Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • 新标点和合本 - 你这样待我,我若在你眼前蒙恩,求你立时将我杀了,不叫我见自己的苦情。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你这样待我,倒不如立刻把我杀了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要让我再受这样的苦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你这样待我,倒不如立刻把我杀了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要让我再受这样的苦。”
  • 当代译本 - 你既然这样对待我,求你施恩杀了我吧,别让我受苦了!”
  • 圣经新译本 - 你既然这样待我,如果我在你面前蒙恩,求你把我杀了,免得我看见自己的苦楚。”
  • 中文标准译本 - 如果你要这样对待我,求你现在就杀了我;如果我在你眼前蒙恩,请不要让我看到自己的悲苦。”
  • 现代标点和合本 - 你这样待我,我若在你眼前蒙恩,求你立时将我杀了,不叫我见自己的苦情。”
  • 和合本(拼音版) - 你这样待我,我若在你眼前蒙恩,求你立时将我杀了,不叫我见自己的苦情。”
  • New International Version - If this is how you are going to treat me, please go ahead and kill me—if I have found favor in your eyes—and do not let me face my own ruin.”
  • New International Reader's Version - Is this how you are going to treat me? If you are pleased with me, just put me to death right now. Don’t let me live if I have to see myself destroyed anyway.”
  • English Standard Version - If you will treat me like this, kill me at once, if I find favor in your sight, that I may not see my wretchedness.”
  • New Living Translation - If this is how you intend to treat me, just go ahead and kill me. Do me a favor and spare me this misery!”
  • Christian Standard Bible - If you are going to treat me like this, please kill me right now if I have found favor with you, and don’t let me see my misery anymore.”
  • New American Standard Bible - So if You are going to deal with me this way, please kill me now, if I have found favor in Your sight, and do not let me see my misery.”
  • New King James Version - If You treat me like this, please kill me here and now—if I have found favor in Your sight—and do not let me see my wretchedness!”
  • Amplified Bible - So if this is the way You are going to deal with me, please kill me at once, if I have found favor in your sight, and do not let me see my wretchedness.”
  • American Standard Version - And if thou deal thus with me, kill me, I pray thee, out of hand, if I have found favor in thy sight; and let me not see my wretchedness.
  • King James Version - And if thou deal thus with me, kill me, I pray thee, out of hand, if I have found favour in thy sight; and let me not see my wretchedness.
  • New English Translation - But if you are going to deal with me like this, then kill me immediately. If I have found favor in your sight then do not let me see my trouble.”
  • World English Bible - If you treat me this way, please kill me right now, if I have found favor in your sight; and don’t let me see my wretchedness.”
  • 新標點和合本 - 你這樣待我,我若在你眼前蒙恩,求你立時將我殺了,不叫我見自己的苦情。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你這樣待我,倒不如立刻把我殺了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要讓我再受這樣的苦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你這樣待我,倒不如立刻把我殺了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要讓我再受這樣的苦。」
  • 當代譯本 - 你既然這樣對待我,求你施恩殺了我吧,別讓我受苦了!」
  • 聖經新譯本 - 你既然這樣待我,如果我在你面前蒙恩,求你把我殺了,免得我看見自己的苦楚。”
  • 呂振中譯本 - 你既這樣待我,我若在你面前蒙恩,求你乾脆將我殺掉,免得我見自己的苦處。』
  • 中文標準譯本 - 如果你要這樣對待我,求你現在就殺了我;如果我在你眼前蒙恩,請不要讓我看到自己的悲苦。」
  • 現代標點和合本 - 你這樣待我,我若在你眼前蒙恩,求你立時將我殺了,不叫我見自己的苦情。」
  • 文理和合譯本 - 如蒙爾恩、與其待我若此、毋寧殺我、免我遭諸困苦、○
  • 文理委辦譯本 - 如蒙爾恩、與其待我若此、毋寧殺我、免我遭諸困苦。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若蒙主恩、與其待我若此、不如殺我、免我遭此困苦、
  • Nueva Versión Internacional - Si este es el trato que vas a darme, ¡me harás un favor si me quitas la vida! ¡Así me veré libre de mi desgracia!
