Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
9:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • 新标点和合本 - 你也赐下你良善的灵教训他们;未尝不赐吗哪使他们糊口,并赐水解他们的渴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你赐下你良善的灵教导他们,没有收回吗哪不给他们吃,仍赐水给他们解渴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你赐下你良善的灵教导他们,没有收回吗哪不给他们吃,仍赐水给他们解渴。
  • 当代译本 - 你差遣你良善的灵去教导他们,没有停止赐他们吗哪吃,也没有停止赐他们水喝。
  • 圣经新译本 - 你赐下良善的灵教导他们; 你没有留住吗哪不给他们吃; 你给他们水解渴。
  • 中文标准译本 - 你赐下你美好的灵教导他们; 你没有保留你的吗哪不给他们吃, 你把水赐给他们解渴。
  • 现代标点和合本 - 你也赐下你良善的灵教训他们,未尝不赐吗哪使他们糊口,并赐水解他们的渴。
  • 和合本(拼音版) - 你也赐下你良善的灵教训他们,未尝不赐吗哪使他们糊口,并赐水解他们的渴。
  • New International Version - You gave your good Spirit to instruct them. You did not withhold your manna from their mouths, and you gave them water for their thirst.
  • New International Reader's Version - You gave them your good Spirit to teach them. You didn’t hold back your manna from their mouths. And you gave them water when they were thirsty.
  • English Standard Version - You gave your good Spirit to instruct them and did not withhold your manna from their mouth and gave them water for their thirst.
  • New Living Translation - You sent your good Spirit to instruct them, and you did not stop giving them manna from heaven or water for their thirst.
  • The Message - You gave them your good Spirit to teach them to live wisely. You were never miserly with your manna, gave them plenty of water to drink. You supported them forty years in that desert; they had everything they needed; Their clothes didn’t wear out and their feet never blistered. You gave them kingdoms and peoples, establishing generous boundaries. They took over the country of Sihon king of Heshbon and the country of Og king of Bashan. You multiplied children for them, rivaling the stars in the night skies, And you brought them into the land that you promised their ancestors they would get and own.
  • Christian Standard Bible - You sent your good Spirit to instruct them. You did not withhold your manna from their mouths, and you gave them water for their thirst.
  • New American Standard Bible - Instead, You gave Your good Spirit to instruct them, You did not withhold Your manna from their mouth, And You gave them water for their thirst.
  • New King James Version - You also gave Your good Spirit to instruct them, And did not withhold Your manna from their mouth, And gave them water for their thirst.
  • Amplified Bible - You [also] gave Your good Spirit to instruct them, You did not withhold Your manna from their mouth, And You gave them water for their thirst.
  • American Standard Version - Thou gavest also thy good Spirit to instruct them, and withheldest not thy manna from their mouth, and gavest them water for their thirst.
  • King James Version - Thou gavest also thy good spirit to instruct them, and withheldest not thy manna from their mouth, and gavest them water for their thirst.
  • New English Translation - You imparted your good Spirit to instruct them. You did not withhold your manna from their mouths; you provided water for their thirst.
  • World English Bible - You gave also your good Spirit to instruct them, and didn’t withhold your manna from their mouth, and gave them water for their thirst.
  • 新標點和合本 - 你也賜下你良善的靈教訓他們;未嘗不賜嗎哪使他們糊口,並賜水解他們的渴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你賜下你良善的靈教導他們,沒有收回嗎哪不給他們吃,仍賜水給他們解渴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你賜下你良善的靈教導他們,沒有收回嗎哪不給他們吃,仍賜水給他們解渴。
  • 當代譯本 - 你差遣你良善的靈去教導他們,沒有停止賜他們嗎哪吃,也沒有停止賜他們水喝。
  • 聖經新譯本 - 你賜下良善的靈教導他們; 你沒有留住嗎哪不給他們吃; 你給他們水解渴。
  • 呂振中譯本 - 你也賜下你至善的靈來訓誨他們,並不留住你的嗎哪、而使他們的口沒的喫,你又賜水給他們解渴。
  • 中文標準譯本 - 你賜下你美好的靈教導他們; 你沒有保留你的嗎哪不給他們吃, 你把水賜給他們解渴。
  • 現代標點和合本 - 你也賜下你良善的靈教訓他們,未嘗不賜嗎哪使他們糊口,並賜水解他們的渴。
  • 文理和合譯本 - 錫爾聖善之靈、以訓迪之、使瑪那不缺於其口、賜水以解其渴、
  • 文理委辦譯本 - 以爾聖神訓迪、錫嗎嗱以充其飢、出清泉以止其渴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又賜聖善之神以訓之、仍賜瑪拿、不絕於其口、賜之水飲、以止其渴、
  • Nueva Versión Internacional - »Con tu buen Espíritu les diste entendimiento. No les quitaste tu maná de la boca; les diste agua para calmar su sed.
