Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • 新标点和合本 - 在水门前的宽阔处,从清早到晌午,在众男女、一切听了能明白的人面前读这律法书。众民侧耳而听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在水门前的广场,从清早到中午,在男女和能明白的人面前读这律法书,众百姓都侧耳而听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在水门前的广场,从清早到中午,在男女和能明白的人面前读这律法书,众百姓都侧耳而听。
  • 当代译本 - 面向水门前的广场,从清早到正午一直向他们宣读律法书,民众都侧耳倾听。
  • 圣经新译本 - 在水门前面的广场,从清早到中午,向众男女和听了能明白的人宣读出来。众民都侧耳倾听这律法书的话。
  • 中文标准译本 - 他在水门前的广场那里,从天亮到中午,在男人、女人以及那些能明白的人面前,宣读这律法书,全体民众都侧耳倾听。
  • 现代标点和合本 - 在水门前的宽阔处,从清早到晌午,在众男女一切听了能明白的人面前读这律法书,众民侧耳而听。
  • 和合本(拼音版) - 在水门前的宽阔处,从清早到晌午,在众男女一切听了能明白的人面前,读这律法书。众民侧耳而听。
  • New International Version - He read it aloud from daybreak till noon as he faced the square before the Water Gate in the presence of the men, women and others who could understand. And all the people listened attentively to the Book of the Law.
  • New International Reader's Version - He read the Law to them from sunrise until noon. He did it as he faced the open area in front of the Water Gate. He read it to the men, the women, and the children old enough to understand. And all the people paid careful attention as Ezra was reading the Book of the Law.
  • English Standard Version - And he read from it facing the square before the Water Gate from early morning until midday, in the presence of the men and the women and those who could understand. And the ears of all the people were attentive to the Book of the Law.
  • New Living Translation - He faced the square just inside the Water Gate from early morning until noon and read aloud to everyone who could understand. All the people listened closely to the Book of the Law.
  • Christian Standard Bible - While he was facing the square in front of the Water Gate, he read out of it from daybreak until noon before the men, the women, and those who could understand. All the people listened attentively to the book of the law.
  • New American Standard Bible - And he read from it before the public square which was in front of the Water Gate, from early morning until midday, in the presence of men and women, those who could understand; and all the people were attentive to the Book of the Law.
  • New King James Version - Then he read from it in the open square that was in front of the Water Gate from morning until midday, before the men and women and those who could understand; and the ears of all the people were attentive to the Book of the Law.
  • Amplified Bible - Then he read from it, in front of the open square which was in front of the Water Gate, from early morning until midday, in the presence of the men and women, those who could understand; and all the people listened carefully to the Book of the Law.
  • American Standard Version - And he read therein before the broad place that was before the water gate from early morning until midday, in the presence of the men and the women, and of those that could understand; and the ears of all the people were attentive unto the book of the law.
  • King James Version - And he read therein before the street that was before the water gate from the morning until midday, before the men and the women, and those that could understand; and the ears of all the people were attentive unto the book of the law.
  • New English Translation - So he read it before the plaza in front of the Water Gate from dawn till noon before the men and women and those children who could understand. All the people were eager to hear the book of the law.
  • World English Bible - He read from it before the wide place that was in front of the water gate from early morning until midday, in the presence of the men and the women, and of those who could understand. The ears of all the people were attentive to the book of the law.
  • 新標點和合本 - 在水門前的寬闊處,從清早到晌午,在眾男女、一切聽了能明白的人面前讀這律法書。眾民側耳而聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在水門前的廣場,從清早到中午,在男女和能明白的人面前讀這律法書,眾百姓都側耳而聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在水門前的廣場,從清早到中午,在男女和能明白的人面前讀這律法書,眾百姓都側耳而聽。
  • 當代譯本 - 面向水門前的廣場,從清早到正午一直向他們宣讀律法書,民眾都側耳傾聽。
  • 聖經新譯本 - 在水門前面的廣場,從清早到中午,向眾男女和聽了能明白的人宣讀出來。眾民都側耳傾聽這律法書的話。
  • 呂振中譯本 - 他在 水 門前的廣場前面、從天亮到中午、在男女和能明白的人面前一直誦讀;眾民都側耳傾聽這律法書。
  • 中文標準譯本 - 他在水門前的廣場那裡,從天亮到中午,在男人、女人以及那些能明白的人面前,宣讀這律法書,全體民眾都側耳傾聽。
  • 現代標點和合本 - 在水門前的寬闊處,從清早到晌午,在眾男女一切聽了能明白的人面前讀這律法書,眾民側耳而聽。
  • 文理和合譯本 - 自朝至於日中、在水門前之場、對諸男女凡能明者誦之、民皆傾耳而聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在水門前之衢、自朝至於日中、誦讀於諸男女凡能知之者前、 誦讀於諸男女凡能知之者前或作誦讀於諸男女及能知之孩提前 眾民側耳細聽律法之書、
  • Nueva Versión Internacional - y la leyó en presencia de ellos desde el alba hasta el mediodía en la plaza que está frente a la puerta del Agua. Todo el pueblo estaba muy atento a la lectura del libro de la ley.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 수문 앞 광장에서 새벽부터 정오까지 그것을 읽어 주었으며 백성들은 모두 귀를 기울이고 주의 깊게 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, перед мужчинами, женщинами и прочими, кто мог понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • Восточный перевод - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, мужчинам, женщинам и детям, которые могли понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, мужчинам, женщинам и детям, которые могли понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, мужчинам, женщинам и детям, которые могли понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur lut dans le livre, depuis l’aube jusqu’à midi, sur la place qui est devant la porte des Eaux. Tout le peuple était attentif à la lecture du livre de la Loi : hommes, femmes et tous ceux qui étaient en âge de comprendre.
