกให้ประชากรเงียบต่อหน้าโมเสสและพูดว่า “เราควรจะขึ้นไปยึดดินแดนนี้เป็นกรรมสิทธิ์ เราสามารถเอาชนะได้แน่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​คาเลบ​ขอ​ให้​ประชาชน​เงียบ​เสียง​และ​พูด​ต่อหน้า​โมเสส​ว่า “พวก​เรา​ควร​ขึ้น​ไป​ทันที และ​ไป​ครอบครอง​ดินแดน​นั้น​กัน​เถิด เพราะ​พวก​เรา​ตี​ได้​แน่”
交叉引用
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • 新标点和合本 - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们足能得胜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们必能征服它。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们必能征服它。”
  • 当代译本 - 迦勒让站在摩西面前的民众安静,然后说:“我们立刻上去占领那地方吧!我们必能取胜。”
  • 圣经新译本 - 迦勒在摩西面前使众人镇静,说:“我们立刻上去,占领那地吧!因为我们必能得胜。”
  • 中文标准译本 - 迦勒让民众在摩西面前安静下来,说:“我们尽管上去,占有那地!我们一定能征服它。”
  • 现代标点和合本 - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧,我们足能得胜!”
  • 和合本(拼音版) - 迦勒在摩西面前安抚百姓,说:“我们立刻上去得那地吧!我们足能得胜。”
  • New International Version - Then Caleb silenced the people before Moses and said, “We should go up and take possession of the land, for we can certainly do it.”
  • New International Reader's Version - Then Caleb interrupted the men speaking to Moses. He said, “We should go up and take the land. We can certainly do it.”
  • English Standard Version - But Caleb quieted the people before Moses and said, “Let us go up at once and occupy it, for we are well able to overcome it.”
  • New Living Translation - But Caleb tried to quiet the people as they stood before Moses. “Let’s go at once to take the land,” he said. “We can certainly conquer it!”
  • The Message - Caleb interrupted, called for silence before Moses and said, “Let’s go up and take the land—now. We can do it.”
  • Christian Standard Bible - Then Caleb quieted the people in the presence of Moses and said, “Let’s go up now and take possession of the land because we can certainly conquer it!”
  • New American Standard Bible - Then Caleb quieted the people before Moses and said, “We should by all means go up and take possession of it, for we will certainly prevail over it.”
  • New King James Version - Then Caleb quieted the people before Moses, and said, “Let us go up at once and take possession, for we are well able to overcome it.”
  • Amplified Bible - Then Caleb quieted the people before Moses, and said, “Let us go up at once and take possession of it; for we will certainly conquer it.”
  • American Standard Version - And Caleb stilled the people before Moses, and said, Let us go up at once, and possess it; for we are well able to overcome it.
  • King James Version - And Caleb stilled the people before Moses, and said, Let us go up at once, and possess it; for we are well able to overcome it.
  • New English Translation - Then Caleb silenced the people before Moses, saying, “Let us go up and occupy it, for we are well able to conquer it.”
  • World English Bible - Caleb stilled the people before Moses, and said, “Let’s go up at once, and possess it; for we are well able to overcome it!”
  • 新標點和合本 - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧!我們足能得勝。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧!我們必能征服它。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧!我們必能征服它。」
  • 當代譯本 - 迦勒讓站在摩西面前的民眾安靜,然後說:「我們立刻上去佔領那地方吧!我們必能取勝。」
  • 聖經新譯本 - 迦勒在摩西面前使眾人鎮靜,說:“我們立刻上去,佔領那地吧!因為我們必能得勝。”
  • 呂振中譯本 - 迦勒 在 摩西 面前叫人民安靜下來、說:『我們立刻上去、取得那地吧!我們足能勝過它。』
  • 中文標準譯本 - 迦勒讓民眾在摩西面前安靜下來,說:「我們儘管上去,占有那地!我們一定能征服它。」
  • 現代標點和合本 - 迦勒在摩西面前安撫百姓,說:「我們立刻上去得那地吧,我們足能得勝!」
  • 文理和合譯本 - 迦勒於摩西前、慰安民曰、我儕能克其地、其往取之、
  • 文理委辦譯本 - 民怨於摩西前、迦勒止之曰、我儕能克其地、當往取之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒 見民怨 摩西 、乃安撫之曰、我儕可以上取其地、必能克之、
  • Nueva Versión Internacional - Caleb hizo callar al pueblo ante Moisés, y dijo: —Subamos a conquistar esa tierra. Estoy seguro de que podremos hacerlo.
  • 현대인의 성경 - 갈렙이 모세 앞에 있는 백성들을 안심시키며 “자, 올라가서 그 땅을 점령합시다. 우리는 충분히 그들을 이길 수 있습니다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а хананеи – у моря и по Иордану.
  • Восточный перевод - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а хананеи – у Средиземного моря и по Иордану.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а хананеи – у Средиземного моря и по Иордану.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амаликитяне живут в Негеве, хетты, иевусеи и аморреи – в нагорьях, а ханонеи – у Средиземного моря и по Иордану.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Caleb essaya de faire taire le peuple qui commençait à s’en prendre à Moïse. Il lui dit : Allons-y, faisons la conquête de ce pays, car nous en sommes vraiment capables.
  • リビングバイブル - この報告に、人々はざわつきました。しかし、カレブはモーセの前でみなを静めると、きっぱり言いました。「われわれは、すぐ攻め上ってカナンを占領しよう。大丈夫、やれば必ずできる。」
  • Nova Versão Internacional - Então Calebe fez o povo calar-se perante Moisés e disse: “Subamos e tomemos posse da terra. É certo que venceremos!”
  • Hoffnung für alle - Da machten die Israeliten Mose wieder Vorwürfe. Kaleb versuchte, sie zu beruhigen, und rief: »Wir sind stark genug, das Land zu erobern. Wir müssen nur losziehen und es in Besitz nehmen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คาเลบบอกให้ประชากรเงียบต่อหน้าโมเสสและพูดว่า “เราควรจะขึ้นไปยึดดินแดนนี้เป็นกรรมสิทธิ์ เราสามารถเอาชนะได้แน่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​คาเลบ​ขอ​ให้​ประชาชน​เงียบ​เสียง​และ​พูด​ต่อหน้า​โมเสส​ว่า “พวก​เรา​ควร​ขึ้น​ไป​ทันที และ​ไป​ครอบครอง​ดินแดน​นั้น​กัน​เถิด เพราะ​พวก​เรา​ตี​ได้​แน่”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
聖經
資源
計劃
奉獻