  • 현대인의 성경 - 또 주께서는 성령으로 그들을 가르치시고 끊임없이 만나를 주시며 목마를 때 마실 물을 주셔서
  • Новый Русский Перевод - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от их ртов и дал им воду, когда они жаждали.
  • Восточный перевод - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от них и дал им воду, когда они жаждали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от них и дал им воду, когда они жаждали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от них и дал им воду, когда они жаждали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur as donné ton bon Esprit pour leur accorder du discernement. Tu ne leur as pas refusé la manne dont tu les nourrissais et tu as continué à leur donner de l’eau pour étancher leur soif.
  • リビングバイブル - また、恵み深い霊を送って彼らを教え導き、天からはマナ(神が天から降らせたパンのような食物)を、のどが渇いたときには水を、与え続けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Deste o teu bom Espírito para instruí-los. Não retiveste o teu maná que os alimentava, e deste-lhes água para matar a sede.
  • Hoffnung für alle - Du schenktest ihnen deinen guten Geist, um sie zur Einsicht zu bringen. Als sie hungrig und durstig waren, hast du sie mit Manna und Wasser versorgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานพระวิญญาณล้ำเลิศมาสั่งสอนพวกเขา พระองค์ไม่ได้ให้มานาของพระองค์ขาดจากปากของพวกเขาและพระองค์ประทานน้ำดับความกระหายให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ประทาน​พระ​วิญญาณ​ประเสริฐ​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​สอน​พวก​เขา และ​ไม่​ขยัก​มานา​ของ​พระ​องค์​จาก​ปาก​ของ​พวก​เขา และ​ให้​น้ำ​แก่​พวก​เขา​เมื่อ​กระหาย
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • 新标点和合本 - 你也赐下你良善的灵教训他们;未尝不赐吗哪使他们糊口,并赐水解他们的渴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你赐下你良善的灵教导他们,没有收回吗哪不给他们吃,仍赐水给他们解渴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你赐下你良善的灵教导他们,没有收回吗哪不给他们吃,仍赐水给他们解渴。
  • 当代译本 - 你差遣你良善的灵去教导他们,没有停止赐他们吗哪吃,也没有停止赐他们水喝。
  • 圣经新译本 - 你赐下良善的灵教导他们; 你没有留住吗哪不给他们吃; 你给他们水解渴。
  • 中文标准译本 - 你赐下你美好的灵教导他们; 你没有保留你的吗哪不给他们吃, 你把水赐给他们解渴。
  • 现代标点和合本 - 你也赐下你良善的灵教训他们,未尝不赐吗哪使他们糊口,并赐水解他们的渴。
  • 和合本(拼音版) - 你也赐下你良善的灵教训他们,未尝不赐吗哪使他们糊口,并赐水解他们的渴。
  • New International Version - You gave your good Spirit to instruct them. You did not withhold your manna from their mouths, and you gave them water for their thirst.
  • New International Reader's Version - You gave them your good Spirit to teach them. You didn’t hold back your manna from their mouths. And you gave them water when they were thirsty.
  • English Standard Version - You gave your good Spirit to instruct them and did not withhold your manna from their mouth and gave them water for their thirst.
  • New Living Translation - You sent your good Spirit to instruct them, and you did not stop giving them manna from heaven or water for their thirst.
  • The Message - You gave them your good Spirit to teach them to live wisely. You were never miserly with your manna, gave them plenty of water to drink. You supported them forty years in that desert; they had everything they needed; Their clothes didn’t wear out and their feet never blistered. You gave them kingdoms and peoples, establishing generous boundaries. They took over the country of Sihon king of Heshbon and the country of Og king of Bashan. You multiplied children for them, rivaling the stars in the night skies, And you brought them into the land that you promised their ancestors they would get and own.
  • Christian Standard Bible - You sent your good Spirit to instruct them. You did not withhold your manna from their mouths, and you gave them water for their thirst.
