Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:65 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì vị tổng trấn muốn chờ đến khi có một thầy tế lễ có thể dùng U-rim và Thu-mim để cầu hỏi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 省长对他们说:“不可吃至圣的物,直到有用乌陵和土明决疑的祭司兴起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 省长对他们说,不可吃至圣的物,直到有会用乌陵和土明的祭司兴起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 省长对他们说,不可吃至圣的物,直到有会用乌陵和土明的祭司兴起来。
  • 当代译本 - 省长吩咐他们不可吃至圣之物,直到会用乌陵和土明求问的祭司出现。
  • 圣经新译本 - 省长告诉他们不可吃至圣之物,直等到有能用乌陵和土明来决疑的祭司兴起来。
  • 中文标准译本 - 省长告诫他们,不可吃至圣物,直到有一位使用乌陵和土明的祭司兴起。
  • 现代标点和合本 - 省长对他们说:“不可吃至圣的物,直到有用乌陵和土明决疑的祭司兴起来。”
  • 和合本(拼音版) - 省长对他们说:“不可吃至圣的物,直到有用乌陵和土明决疑的祭司兴起来。”
  • New International Version - The governor, therefore, ordered them not to eat any of the most sacred food until there should be a priest ministering with the Urim and Thummim.
  • New International Reader's Version - The governor gave them an order. He told them not to eat any of the most sacred food. They had to wait until there was a priest who could use the Urim and Thummim. The priest would use them to get decisions from the Lord.
  • English Standard Version - The governor told them that they were not to partake of the most holy food until a priest with Urim and Thummim should arise.
  • New Living Translation - The governor told them not to eat the priests’ share of food from the sacrifices until a priest could consult the Lord about the matter by using the Urim and Thummim—the sacred lots.
  • Christian Standard Bible - The governor ordered them not to eat the most holy things until there was a priest who could consult the Urim and Thummim.
  • New American Standard Bible - And the governor said to them that they were not to eat from the most holy things until a priest arose with Urim and Thummim.
  • New King James Version - And the governor said to them that they should not eat of the most holy things till a priest could consult with the Urim and Thummim.
  • Amplified Bible - The governor told them that they should not eat any of the most holy food until a priest arose with Urim and Thummim [to determine God’s will in the matter].
  • American Standard Version - And the governor said unto them, that they should not eat of the most holy things, till there stood up a priest with Urim and Thummim.
  • King James Version - And the Tirshatha said unto them, that they should not eat of the most holy things, till there stood up a priest with Urim and Thummim.
  • New English Translation - The governor instructed them not to eat any of the sacred food until there was a priest who could consult the Urim and Thummim.
  • World English Bible - The governor told that they should not eat of the most holy things until a priest stood up to minister with Urim and Thummim.
  • 新標點和合本 - 省長對他們說:「不可吃至聖的物,直到有用烏陵和土明決疑的祭司興起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 省長對他們說,不可吃至聖的物,直到有會用烏陵和土明的祭司興起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 省長對他們說,不可吃至聖的物,直到有會用烏陵和土明的祭司興起來。
  • 當代譯本 - 省長吩咐他們不可吃至聖之物,直到會用烏陵和土明求問的祭司出現。
  • 聖經新譯本 - 省長告訴他們不可吃至聖之物,直等到有能用烏陵和土明來決疑的祭司興起來。
  • 呂振中譯本 - 省長大人便告訴他們不可喫至聖之物,要等到有能用烏陵土明來決疑的祭司立起來。
  • 中文標準譯本 - 省長告誡他們,不可吃至聖物,直到有一位使用烏陵和土明的祭司興起。
  • 現代標點和合本 - 省長對他們說:「不可吃至聖的物,直到有用烏陵和土明決疑的祭司興起來。」
  • 文理和合譯本 - 方伯曰、至聖之物、彼不可食、迨至有烏陵土明之祭司起、
  • 文理委辦譯本 - 牧伯曰、所獻之物、彼不可食、越至於後、有祭司興、能別烏陵土明、言可食則可食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 方伯謂之曰、不可食至聖之物、直至有祭司興、用烏陵與土明決疑、 用烏陵與土明決疑或作能問烏陵與土明 ○
  • Nueva Versión Internacional - A ellos el gobernador les prohibió comer de los alimentos sagrados hasta que un sacerdote decidiera su suerte por medio del urim y el tumim.
  • 현대인의 성경 - 유다 지도자는 제사장이 우림과 둠밈으로 하나님의 판결을 물어 그들이 실제로 제사장인지 아닌지 밝혀낼 때까지는 제사장이 먹는 거룩한 음식을 먹지 말라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Наместник приказал им не есть от великой святыни, пока не появится священник, который сможет воспользоваться Уримом и Туммимом .
  • Восточный перевод - Наместник приказал им не есть от великой святыни , пока не появится священнослужитель, который сможет воспользоваться священным жребием .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наместник приказал им не есть от великой святыни , пока не появится священнослужитель, который сможет воспользоваться священным жребием .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наместник приказал им не есть от великой святыни , пока не появится священнослужитель, который сможет воспользоваться священным жребием .