  • Nova Versão Internacional - Ele a leu em alta voz desde o raiar da manhã até o meio-dia, de frente para a praça, em frente da porta das Águas, na presença dos homens, mulheres e de outros que podiam entender. E todo o povo ouvia com atenção a leitura do Livro da Lei.
  • Hoffnung für alle - Da las der Priester Esra das Gesetz vor den Männern und Frauen und vor den Kindern, die alt genug waren, um es verstehen zu können. Alle hörten aufmerksam zu, vom frühen Morgen bis zum Mittag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอสราอ่านบทบัญญัตินั้นเสียงดังตั้งแต่เช้าตรู่จนถึงเที่ยงที่หน้าลานตรงหน้าประตูน้ำ ต่อหน้าชายหญิงและคนทั้งหลายที่สามารถเข้าใจได้ ประชากรทั้งปวงตั้งใจฟังหนังสือบทบัญญัตินั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​หัน​หน้า​ไป​ทาง​ลาน​เมือง​หน้า​ประตู​น้ำ และ​อ่าน​ตั้งแต่​เช้า​ตรู่​จน​ถึง​เที่ยง​วัน ต่อ​หน้า​บรรดา​ผู้​ชาย ผู้​หญิง และ​คน​เหล่า​นั้น​ที่​สามารถ​เข้าใจ และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ตั้งใจ​ฟัง​หนังสือ​กฎ​บัญญัติ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Mác 12:37 - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tại công trường trước Cổng Nước, Ê-xơ-ra đọc trước mặt toàn dân, bắt đầu từ sáng sớm cho đến trưa. Mọi người chăm chú lắng nghe đọc Kinh Luật.
  • 新标点和合本 - 在水门前的宽阔处,从清早到晌午,在众男女、一切听了能明白的人面前读这律法书。众民侧耳而听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在水门前的广场,从清早到中午,在男女和能明白的人面前读这律法书,众百姓都侧耳而听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在水门前的广场,从清早到中午,在男女和能明白的人面前读这律法书,众百姓都侧耳而听。
  • 当代译本 - 面向水门前的广场,从清早到正午一直向他们宣读律法书,民众都侧耳倾听。
  • 圣经新译本 - 在水门前面的广场,从清早到中午,向众男女和听了能明白的人宣读出来。众民都侧耳倾听这律法书的话。
  • 中文标准译本 - 他在水门前的广场那里,从天亮到中午,在男人、女人以及那些能明白的人面前,宣读这律法书,全体民众都侧耳倾听。
  • 现代标点和合本 - 在水门前的宽阔处,从清早到晌午,在众男女一切听了能明白的人面前读这律法书,众民侧耳而听。
  • 和合本(拼音版) - 在水门前的宽阔处,从清早到晌午,在众男女一切听了能明白的人面前,读这律法书。众民侧耳而听。
  • New International Version - He read it aloud from daybreak till noon as he faced the square before the Water Gate in the presence of the men, women and others who could understand. And all the people listened attentively to the Book of the Law.
  • New International Reader's Version - He read the Law to them from sunrise until noon. He did it as he faced the open area in front of the Water Gate. He read it to the men, the women, and the children old enough to understand. And all the people paid careful attention as Ezra was reading the Book of the Law.
  • English Standard Version - And he read from it facing the square before the Water Gate from early morning until midday, in the presence of the men and the women and those who could understand. And the ears of all the people were attentive to the Book of the Law.
  • New Living Translation - He faced the square just inside the Water Gate from early morning until noon and read aloud to everyone who could understand. All the people listened closely to the Book of the Law.
  • Christian Standard Bible - While he was facing the square in front of the Water Gate, he read out of it from daybreak until noon before the men, the women, and those who could understand. All the people listened attentively to the book of the law.
  • New American Standard Bible - And he read from it before the public square which was in front of the Water Gate, from early morning until midday, in the presence of men and women, those who could understand; and all the people were attentive to the Book of the Law.
  • New King James Version - Then he read from it in the open square that was in front of the Water Gate from morning until midday, before the men and women and those who could understand; and the ears of all the people were attentive to the Book of the Law.
  • Amplified Bible - Then he read from it, in front of the open square which was in front of the Water Gate, from early morning until midday, in the presence of the men and women, those who could understand; and all the people listened carefully to the Book of the Law.