  • New American Standard Bible - Instead, You gave Your good Spirit to instruct them, You did not withhold Your manna from their mouth, And You gave them water for their thirst.
  • New King James Version - You also gave Your good Spirit to instruct them, And did not withhold Your manna from their mouth, And gave them water for their thirst.
  • Amplified Bible - You [also] gave Your good Spirit to instruct them, You did not withhold Your manna from their mouth, And You gave them water for their thirst.
  • American Standard Version - Thou gavest also thy good Spirit to instruct them, and withheldest not thy manna from their mouth, and gavest them water for their thirst.
  • King James Version - Thou gavest also thy good spirit to instruct them, and withheldest not thy manna from their mouth, and gavest them water for their thirst.
  • New English Translation - You imparted your good Spirit to instruct them. You did not withhold your manna from their mouths; you provided water for their thirst.
  • World English Bible - You gave also your good Spirit to instruct them, and didn’t withhold your manna from their mouth, and gave them water for their thirst.
  • 新標點和合本 - 你也賜下你良善的靈教訓他們;未嘗不賜嗎哪使他們糊口,並賜水解他們的渴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你賜下你良善的靈教導他們,沒有收回嗎哪不給他們吃,仍賜水給他們解渴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你賜下你良善的靈教導他們,沒有收回嗎哪不給他們吃,仍賜水給他們解渴。
  • 當代譯本 - 你差遣你良善的靈去教導他們,沒有停止賜他們嗎哪吃,也沒有停止賜他們水喝。
  • 聖經新譯本 - 你賜下良善的靈教導他們; 你沒有留住嗎哪不給他們吃; 你給他們水解渴。
  • 呂振中譯本 - 你也賜下你至善的靈來訓誨他們,並不留住你的嗎哪、而使他們的口沒的喫,你又賜水給他們解渴。
  • 中文標準譯本 - 你賜下你美好的靈教導他們; 你沒有保留你的嗎哪不給他們吃, 你把水賜給他們解渴。
  • 現代標點和合本 - 你也賜下你良善的靈教訓他們,未嘗不賜嗎哪使他們糊口,並賜水解他們的渴。
  • 文理和合譯本 - 錫爾聖善之靈、以訓迪之、使瑪那不缺於其口、賜水以解其渴、
  • 文理委辦譯本 - 以爾聖神訓迪、錫嗎嗱以充其飢、出清泉以止其渴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又賜聖善之神以訓之、仍賜瑪拿、不絕於其口、賜之水飲、以止其渴、
  • Nueva Versión Internacional - »Con tu buen Espíritu les diste entendimiento. No les quitaste tu maná de la boca; les diste agua para calmar su sed.
  • 현대인의 성경 - 또 주께서는 성령으로 그들을 가르치시고 끊임없이 만나를 주시며 목마를 때 마실 물을 주셔서
  • Новый Русский Перевод - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от их ртов и дал им воду, когда они жаждали.
  • Восточный перевод - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от них и дал им воду, когда они жаждали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от них и дал им воду, когда они жаждали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты дал Твоего благого Духа, чтобы наставлять их. Ты не отнял манны от них и дал им воду, когда они жаждали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur as donné ton bon Esprit pour leur accorder du discernement. Tu ne leur as pas refusé la manne dont tu les nourrissais et tu as continué à leur donner de l’eau pour étancher leur soif.
  • リビングバイブル - また、恵み深い霊を送って彼らを教え導き、天からはマナ(神が天から降らせたパンのような食物)を、のどが渇いたときには水を、与え続けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Deste o teu bom Espírito para instruí-los. Não retiveste o teu maná que os alimentava, e deste-lhes água para matar a sede.
  • Hoffnung für alle - Du schenktest ihnen deinen guten Geist, um sie zur Einsicht zu bringen. Als sie hungrig und durstig waren, hast du sie mit Manna und Wasser versorgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานพระวิญญาณล้ำเลิศมาสั่งสอนพวกเขา พระองค์ไม่ได้ให้มานาของพระองค์ขาดจากปากของพวกเขาและพระองค์ประทานน้ำดับความกระหายให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ประทาน​พระ​วิญญาณ​ประเสริฐ​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​สอน​พวก​เขา และ​ไม่​ขยัก​มานา​ของ​พระ​องค์​จาก​ปาก​ของ​พวก​เขา และ​ให้​น้ำ​แก่​พวก​เขา​เมื่อ​กระหาย
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
聖經
資源
計劃
奉獻