Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Môi-se nói với anh vợ mình là Hô-báp, con Rê-u-ên, người Ma-đi-an, rằng: “Cuộc hành trình này sẽ đưa chúng ta đến đất hứa. Anh cứ theo chúng tôi, chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa ban phước lành cho Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 摩西对他岳父(或作“内兄”)米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要行路,往耶和华所应许之地去;他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在求你和我们同去,我们必厚待你,因为耶和华指着以色列人已经应许给好处。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要往前行,到耶和华所说的地方;他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在请你和我们同去,我们必善待你,因为耶和华已经应许赐福气给以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要往前行,到耶和华所说的地方;他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在请你和我们同去,我们必善待你,因为耶和华已经应许赐福气给以色列人。”
  • 当代译本 - 摩西对岳父米甸人流珥之子何巴说:“我们就要动身前往耶和华应许给我们的地方,祂曾说要把那地方赐给我们。请你跟我们一起去吧,我们必厚待你,耶和华已经应许要赐福给以色列人。”
  • 圣经新译本 - 摩西对自己的岳父米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要起行到耶和华应许的地方去,他曾说:‘我要把那地赐给你们’,现在求你与我们同去,我们必善待你,因为耶和华对以色列已经应许福乐。”
  • 中文标准译本 - 那时,摩西对他岳父米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要起行,去耶和华所说‘我要将它赐给你们’的那个地方,请你与我们一起去,我们会厚待你,耶和华已经向以色列应许了福份。”
  • 现代标点和合本 - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要行路,往耶和华所应许之地去。他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在求你和我们同去,我们必厚待你,因为耶和华指着以色列人已经应许给好处。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要行路往耶和华所应许之地去,他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在求你和我们同去,我们必厚待你,因为耶和华指着以色列人已经应许给好处。”
  • New International Version - Now Moses said to Hobab son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out for the place about which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will treat you well, for the Lord has promised good things to Israel.”
  • New International Reader's Version - Moses spoke to Hobab, the son of Reuel. Reuel was Moses’ father-in-law. Reuel was from Midian. Moses said to Hobab, “We’re starting out for the place the Lord promised to us. He said to us, ‘I will give it to you.’ So come with us. We’ll treat you well. The Lord has promised to give good things to Israel.”
  • English Standard Version - And Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out for the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will do good to you, for the Lord has promised good to Israel.”
  • New Living Translation - One day Moses said to his brother-in-law, Hobab son of Reuel the Midianite, “We are on our way to the place the Lord promised us, for he said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will treat you well, for the Lord has promised wonderful blessings for Israel!”
  • The Message - Moses said to his brother-in-law Hobab son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We’re marching to the place about which God promised, ‘I’ll give it to you.’ Come with us; we’ll treat you well. God has promised good things for Israel.”
  • Christian Standard Bible - Moses said to Hobab, descendant of Reuel the Midianite and Moses’s relative by marriage, “We’re setting out for the place the Lord promised, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will treat you well, for the Lord has promised good things to Israel.”
  • New American Standard Bible - Then Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out to the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will do you good, for the Lord has promised good concerning Israel.”
  • New King James Version - Now Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out for the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will treat you well; for the Lord has promised good things to Israel.”
  • Amplified Bible - Then Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are going to the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will be good to you, for the Lord has promised good [things] concerning Israel.”
  • American Standard Version - And Moses said unto Hobab, the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, We are journeying unto the place of which Jehovah said, I will give it you: come thou with us, and we will do thee good; for Jehovah hath spoken good concerning Israel.
  • King James Version - And Moses said unto Hobab, the son of Reuel the Midianite, Moses' father in law, We are journeying unto the place of which the Lord said, I will give it you: come thou with us, and we will do thee good: for the Lord hath spoken good concerning Israel.
  • New English Translation - Moses said to Hobab son of Reuel, the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are journeying to the place about which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will treat you well, for the Lord has promised good things for Israel.”
  • World English Bible - Moses said to Hobab, the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are journeying to the place of which Yahweh said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will treat you well; for Yahweh has spoken good concerning Israel.”