  • 현대인의 성경 - 주께서 나를 이렇게 대하시려거든 차라리 나를 죽여 나의 이 비참한 모습을 보지 않게 해 주십시오. 이것이 나에게 은혜를 베푸시는 길입니다!”
  • Новый Русский Перевод - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашел у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • Восточный перевод - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашёл у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашёл у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашёл у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu veux bien m’accorder une faveur, prends ma vie plutôt que de me traiter ainsi, et que je n’aie plus à contempler mon malheur.
  • リビングバイブル - これ以上苦しみが続くのでしたら、もうたくさんです。いっそ、今すぐ私を殺してください。」
  • Nova Versão Internacional - Se é assim que vais me tratar, mata-me agora mesmo; se te agradas de mim, não me deixes ver a minha própria ruína”.
  • Hoffnung für alle - Wenn es so weitergehen soll, dann bring mich lieber gleich um! Ja, erspar mir dieses Elend, wenn dir etwas an mir liegt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระองค์จะทรงทำกับข้าพระองค์อย่างนี้ ก็โปรดเมตตาประหารข้าพระองค์เดี๋ยวนี้เถิด ถ้าข้าพระองค์เป็นที่โปรดปรานในสายพระเนตรของพระองค์ อย่าให้ข้าพระองค์ต้องเผชิญกับความหายนะเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​องค์​จะ​ทำ​กับ​ข้าพเจ้า​เช่นนี้ ก็​ฆ่า​ข้าพเจ้า​ให้​ตาย​ทันที​ไป​เสีย​เลย หากว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เห็น​ความ​น่า​สมเพช​ของ​ตัวเอง”
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Giô-na 4:9 - Rồi Đức Chúa Trời hỏi Giô-na: “Con có quyền giận về việc cây leo ấy không?” Giô-na thưa: “Dạ có chứ! Con giận đến chết đi được!”
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 6:8 - Ôi ước chi tôi được dâng lời thỉnh nguyện, rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho điều tôi mong mỏi.
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Gióp 6:10 - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • 新标点和合本 - 你这样待我,我若在你眼前蒙恩,求你立时将我杀了,不叫我见自己的苦情。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如果你这样待我,倒不如立刻把我杀了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要让我再受这样的苦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 如果你这样待我,倒不如立刻把我杀了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要让我再受这样的苦。”
  • 当代译本 - 你既然这样对待我,求你施恩杀了我吧,别让我受苦了!”
  • 圣经新译本 - 你既然这样待我,如果我在你面前蒙恩,求你把我杀了,免得我看见自己的苦楚。”
  • 中文标准译本 - 如果你要这样对待我,求你现在就杀了我;如果我在你眼前蒙恩,请不要让我看到自己的悲苦。”
  • 现代标点和合本 - 你这样待我,我若在你眼前蒙恩,求你立时将我杀了,不叫我见自己的苦情。”
  • 和合本(拼音版) - 你这样待我,我若在你眼前蒙恩,求你立时将我杀了,不叫我见自己的苦情。”
  • New International Version - If this is how you are going to treat me, please go ahead and kill me—if I have found favor in your eyes—and do not let me face my own ruin.”
  • New International Reader's Version - Is this how you are going to treat me? If you are pleased with me, just put me to death right now. Don’t let me live if I have to see myself destroyed anyway.”
  • English Standard Version - If you will treat me like this, kill me at once, if I find favor in your sight, that I may not see my wretchedness.”
  • New Living Translation - If this is how you intend to treat me, just go ahead and kill me. Do me a favor and spare me this misery!”
  • Christian Standard Bible - If you are going to treat me like this, please kill me right now if I have found favor with you, and don’t let me see my misery anymore.”
  • New American Standard Bible - So if You are going to deal with me this way, please kill me now, if I have found favor in Your sight, and do not let me see my misery.”
  • New King James Version - If You treat me like this, please kill me here and now—if I have found favor in Your sight—and do not let me see my wretchedness!”
  • Amplified Bible - So if this is the way You are going to deal with me, please kill me at once, if I have found favor in your sight, and do not let me see my wretchedness.”
  • American Standard Version - And if thou deal thus with me, kill me, I pray thee, out of hand, if I have found favor in thy sight; and let me not see my wretchedness.
