Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 以斯拉称颂耶和华至大的 神;众民都举手应声说:“阿们!阿们!”就低头,面伏于地,敬拜耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉称颂耶和华至大的上帝,众百姓都举手应声说:“阿们!阿们!”他们低头,俯伏在地,敬拜耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉称颂耶和华至大的 神,众百姓都举手应声说:“阿们!阿们!”他们低头,俯伏在地,敬拜耶和华。
  • 当代译本 - 以斯拉称颂伟大的上帝耶和华,全体民众都举手应声说:“阿们!阿们!”他们又面伏于地,俯伏敬拜耶和华。
  • 圣经新译本 - 以斯拉称颂耶和华至大的 神,众民举手应声说:“阿们!阿们!”然后跪下,脸伏在地,敬拜耶和华。
  • 中文标准译本 - 以斯拉颂赞耶和华伟大的神,全体民众高举双手回应:“阿们,阿们!”然后俯身,脸伏于地向耶和华下拜。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉称颂耶和华至大的神,众民都举手应声说“阿们!阿们!”,就低头,面伏于地,敬拜耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 以斯拉称颂耶和华至大的上帝,众民都举手应声说:“阿们!阿们!”就低头,面伏于地,敬拜耶和华。
  • New International Version - Ezra praised the Lord, the great God; and all the people lifted their hands and responded, “Amen! Amen!” Then they bowed down and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New International Reader's Version - Ezra praised the Lord. He is the great God. All the people lifted up their hands and said, “Amen! Amen!” Then they bowed down. They turned their faces toward the ground and worshiped the Lord.
  • English Standard Version - And Ezra blessed the Lord, the great God, and all the people answered, “Amen, Amen,” lifting up their hands. And they bowed their heads and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New Living Translation - Then Ezra praised the Lord, the great God, and all the people chanted, “Amen! Amen!” as they lifted their hands. Then they bowed down and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • Christian Standard Bible - Ezra blessed the Lord, the great God, and with their hands uplifted all the people said, “Amen, Amen!” Then they knelt low and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New American Standard Bible - Then Ezra blessed the Lord, the great God. And all the people answered, “Amen, Amen!” with the raising of their hands; then they kneeled down and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New King James Version - And Ezra blessed the Lord, the great God. Then all the people answered, “Amen, Amen!” while lifting up their hands. And they bowed their heads and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • Amplified Bible - Then Ezra blessed the Lord, the great God. And all the people answered, “Amen, Amen!” while lifting up their hands; and they knelt down and worshiped the Lord with their faces toward the ground.
  • American Standard Version - And Ezra blessed Jehovah, the great God; and all the people answered, Amen, Amen, with the lifting up of their hands: and they bowed their heads, and worshipped Jehovah with their faces to the ground.
  • King James Version - And Ezra blessed the Lord, the great God. And all the people answered, Amen, Amen, with lifting up their hands: and they bowed their heads, and worshipped the Lord with their faces to the ground.
  • New English Translation - Ezra blessed the LORD, the great God, and all the people replied “Amen! Amen!” as they lifted their hands. Then they bowed down and worshiped the LORD with their faces to the ground.
  • World English Bible - Then Ezra blessed Yahweh, the great God. All the people answered, “Amen, Amen,” with the lifting up of their hands. They bowed their heads, and worshiped Yahweh with their faces to the ground.