  • 新標點和合本 - 摩西對他岳父(或譯:內兄)-米甸人流珥的兒子何巴-說:「我們要行路,往耶和華所應許之地去;他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在求你和我們同去,我們必厚待你,因為耶和華指着以色列人已經應許給好處。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對他岳父 米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要往前行,到耶和華所說的地方;他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在請你和我們同去,我們必善待你,因為耶和華已經應許賜福氣給以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對他岳父 米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要往前行,到耶和華所說的地方;他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在請你和我們同去,我們必善待你,因為耶和華已經應許賜福氣給以色列人。」
  • 當代譯本 - 摩西對岳父米甸人流珥之子何巴說:「我們就要動身前往耶和華應許給我們的地方,祂曾說要把那地方賜給我們。請你跟我們一起去吧,我們必厚待你,耶和華已經應許要賜福給以色列人。」
  • 聖經新譯本 - 摩西對自己的岳父米甸人流珥的兒子何巴說:“我們要起行到耶和華應許的地方去,他曾說:‘我要把那地賜給你們’,現在求你與我們同去,我們必善待你,因為耶和華對以色列已經應許福樂。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對他的岳父 米甸 人 流珥 的兒子 何巴 說:『我們要往前行到永恆主所說到的地方去,就是他曾經說:「我要將這地賜給你們的。」如今求你和我們一同去;我們要厚待你;因為是永恆主親自指着 以色列 來說到厚待 我們 的。』
  • 中文標準譯本 - 那時,摩西對他岳父米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要起行,去耶和華所說『我要將它賜給你們』的那個地方,請你與我們一起去,我們會厚待你,耶和華已經向以色列應許了福份。」
  • 現代標點和合本 - 摩西對他岳父 米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要行路,往耶和華所應許之地去。他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在求你和我們同去,我們必厚待你,因為耶和華指著以色列人已經應許給好處。」
  • 文理和合譯本 - 摩西謂其外戚、米甸人流珥子何巴曰、我儕今往耶和華所許賜我之地、汝且偕行、我善待爾、蓋耶和華論以色列族、出以嘉言、
  • 文理委辦譯本 - 摩西謂其戚屬、米田人流耳子何巴、曰、我儕遄征往耶和華許賜我之地、汝且偕行、我善視爾、蓋耶和華許以色列族、錫以純嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂其妻兄 妻兄或作外舅 米甸 人 流珥 子 何巴伯 曰、我儕往主所許賜我之地、求爾與我偕往、我儕必厚待爾、因主曾許賜恩於 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés le dijo al madianita Hobab hijo de Reuel, que era su suegro: —Estamos por partir hacia la tierra que el Señor prometió darnos. Ven con nosotros. Seremos generosos contigo, ya que el Señor ha prometido ser generoso con Israel.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 모세는 미디안 사람 이드로의 아들인 그의 처남 호밥에게 말하였다. “지금 우리는 약속의 땅으로 가고 있으니 처남도 함께 가세. 우리가 자네를 잘 돌봐 주겠네. 여호와께서는 이스라엘 백성에게 복을 주시겠다고 약속하셨다네.”
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал Ховаву, сыну мадианитянина Рагуила , тестя Моисея: – Мы отправляемся в край, о котором Господь сказал: «Я отдам его вам». Пойдем с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Господь обещал Израилю доброе.
  • Восточный перевод - Муса сказал Ховаву, сыну мадианитянина Иофора , тестя Мусы: – Мы отправляемся в край, о котором Вечный сказал: «Я отдам его вам». Пойдём с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Вечный обещал Исраилу доброе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал Ховаву, сыну мадианитянина Иофора , тестя Мусы: – Мы отправляемся в край, о котором Вечный сказал: «Я отдам его вам». Пойдём с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Вечный обещал Исраилу доброе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал Ховаву, сыну мадианитянина Иофора , тестя Мусо: – Мы отправляемся в край, о котором Вечный сказал: «Я отдам его вам». Пойдём с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Вечный обещал Исроилу доброе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit à Hobab, fils de son beau-père Reouel le Madianite : Nous partons pour la contrée que l’Eternel a promis de nous donner. Viens donc avec nous ; tu t’en trouveras bien car l’Eternel a promis de faire du bien à Israël.