  • La Bible du Semeur 2015 - et le gouverneur leur ordonna de ne pas manger des aliments consacrés jusqu’à ce qu’un prêtre ait consulté Dieu à leur sujet par l’ourim et le toummim .
  • Nova Versão Internacional - Por isso o governador determinou que eles não comessem das ofertas santíssimas enquanto não houvesse um sacerdote para consultar o Urim e o Tumim .
  • Hoffnung für alle - Der persische Statthalter verbot den Priestern aus diesen drei Sippen, von den geweihten Opfergaben zu essen, bis wieder ein Hoherpriester im Amt wäre, der das heilige Los werfen durfte, um über ihren Fall zu entscheiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นผู้ว่าการจึงสั่งห้ามพวกเขารับประทานอาหารบริสุทธิ์ที่สุดจนกว่าจะมีปุโรหิตทูลถามเรื่องนี้ผ่านทางอูริมและทูมมิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ว่า​ราชการ​เมือง​สั่ง​ห้าม​ไม่​ให้​พวก​เขา​รับ​ประทาน​อาหาร​บริสุทธิ์​ที่​สุด จน​กว่า​ปุโรหิต​จะ​ตัดสิน​ใจ​โดย​ใช้​อูริม​และ​ทูมมิม ​เสีย​ก่อน
交叉引用
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
  • Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Lê-vi Ký 10:17 - “Sao hai cháu không ăn thịt sinh tế chuộc tội trong nơi thánh? Đó là một vật rất thánh Chúa Hằng Hữu đã cho hai cháu, vì đã hành lễ chuộc tội cho dân chúng trước mặt Ngài, để xóa tội lỗi họ đi.
  • Lê-vi Ký 10:18 - Này, máu con sinh tế đã không được đem vào trong Nơi Thánh; đáng lẽ hai cháu phải ăn thịt nó trong nơi thánh sạch, theo lời đã dặn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
  • E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
  • Nê-hê-mi 10:1 - Đây là tên những người đóng ấn trên giao ước: Tổng Trấn: Nê-hê-mi, con của Ha-ca-lia và Sê-đê-kia.
  • Xuất Ai Cập 28:30 - Phải gắn U-rim và Thu-mim vào bảng đeo ngực, để A-rôn đeo trước ngực mình mỗi khi vào Nơi Thánh, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang công lý cho người Ít-ra-ên mỗi khi vào cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì vị tổng trấn muốn chờ đến khi có một thầy tế lễ có thể dùng U-rim và Thu-mim để cầu hỏi Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 省长对他们说:“不可吃至圣的物,直到有用乌陵和土明决疑的祭司兴起来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 省长对他们说,不可吃至圣的物,直到有会用乌陵和土明的祭司兴起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 省长对他们说,不可吃至圣的物,直到有会用乌陵和土明的祭司兴起来。
  • 当代译本 - 省长吩咐他们不可吃至圣之物,直到会用乌陵和土明求问的祭司出现。
  • 圣经新译本 - 省长告诉他们不可吃至圣之物,直等到有能用乌陵和土明来决疑的祭司兴起来。
  • 中文标准译本 - 省长告诫他们,不可吃至圣物,直到有一位使用乌陵和土明的祭司兴起。
  • 现代标点和合本 - 省长对他们说:“不可吃至圣的物,直到有用乌陵和土明决疑的祭司兴起来。”
  • 和合本(拼音版) - 省长对他们说:“不可吃至圣的物,直到有用乌陵和土明决疑的祭司兴起来。”
  • New International Version - The governor, therefore, ordered them not to eat any of the most sacred food until there should be a priest ministering with the Urim and Thummim.
  • New International Reader's Version - The governor gave them an order. He told them not to eat any of the most sacred food. They had to wait until there was a priest who could use the Urim and Thummim. The priest would use them to get decisions from the Lord.
  • English Standard Version - The governor told them that they were not to partake of the most holy food until a priest with Urim and Thummim should arise.
  • New Living Translation - The governor told them not to eat the priests’ share of food from the sacrifices until a priest could consult the Lord about the matter by using the Urim and Thummim—the sacred lots.
  • Christian Standard Bible - The governor ordered them not to eat the most holy things until there was a priest who could consult the Urim and Thummim.
  • New American Standard Bible - And the governor said to them that they were not to eat from the most holy things until a priest arose with Urim and Thummim.
  • New King James Version - And the governor said to them that they should not eat of the most holy things till a priest could consult with the Urim and Thummim.
  • Amplified Bible - The governor told them that they should not eat any of the most holy food until a priest arose with Urim and Thummim [to determine God’s will in the matter].
  • American Standard Version - And the governor said unto them, that they should not eat of the most holy things, till there stood up a priest with Urim and Thummim.
  • King James Version - And the Tirshatha said unto them, that they should not eat of the most holy things, till there stood up a priest with Urim and Thummim.