  • 新標點和合本 - 以斯拉稱頌耶和華至大的神;眾民都舉手應聲說:「阿們!阿們!」就低頭,面伏於地,敬拜耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉稱頌耶和華至大的上帝,眾百姓都舉手應聲說:「阿們!阿們!」他們低頭,俯伏在地,敬拜耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉稱頌耶和華至大的 神,眾百姓都舉手應聲說:「阿們!阿們!」他們低頭,俯伏在地,敬拜耶和華。
  • 當代譯本 - 以斯拉稱頌偉大的上帝耶和華,全體民眾都舉手應聲說:「阿們!阿們!」他們又面伏於地,俯伏敬拜耶和華。
  • 聖經新譯本 - 以斯拉稱頌耶和華至大的 神,眾民舉手應聲說:“阿們!阿們!”然後跪下,臉伏在地,敬拜耶和華。
  • 呂振中譯本 - 以斯拉 祝頌了永恆主至大的上帝;眾民都舉手應聲地說:『阿們 !阿們!』又俯身,面伏於地、敬拜永恆主。
  • 中文標準譯本 - 以斯拉頌讚耶和華偉大的神,全體民眾高舉雙手回應:「阿們,阿們!」然後俯身,臉伏於地向耶和華下拜。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉稱頌耶和華至大的神,眾民都舉手應聲說「阿們!阿們!」,就低頭,面伏於地,敬拜耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以斯拉頌讚惟皇上帝耶和華、民咸舉手、應曰、阿們、阿們、遂俯首崇拜耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以士喇頌讚至尊上帝耶和華、民咸舉手、僉曰、正心所願、正心所願、俯伏拜耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 頌讚主至大之天主、眾民舉手應聲曰、阿們、阿們、遂鞠躬俯伏於地拜主、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Esdras bendijo al Señor, el gran Dios. Y todo el pueblo, levantando las manos, respondió: «¡Amén y amén!» Luego adoraron al Señor, inclinándose hasta tocar el suelo con la frente.
  • 현대인의 성경 - 에스라가 위대하신 하나님 여호와를 찬양하자 모든 백성들은 손을 들고 “아멘! 아멘!” 하며 응답하였다. 그러고서 그들은 얼굴을 땅에 대고 엎드려 여호와께 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ездра восславил Господа, великого Бога, и весь народ, подняв руки, ответил: «Аминь! Аминь!» Они поклонились и почтили Господа, склонившись лицом до земли.
  • Восточный перевод - Узайр восславил Вечного, великого Бога, и весь народ, поднимая руки, ответил: «Аминь! Аминь!» И они склонились и восславили Вечного, пав лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Узайр восславил Вечного, великого Бога, и весь народ, поднимая руки, ответил: «Аминь! Аминь!» И они склонились и восславили Вечного, пав лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Узайр восславил Вечного, великого Бога, и весь народ, поднимая руки, ответил: «Аминь! Аминь!» И они склонились и восславили Вечного, пав лицом на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Esdras bénit l’Eternel, le grand Dieu, et tout le peuple s’écria : Amen ! Amen ! en levant les mains. Puis ils s’inclinèrent jusqu’à terre et se prosternèrent devant l’Eternel pour l’adorer.
  • リビングバイブル - エズラが、偉大なる神である主をほめたたえると、民はみな手を上げ、「アーメン、アーメン」とこたえてひざまずき、地面にひれ伏して、主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - Esdras louvou o Senhor, o grande Deus, e todo o povo ergueu as mãos e respondeu: “Amém! Amém!” Então eles adoraram o Senhor, prostrados com o rosto em terra.
  • Hoffnung für alle - Esra pries den Herrn, den großen Gott, und alle riefen mit erhobenen Händen: »Amen, so soll es sein!« Dann warfen sie sich vor dem Herrn nieder, mit dem Gesicht zum Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอสราสรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ยิ่งใหญ่และประชากรทั้งปวงชูมือขึ้นขานรับว่า “อาเมน! อาเมน!” จากนั้นพวกเขาก็หมอบกราบซบหน้าลงกับพื้นนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสรา​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ยก​มือ​ขึ้น​พร้อม​กับ​ตอบ​รับ​ว่า “อาเมน อาเมน” และ​เขา​ทั้ง​หลาย​ก้ม​ศีรษะ หน้า​ซบ​ลง​กับ​พื้น และ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Nê-hê-mi 5:13 - Tôi giũ áo, nói: “Đức Chúa Trời sẽ giũ sạch khỏi nhà và sản nghiệp người nào không thực hiện lời hứa này, và làm cho người ấy trắng tay.” Mọi người đều nói “A-men” và ca tụng Chúa. Các người ấy làm theo lời họ đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - E-xơ-ra tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vĩ đại, toàn dân đưa tay lên trời, đáp ứng: “A-men!” Rồi họ quỳ mọp xuống đất thờ lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 以斯拉称颂耶和华至大的 神;众民都举手应声说:“阿们!阿们!”就低头,面伏于地,敬拜耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯拉称颂耶和华至大的上帝,众百姓都举手应声说:“阿们!阿们!”他们低头,俯伏在地,敬拜耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以斯拉称颂耶和华至大的 神,众百姓都举手应声说:“阿们!阿们!”他们低头,俯伏在地,敬拜耶和华。