  • リビングバイブル - ある日モーセは、しゅうとのミデヤン人レウエルの息子で、義理の兄弟に当たるホバブに言いました。「私たちは、いよいよ約束の地へ出発します。どうです、いっしょに来ませんか。主のすばらしい約束があるのですから、何も心配はいりません。」
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés disse a Hobabe, filho do midianita Reuel, sogro de Moisés: “Estamos partindo para o lugar a respeito do qual o Senhor disse: ‘Eu o darei a vocês’. Venha conosco e o trataremos bem, pois o Senhor prometeu boas coisas para Israel”.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu seinem Schwager Hobab, dem Sohn seines Schwiegervaters Reguël aus Midian: »Wir machen uns jetzt auf den Weg in das Land, das der Herr uns versprochen hat. Komm doch mit! Du wirst es gut bei uns haben, denn der Herr hat gesagt, dass es uns gut gehen wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นโมเสสพูดกับโฮบับบุตรเรอูเอลชาวมีเดียนพ่อตาของโมเสสว่า “เราทั้งหลายจะออกเดินทางไปยังดินแดนที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ว่า ‘เราจะให้เจ้า’ เชิญมาร่วมเดินทางกับเราเถิด เราจะปฏิบัติต่อท่านอย่างดี เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสัญญาจะประทานสิ่งดีแก่อิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​โฮบับ​บุตร​เรอูเอล​ชาว​มีเดียน​พ่อตา​ของ​โมเสส​ว่า “พวก​เรา​กำลัง​ออก​เดินทาง​ไปยัง​ที่​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘เรา​จะ​ให้​ที่​ดิน​แก่​เจ้า​ทั้ง​หลาย’ จง​มา​กับ​เรา แล้ว​เรา​จะ​ดี​ต่อ​ท่าน เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สัญญา​สิ่ง​ดีๆ แก่​อิสราเอล”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:6 - Sau-lơ sai người cảnh cáo người Kê-nít: “Hãy tránh xa người A-ma-léc để khỏi bị vạ lây, vì anh em đã cư xử tử tế với Ít-ra-ên khi chúng tôi rời Ai Cập.” Vậy người Kê-nít thu dọn mọi thứ rồi rời khỏi.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Xuất Ai Cập 18:27 - Sau đó ít lâu, Giê-trô từ giã Môi-se trở về xứ mình.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:18 - Khi Thầy Tế lễ Rê-u-ên thấy các con mình về, liền hỏi: “Sao hôm nay các con về sớm vậy?”
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Môi-se nói với anh vợ mình là Hô-báp, con Rê-u-ên, người Ma-đi-an, rằng: “Cuộc hành trình này sẽ đưa chúng ta đến đất hứa. Anh cứ theo chúng tôi, chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa ban phước lành cho Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 摩西对他岳父(或作“内兄”)米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要行路,往耶和华所应许之地去;他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在求你和我们同去,我们必厚待你,因为耶和华指着以色列人已经应许给好处。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要往前行,到耶和华所说的地方;他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在请你和我们同去,我们必善待你,因为耶和华已经应许赐福气给以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要往前行,到耶和华所说的地方;他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在请你和我们同去,我们必善待你,因为耶和华已经应许赐福气给以色列人。”
  • 当代译本 - 摩西对岳父米甸人流珥之子何巴说:“我们就要动身前往耶和华应许给我们的地方,祂曾说要把那地方赐给我们。请你跟我们一起去吧,我们必厚待你,耶和华已经应许要赐福给以色列人。”
  • 圣经新译本 - 摩西对自己的岳父米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要起行到耶和华应许的地方去,他曾说:‘我要把那地赐给你们’,现在求你与我们同去,我们必善待你,因为耶和华对以色列已经应许福乐。”
  • 中文标准译本 - 那时,摩西对他岳父米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要起行,去耶和华所说‘我要将它赐给你们’的那个地方,请你与我们一起去,我们会厚待你,耶和华已经向以色列应许了福份。”
  • 现代标点和合本 - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要行路,往耶和华所应许之地去。他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在求你和我们同去,我们必厚待你,因为耶和华指着以色列人已经应许给好处。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对他岳父 米甸人流珥的儿子何巴说:“我们要行路往耶和华所应许之地去,他曾说:‘我要将这地赐给你们。’现在求你和我们同去,我们必厚待你,因为耶和华指着以色列人已经应许给好处。”
  • New International Version - Now Moses said to Hobab son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out for the place about which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will treat you well, for the Lord has promised good things to Israel.”
  • New International Reader's Version - Moses spoke to Hobab, the son of Reuel. Reuel was Moses’ father-in-law. Reuel was from Midian. Moses said to Hobab, “We’re starting out for the place the Lord promised to us. He said to us, ‘I will give it to you.’ So come with us. We’ll treat you well. The Lord has promised to give good things to Israel.”
  • English Standard Version - And Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out for the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will do good to you, for the Lord has promised good to Israel.”