  • New English Translation - The governor instructed them not to eat any of the sacred food until there was a priest who could consult the Urim and Thummim.
  • World English Bible - The governor told that they should not eat of the most holy things until a priest stood up to minister with Urim and Thummim.
  • 新標點和合本 - 省長對他們說:「不可吃至聖的物,直到有用烏陵和土明決疑的祭司興起來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 省長對他們說,不可吃至聖的物,直到有會用烏陵和土明的祭司興起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 省長對他們說,不可吃至聖的物,直到有會用烏陵和土明的祭司興起來。
  • 當代譯本 - 省長吩咐他們不可吃至聖之物,直到會用烏陵和土明求問的祭司出現。
  • 聖經新譯本 - 省長告訴他們不可吃至聖之物,直等到有能用烏陵和土明來決疑的祭司興起來。
  • 呂振中譯本 - 省長大人便告訴他們不可喫至聖之物,要等到有能用烏陵土明來決疑的祭司立起來。
  • 中文標準譯本 - 省長告誡他們,不可吃至聖物,直到有一位使用烏陵和土明的祭司興起。
  • 現代標點和合本 - 省長對他們說:「不可吃至聖的物,直到有用烏陵和土明決疑的祭司興起來。」
  • 文理和合譯本 - 方伯曰、至聖之物、彼不可食、迨至有烏陵土明之祭司起、
  • 文理委辦譯本 - 牧伯曰、所獻之物、彼不可食、越至於後、有祭司興、能別烏陵土明、言可食則可食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 方伯謂之曰、不可食至聖之物、直至有祭司興、用烏陵與土明決疑、 用烏陵與土明決疑或作能問烏陵與土明 ○
  • Nueva Versión Internacional - A ellos el gobernador les prohibió comer de los alimentos sagrados hasta que un sacerdote decidiera su suerte por medio del urim y el tumim.
  • 현대인의 성경 - 유다 지도자는 제사장이 우림과 둠밈으로 하나님의 판결을 물어 그들이 실제로 제사장인지 아닌지 밝혀낼 때까지는 제사장이 먹는 거룩한 음식을 먹지 말라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Наместник приказал им не есть от великой святыни, пока не появится священник, который сможет воспользоваться Уримом и Туммимом .
  • Восточный перевод - Наместник приказал им не есть от великой святыни , пока не появится священнослужитель, который сможет воспользоваться священным жребием .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наместник приказал им не есть от великой святыни , пока не появится священнослужитель, который сможет воспользоваться священным жребием .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наместник приказал им не есть от великой святыни , пока не появится священнослужитель, который сможет воспользоваться священным жребием .
  • La Bible du Semeur 2015 - et le gouverneur leur ordonna de ne pas manger des aliments consacrés jusqu’à ce qu’un prêtre ait consulté Dieu à leur sujet par l’ourim et le toummim .
  • Nova Versão Internacional - Por isso o governador determinou que eles não comessem das ofertas santíssimas enquanto não houvesse um sacerdote para consultar o Urim e o Tumim .
  • Hoffnung für alle - Der persische Statthalter verbot den Priestern aus diesen drei Sippen, von den geweihten Opfergaben zu essen, bis wieder ein Hoherpriester im Amt wäre, der das heilige Los werfen durfte, um über ihren Fall zu entscheiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นผู้ว่าการจึงสั่งห้ามพวกเขารับประทานอาหารบริสุทธิ์ที่สุดจนกว่าจะมีปุโรหิตทูลถามเรื่องนี้ผ่านทางอูริมและทูมมิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ว่า​ราชการ​เมือง​สั่ง​ห้าม​ไม่​ให้​พวก​เขา​รับ​ประทาน​อาหาร​บริสุทธิ์​ที่​สุด จน​กว่า​ปุโรหิต​จะ​ตัดสิน​ใจ​โดย​ใช้​อูริม​และ​ทูมมิม ​เสีย​ก่อน
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
  • Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Lê-vi Ký 10:17 - “Sao hai cháu không ăn thịt sinh tế chuộc tội trong nơi thánh? Đó là một vật rất thánh Chúa Hằng Hữu đã cho hai cháu, vì đã hành lễ chuộc tội cho dân chúng trước mặt Ngài, để xóa tội lỗi họ đi.
  • Lê-vi Ký 10:18 - Này, máu con sinh tế đã không được đem vào trong Nơi Thánh; đáng lẽ hai cháu phải ăn thịt nó trong nơi thánh sạch, theo lời đã dặn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
  • E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
  • Nê-hê-mi 10:1 - Đây là tên những người đóng ấn trên giao ước: Tổng Trấn: Nê-hê-mi, con của Ha-ca-lia và Sê-đê-kia.
  • Xuất Ai Cập 28:30 - Phải gắn U-rim và Thu-mim vào bảng đeo ngực, để A-rôn đeo trước ngực mình mỗi khi vào Nơi Thánh, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang công lý cho người Ít-ra-ên mỗi khi vào cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
聖經
資源
計劃
奉獻