  • 当代译本 - 以斯拉称颂伟大的上帝耶和华,全体民众都举手应声说:“阿们!阿们!”他们又面伏于地,俯伏敬拜耶和华。
  • 圣经新译本 - 以斯拉称颂耶和华至大的 神,众民举手应声说:“阿们!阿们!”然后跪下,脸伏在地,敬拜耶和华。
  • 中文标准译本 - 以斯拉颂赞耶和华伟大的神,全体民众高举双手回应:“阿们,阿们!”然后俯身,脸伏于地向耶和华下拜。
  • 现代标点和合本 - 以斯拉称颂耶和华至大的神,众民都举手应声说“阿们!阿们!”,就低头,面伏于地,敬拜耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 以斯拉称颂耶和华至大的上帝,众民都举手应声说:“阿们!阿们!”就低头,面伏于地,敬拜耶和华。
  • New International Version - Ezra praised the Lord, the great God; and all the people lifted their hands and responded, “Amen! Amen!” Then they bowed down and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New International Reader's Version - Ezra praised the Lord. He is the great God. All the people lifted up their hands and said, “Amen! Amen!” Then they bowed down. They turned their faces toward the ground and worshiped the Lord.
  • English Standard Version - And Ezra blessed the Lord, the great God, and all the people answered, “Amen, Amen,” lifting up their hands. And they bowed their heads and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New Living Translation - Then Ezra praised the Lord, the great God, and all the people chanted, “Amen! Amen!” as they lifted their hands. Then they bowed down and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • Christian Standard Bible - Ezra blessed the Lord, the great God, and with their hands uplifted all the people said, “Amen, Amen!” Then they knelt low and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New American Standard Bible - Then Ezra blessed the Lord, the great God. And all the people answered, “Amen, Amen!” with the raising of their hands; then they kneeled down and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • New King James Version - And Ezra blessed the Lord, the great God. Then all the people answered, “Amen, Amen!” while lifting up their hands. And they bowed their heads and worshiped the Lord with their faces to the ground.
  • Amplified Bible - Then Ezra blessed the Lord, the great God. And all the people answered, “Amen, Amen!” while lifting up their hands; and they knelt down and worshiped the Lord with their faces toward the ground.
  • American Standard Version - And Ezra blessed Jehovah, the great God; and all the people answered, Amen, Amen, with the lifting up of their hands: and they bowed their heads, and worshipped Jehovah with their faces to the ground.
  • King James Version - And Ezra blessed the Lord, the great God. And all the people answered, Amen, Amen, with lifting up their hands: and they bowed their heads, and worshipped the Lord with their faces to the ground.
  • New English Translation - Ezra blessed the LORD, the great God, and all the people replied “Amen! Amen!” as they lifted their hands. Then they bowed down and worshiped the LORD with their faces to the ground.
  • World English Bible - Then Ezra blessed Yahweh, the great God. All the people answered, “Amen, Amen,” with the lifting up of their hands. They bowed their heads, and worshiped Yahweh with their faces to the ground.