  • American Standard Version - And he read therein before the broad place that was before the water gate from early morning until midday, in the presence of the men and the women, and of those that could understand; and the ears of all the people were attentive unto the book of the law.
  • King James Version - And he read therein before the street that was before the water gate from the morning until midday, before the men and the women, and those that could understand; and the ears of all the people were attentive unto the book of the law.
  • New English Translation - So he read it before the plaza in front of the Water Gate from dawn till noon before the men and women and those children who could understand. All the people were eager to hear the book of the law.
  • World English Bible - He read from it before the wide place that was in front of the water gate from early morning until midday, in the presence of the men and the women, and of those who could understand. The ears of all the people were attentive to the book of the law.
  • 新標點和合本 - 在水門前的寬闊處,從清早到晌午,在眾男女、一切聽了能明白的人面前讀這律法書。眾民側耳而聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在水門前的廣場,從清早到中午,在男女和能明白的人面前讀這律法書,眾百姓都側耳而聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在水門前的廣場,從清早到中午,在男女和能明白的人面前讀這律法書,眾百姓都側耳而聽。
  • 當代譯本 - 面向水門前的廣場,從清早到正午一直向他們宣讀律法書,民眾都側耳傾聽。
  • 聖經新譯本 - 在水門前面的廣場,從清早到中午,向眾男女和聽了能明白的人宣讀出來。眾民都側耳傾聽這律法書的話。
  • 呂振中譯本 - 他在 水 門前的廣場前面、從天亮到中午、在男女和能明白的人面前一直誦讀;眾民都側耳傾聽這律法書。
  • 中文標準譯本 - 他在水門前的廣場那裡,從天亮到中午,在男人、女人以及那些能明白的人面前,宣讀這律法書,全體民眾都側耳傾聽。
  • 現代標點和合本 - 在水門前的寬闊處,從清早到晌午,在眾男女一切聽了能明白的人面前讀這律法書,眾民側耳而聽。
  • 文理和合譯本 - 自朝至於日中、在水門前之場、對諸男女凡能明者誦之、民皆傾耳而聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在水門前之衢、自朝至於日中、誦讀於諸男女凡能知之者前、 誦讀於諸男女凡能知之者前或作誦讀於諸男女及能知之孩提前 眾民側耳細聽律法之書、
  • Nueva Versión Internacional - y la leyó en presencia de ellos desde el alba hasta el mediodía en la plaza que está frente a la puerta del Agua. Todo el pueblo estaba muy atento a la lectura del libro de la ley.
  • 현대인의 성경 - 그 곳 수문 앞 광장에서 새벽부터 정오까지 그것을 읽어 주었으며 백성들은 모두 귀를 기울이고 주의 깊게 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, перед мужчинами, женщинами и прочими, кто мог понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • Восточный перевод - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, мужчинам, женщинам и детям, которые могли понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, мужчинам, женщинам и детям, которые могли понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он читал его вслух с рассвета до полудня на площади, что перед Водными воротами, мужчинам, женщинам и детям, которые могли понимать. И весь народ внимательно слушал книгу Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur lut dans le livre, depuis l’aube jusqu’à midi, sur la place qui est devant la porte des Eaux. Tout le peuple était attentif à la lecture du livre de la Loi : hommes, femmes et tous ceux qui étaient en âge de comprendre.
  • Nova Versão Internacional - Ele a leu em alta voz desde o raiar da manhã até o meio-dia, de frente para a praça, em frente da porta das Águas, na presença dos homens, mulheres e de outros que podiam entender. E todo o povo ouvia com atenção a leitura do Livro da Lei.
  • Hoffnung für alle - Da las der Priester Esra das Gesetz vor den Männern und Frauen und vor den Kindern, die alt genug waren, um es verstehen zu können. Alle hörten aufmerksam zu, vom frühen Morgen bis zum Mittag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอสราอ่านบทบัญญัตินั้นเสียงดังตั้งแต่เช้าตรู่จนถึงเที่ยงที่หน้าลานตรงหน้าประตูน้ำ ต่อหน้าชายหญิงและคนทั้งหลายที่สามารถเข้าใจได้ ประชากรทั้งปวงตั้งใจฟังหนังสือบทบัญญัตินั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​หัน​หน้า​ไป​ทาง​ลาน​เมือง​หน้า​ประตู​น้ำ และ​อ่าน​ตั้งแต่​เช้า​ตรู่​จน​ถึง​เที่ยง​วัน ต่อ​หน้า​บรรดา​ผู้​ชาย ผู้​หญิง และ​คน​เหล่า​นั้น​ที่​สามารถ​เข้าใจ และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ตั้งใจ​ฟัง​หนังสือ​กฎ​บัญญัติ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:15 - Sau khi đọc sách luật Môi-se và các sách tiên tri, các quản lý hội đường sai người mời Phao-lô và Ba-na-ba: “Thưa các anh em, nếu các anh có lời khích lệ dân chúng, xin cứ nói!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Mác 12:37 - Chính Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a là dòng dõi của Đa-vít được?” Nghe Chúa giảng dạy, dân chúng thích thú vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
聖經
資源
計劃
奉獻