  • New Living Translation - One day Moses said to his brother-in-law, Hobab son of Reuel the Midianite, “We are on our way to the place the Lord promised us, for he said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will treat you well, for the Lord has promised wonderful blessings for Israel!”
  • The Message - Moses said to his brother-in-law Hobab son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We’re marching to the place about which God promised, ‘I’ll give it to you.’ Come with us; we’ll treat you well. God has promised good things for Israel.”
  • Christian Standard Bible - Moses said to Hobab, descendant of Reuel the Midianite and Moses’s relative by marriage, “We’re setting out for the place the Lord promised, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will treat you well, for the Lord has promised good things to Israel.”
  • New American Standard Bible - Then Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out to the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will do you good, for the Lord has promised good concerning Israel.”
  • New King James Version - Now Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are setting out for the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will treat you well; for the Lord has promised good things to Israel.”
  • Amplified Bible - Then Moses said to Hobab the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are going to the place of which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will be good to you, for the Lord has promised good [things] concerning Israel.”
  • American Standard Version - And Moses said unto Hobab, the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, We are journeying unto the place of which Jehovah said, I will give it you: come thou with us, and we will do thee good; for Jehovah hath spoken good concerning Israel.
  • King James Version - And Moses said unto Hobab, the son of Reuel the Midianite, Moses' father in law, We are journeying unto the place of which the Lord said, I will give it you: come thou with us, and we will do thee good: for the Lord hath spoken good concerning Israel.
  • New English Translation - Moses said to Hobab son of Reuel, the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are journeying to the place about which the Lord said, ‘I will give it to you.’ Come with us and we will treat you well, for the Lord has promised good things for Israel.”
  • World English Bible - Moses said to Hobab, the son of Reuel the Midianite, Moses’ father-in-law, “We are journeying to the place of which Yahweh said, ‘I will give it to you.’ Come with us, and we will treat you well; for Yahweh has spoken good concerning Israel.”
  • 新標點和合本 - 摩西對他岳父(或譯:內兄)-米甸人流珥的兒子何巴-說:「我們要行路,往耶和華所應許之地去;他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在求你和我們同去,我們必厚待你,因為耶和華指着以色列人已經應許給好處。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對他岳父 米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要往前行,到耶和華所說的地方;他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在請你和我們同去,我們必善待你,因為耶和華已經應許賜福氣給以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對他岳父 米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要往前行,到耶和華所說的地方;他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在請你和我們同去,我們必善待你,因為耶和華已經應許賜福氣給以色列人。」
  • 當代譯本 - 摩西對岳父米甸人流珥之子何巴說:「我們就要動身前往耶和華應許給我們的地方,祂曾說要把那地方賜給我們。請你跟我們一起去吧,我們必厚待你,耶和華已經應許要賜福給以色列人。」
  • 聖經新譯本 - 摩西對自己的岳父米甸人流珥的兒子何巴說:“我們要起行到耶和華應許的地方去,他曾說:‘我要把那地賜給你們’,現在求你與我們同去,我們必善待你,因為耶和華對以色列已經應許福樂。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對他的岳父 米甸 人 流珥 的兒子 何巴 說:『我們要往前行到永恆主所說到的地方去,就是他曾經說:「我要將這地賜給你們的。」如今求你和我們一同去;我們要厚待你;因為是永恆主親自指着 以色列 來說到厚待 我們 的。』
  • 中文標準譯本 - 那時,摩西對他岳父米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要起行,去耶和華所說『我要將它賜給你們』的那個地方,請你與我們一起去,我們會厚待你,耶和華已經向以色列應許了福份。」
  • 現代標點和合本 - 摩西對他岳父 米甸人流珥的兒子何巴說:「我們要行路,往耶和華所應許之地去。他曾說:『我要將這地賜給你們。』現在求你和我們同去,我們必厚待你,因為耶和華指著以色列人已經應許給好處。」
  • 文理和合譯本 - 摩西謂其外戚、米甸人流珥子何巴曰、我儕今往耶和華所許賜我之地、汝且偕行、我善待爾、蓋耶和華論以色列族、出以嘉言、
  • 文理委辦譯本 - 摩西謂其戚屬、米田人流耳子何巴、曰、我儕遄征往耶和華許賜我之地、汝且偕行、我善視爾、蓋耶和華許以色列族、錫以純嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂其妻兄 妻兄或作外舅 米甸 人 流珥 子 何巴伯 曰、我儕往主所許賜我之地、求爾與我偕往、我儕必厚待爾、因主曾許賜恩於 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés le dijo al madianita Hobab hijo de Reuel, que era su suegro: —Estamos por partir hacia la tierra que el Señor prometió darnos. Ven con nosotros. Seremos generosos contigo, ya que el Señor ha prometido ser generoso con Israel.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 모세는 미디안 사람 이드로의 아들인 그의 처남 호밥에게 말하였다. “지금 우리는 약속의 땅으로 가고 있으니 처남도 함께 가세. 우리가 자네를 잘 돌봐 주겠네. 여호와께서는 이스라엘 백성에게 복을 주시겠다고 약속하셨다네.”