  • 新標點和合本 - 以斯拉稱頌耶和華至大的神;眾民都舉手應聲說:「阿們!阿們!」就低頭,面伏於地,敬拜耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯拉稱頌耶和華至大的上帝,眾百姓都舉手應聲說:「阿們!阿們!」他們低頭,俯伏在地,敬拜耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以斯拉稱頌耶和華至大的 神,眾百姓都舉手應聲說:「阿們!阿們!」他們低頭,俯伏在地,敬拜耶和華。
  • 當代譯本 - 以斯拉稱頌偉大的上帝耶和華,全體民眾都舉手應聲說:「阿們!阿們!」他們又面伏於地,俯伏敬拜耶和華。
  • 聖經新譯本 - 以斯拉稱頌耶和華至大的 神,眾民舉手應聲說:“阿們!阿們!”然後跪下,臉伏在地,敬拜耶和華。
  • 呂振中譯本 - 以斯拉 祝頌了永恆主至大的上帝;眾民都舉手應聲地說:『阿們 !阿們!』又俯身,面伏於地、敬拜永恆主。
  • 中文標準譯本 - 以斯拉頌讚耶和華偉大的神,全體民眾高舉雙手回應:「阿們,阿們!」然後俯身,臉伏於地向耶和華下拜。
  • 現代標點和合本 - 以斯拉稱頌耶和華至大的神,眾民都舉手應聲說「阿們!阿們!」,就低頭,面伏於地,敬拜耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以斯拉頌讚惟皇上帝耶和華、民咸舉手、應曰、阿們、阿們、遂俯首崇拜耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以士喇頌讚至尊上帝耶和華、民咸舉手、僉曰、正心所願、正心所願、俯伏拜耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯拉 頌讚主至大之天主、眾民舉手應聲曰、阿們、阿們、遂鞠躬俯伏於地拜主、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Esdras bendijo al Señor, el gran Dios. Y todo el pueblo, levantando las manos, respondió: «¡Amén y amén!» Luego adoraron al Señor, inclinándose hasta tocar el suelo con la frente.
  • 현대인의 성경 - 에스라가 위대하신 하나님 여호와를 찬양하자 모든 백성들은 손을 들고 “아멘! 아멘!” 하며 응답하였다. 그러고서 그들은 얼굴을 땅에 대고 엎드려 여호와께 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ездра восславил Господа, великого Бога, и весь народ, подняв руки, ответил: «Аминь! Аминь!» Они поклонились и почтили Господа, склонившись лицом до земли.
  • Восточный перевод - Узайр восславил Вечного, великого Бога, и весь народ, поднимая руки, ответил: «Аминь! Аминь!» И они склонились и восславили Вечного, пав лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Узайр восславил Вечного, великого Бога, и весь народ, поднимая руки, ответил: «Аминь! Аминь!» И они склонились и восславили Вечного, пав лицом на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Узайр восславил Вечного, великого Бога, и весь народ, поднимая руки, ответил: «Аминь! Аминь!» И они склонились и восславили Вечного, пав лицом на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Esdras bénit l’Eternel, le grand Dieu, et tout le peuple s’écria : Amen ! Amen ! en levant les mains. Puis ils s’inclinèrent jusqu’à terre et se prosternèrent devant l’Eternel pour l’adorer.
  • リビングバイブル - エズラが、偉大なる神である主をほめたたえると、民はみな手を上げ、「アーメン、アーメン」とこたえてひざまずき、地面にひれ伏して、主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - Esdras louvou o Senhor, o grande Deus, e todo o povo ergueu as mãos e respondeu: “Amém! Amém!” Então eles adoraram o Senhor, prostrados com o rosto em terra.
  • Hoffnung für alle - Esra pries den Herrn, den großen Gott, und alle riefen mit erhobenen Händen: »Amen, so soll es sein!« Dann warfen sie sich vor dem Herrn nieder, mit dem Gesicht zum Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอสราสรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ยิ่งใหญ่และประชากรทั้งปวงชูมือขึ้นขานรับว่า “อาเมน! อาเมน!” จากนั้นพวกเขาก็หมอบกราบซบหน้าลงกับพื้นนมัสการองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสรา​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ยก​มือ​ขึ้น​พร้อม​กับ​ตอบ​รับ​ว่า “อาเมน อาเมน” และ​เขา​ทั้ง​หลาย​ก้ม​ศีรษะ หน้า​ซบ​ลง​กับ​พื้น และ​นมัสการ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Giê-rê-mi 28:6 - Ông nói: “A-men! Cầu xin lời tiên tri của ông thành sự thật! Tôi hy vọng Chúa Hằng Hữu thực hiện điều ông nói. Tôi hy vọng Chúa sẽ đem các bảo vật của Đền Thờ cũng như tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về đây.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Nê-hê-mi 5:13 - Tôi giũ áo, nói: “Đức Chúa Trời sẽ giũ sạch khỏi nhà và sản nghiệp người nào không thực hiện lời hứa này, và làm cho người ấy trắng tay.” Mọi người đều nói “A-men” và ca tụng Chúa. Các người ấy làm theo lời họ đã hứa.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
聖經
資源
計劃
奉獻