  • King James Version - And if thou deal thus with me, kill me, I pray thee, out of hand, if I have found favour in thy sight; and let me not see my wretchedness.
  • New English Translation - But if you are going to deal with me like this, then kill me immediately. If I have found favor in your sight then do not let me see my trouble.”
  • World English Bible - If you treat me this way, please kill me right now, if I have found favor in your sight; and don’t let me see my wretchedness.”
  • 新標點和合本 - 你這樣待我,我若在你眼前蒙恩,求你立時將我殺了,不叫我見自己的苦情。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果你這樣待我,倒不如立刻把我殺了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要讓我再受這樣的苦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如果你這樣待我,倒不如立刻把我殺了吧!我若在你眼前蒙恩,求你不要讓我再受這樣的苦。」
  • 當代譯本 - 你既然這樣對待我,求你施恩殺了我吧,別讓我受苦了!」
  • 聖經新譯本 - 你既然這樣待我,如果我在你面前蒙恩,求你把我殺了,免得我看見自己的苦楚。”
  • 呂振中譯本 - 你既這樣待我,我若在你面前蒙恩,求你乾脆將我殺掉,免得我見自己的苦處。』
  • 中文標準譯本 - 如果你要這樣對待我,求你現在就殺了我;如果我在你眼前蒙恩,請不要讓我看到自己的悲苦。」
  • 現代標點和合本 - 你這樣待我,我若在你眼前蒙恩,求你立時將我殺了,不叫我見自己的苦情。」
  • 文理和合譯本 - 如蒙爾恩、與其待我若此、毋寧殺我、免我遭諸困苦、○
  • 文理委辦譯本 - 如蒙爾恩、與其待我若此、毋寧殺我、免我遭諸困苦。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若蒙主恩、與其待我若此、不如殺我、免我遭此困苦、
  • Nueva Versión Internacional - Si este es el trato que vas a darme, ¡me harás un favor si me quitas la vida! ¡Así me veré libre de mi desgracia!
  • 현대인의 성경 - 주께서 나를 이렇게 대하시려거든 차라리 나를 죽여 나의 이 비참한 모습을 보지 않게 해 주십시오. 이것이 나에게 은혜를 베푸시는 길입니다!”
  • Новый Русский Перевод - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашел у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • Восточный перевод - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашёл у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашёл у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Ты собираешься так обходиться со мной, то прошу, предай меня смерти прямо сейчас, если я нашёл у Тебя расположение, чтобы мне не видеть своей беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu veux bien m’accorder une faveur, prends ma vie plutôt que de me traiter ainsi, et que je n’aie plus à contempler mon malheur.
  • リビングバイブル - これ以上苦しみが続くのでしたら、もうたくさんです。いっそ、今すぐ私を殺してください。」
  • Nova Versão Internacional - Se é assim que vais me tratar, mata-me agora mesmo; se te agradas de mim, não me deixes ver a minha própria ruína”.
  • Hoffnung für alle - Wenn es so weitergehen soll, dann bring mich lieber gleich um! Ja, erspar mir dieses Elend, wenn dir etwas an mir liegt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระองค์จะทรงทำกับข้าพระองค์อย่างนี้ ก็โปรดเมตตาประหารข้าพระองค์เดี๋ยวนี้เถิด ถ้าข้าพระองค์เป็นที่โปรดปรานในสายพระเนตรของพระองค์ อย่าให้ข้าพระองค์ต้องเผชิญกับความหายนะเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พระ​องค์​จะ​ทำ​กับ​ข้าพเจ้า​เช่นนี้ ก็​ฆ่า​ข้าพเจ้า​ให้​ตาย​ทันที​ไป​เสีย​เลย หากว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​เห็น​ความ​น่า​สมเพช​ของ​ตัวเอง”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Giô-na 4:9 - Rồi Đức Chúa Trời hỏi Giô-na: “Con có quyền giận về việc cây leo ấy không?” Giô-na thưa: “Dạ có chứ! Con giận đến chết đi được!”
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 6:8 - Ôi ước chi tôi được dâng lời thỉnh nguyện, rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho điều tôi mong mỏi.
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Gióp 6:10 - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
  • Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
聖經
資源
計劃
奉獻