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал Ховаву, сыну мадианитянина Рагуила , тестя Моисея: – Мы отправляемся в край, о котором Господь сказал: «Я отдам его вам». Пойдем с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Господь обещал Израилю доброе.
  • Восточный перевод - Муса сказал Ховаву, сыну мадианитянина Иофора , тестя Мусы: – Мы отправляемся в край, о котором Вечный сказал: «Я отдам его вам». Пойдём с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Вечный обещал Исраилу доброе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал Ховаву, сыну мадианитянина Иофора , тестя Мусы: – Мы отправляемся в край, о котором Вечный сказал: «Я отдам его вам». Пойдём с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Вечный обещал Исраилу доброе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал Ховаву, сыну мадианитянина Иофора , тестя Мусо: – Мы отправляемся в край, о котором Вечный сказал: «Я отдам его вам». Пойдём с нами, и мы будем хорошо относиться к тебе, ведь Вечный обещал Исроилу доброе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit à Hobab, fils de son beau-père Reouel le Madianite : Nous partons pour la contrée que l’Eternel a promis de nous donner. Viens donc avec nous ; tu t’en trouveras bien car l’Eternel a promis de faire du bien à Israël.
  • リビングバイブル - ある日モーセは、しゅうとのミデヤン人レウエルの息子で、義理の兄弟に当たるホバブに言いました。「私たちは、いよいよ約束の地へ出発します。どうです、いっしょに来ませんか。主のすばらしい約束があるのですから、何も心配はいりません。」
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés disse a Hobabe, filho do midianita Reuel, sogro de Moisés: “Estamos partindo para o lugar a respeito do qual o Senhor disse: ‘Eu o darei a vocês’. Venha conosco e o trataremos bem, pois o Senhor prometeu boas coisas para Israel”.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu seinem Schwager Hobab, dem Sohn seines Schwiegervaters Reguël aus Midian: »Wir machen uns jetzt auf den Weg in das Land, das der Herr uns versprochen hat. Komm doch mit! Du wirst es gut bei uns haben, denn der Herr hat gesagt, dass es uns gut gehen wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นโมเสสพูดกับโฮบับบุตรเรอูเอลชาวมีเดียนพ่อตาของโมเสสว่า “เราทั้งหลายจะออกเดินทางไปยังดินแดนที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ว่า ‘เราจะให้เจ้า’ เชิญมาร่วมเดินทางกับเราเถิด เราจะปฏิบัติต่อท่านอย่างดี เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงสัญญาจะประทานสิ่งดีแก่อิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​โฮบับ​บุตร​เรอูเอล​ชาว​มีเดียน​พ่อตา​ของ​โมเสส​ว่า “พวก​เรา​กำลัง​ออก​เดินทาง​ไปยัง​ที่​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ‘เรา​จะ​ให้​ที่​ดิน​แก่​เจ้า​ทั้ง​หลาย’ จง​มา​กับ​เรา แล้ว​เรา​จะ​ดี​ต่อ​ท่าน เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​สัญญา​สิ่ง​ดีๆ แก่​อิสราเอล”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:6 - Sau-lơ sai người cảnh cáo người Kê-nít: “Hãy tránh xa người A-ma-léc để khỏi bị vạ lây, vì anh em đã cư xử tử tế với Ít-ra-ên khi chúng tôi rời Ai Cập.” Vậy người Kê-nít thu dọn mọi thứ rồi rời khỏi.
  • Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Xuất Ai Cập 18:27 - Sau đó ít lâu, Giê-trô từ giã Môi-se trở về xứ mình.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:18 - Khi Thầy Tế lễ Rê-u-ên thấy các con mình về, liền hỏi: “Sao hôm nay các con về sớm vậy?”
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
聖經
資源
計劃
奉獻