Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • 新标点和合本 - 对他弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹大人做什么呢?要保护自己吗?要献祭吗?要一日成功吗?要从土堆里拿出火烧的石头再立墙吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对他的弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹太人做什么呢?要为自己重建吗 ?要献祭吗?要一日完工吗?要使土堆里火烧过的石头再有用吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对他的弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹太人做什么呢?要为自己重建吗 ?要献祭吗?要一日完工吗?要使土堆里火烧过的石头再有用吗?”
  • 当代译本 - 当着他的同僚和撒玛利亚军兵的面说:“这群弱小的犹太人在做什么呢?要重建城墙吗?要献祭吗?要在一日之间建好吗?要用废墟中烧过的石头来建造吗?”
  • 圣经新译本 - 在他的兄弟和撒玛利亚的军队面前,说:“这些软弱的犹大人在作什么呢?想自己修筑城墙吗?想要献祭吗?想要在一天之内完成吗?想要使废土堆中被火烧过的石头复活吗?”
  • 中文标准译本 - 他在他的兄弟们和撒玛利亚军兵面前议论,说:“这些弱小的犹太人在做什么呢?难道他们要凭自己修复城墙吗?难道他们要献祭吗?他们要在一天之内完工吗?他们要从灰土堆中使那些被烧毁的石头复原吗?”
  • 现代标点和合本 - 对他弟兄和撒马利亚的军兵说:“这些软弱的犹大人做什么呢?要保护自己吗?要献祭吗?要一日成功吗?要从土堆里拿出火烧的石头再立墙吗?”
  • 和合本(拼音版) - 对他弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹大人作什么呢?要保护自己吗?要献祭吗?要一日成功吗?要从土堆里拿出火烧的石头再立墙吗?”
  • New International Version - and in the presence of his associates and the army of Samaria, he said, “What are those feeble Jews doing? Will they restore their wall? Will they offer sacrifices? Will they finish in a day? Can they bring the stones back to life from those heaps of rubble—burned as they are?”
  • New International Reader's Version - He spoke to his friends and the army of Samaria. He said, “What are those Jews trying to do? Can they make their city wall like new again? Will they offer sacrifices? Can they finish everything in a single day? The stones from their city wall and buildings are piled up like trash. And everything has been badly burned. Can they use those stones to rebuild everything again?”
  • English Standard Version - And he said in the presence of his brothers and of the army of Samaria, “What are these feeble Jews doing? Will they restore it for themselves? Will they sacrifice? Will they finish up in a day? Will they revive the stones out of the heaps of rubbish, and burned ones at that?”
  • New Living Translation - saying in front of his friends and the Samarian army officers, “What does this bunch of poor, feeble Jews think they’re doing? Do they think they can build the wall in a single day by just offering a few sacrifices? Do they actually think they can make something of stones from a rubbish heap—and charred ones at that?”
  • Christian Standard Bible - before his colleagues and the powerful men of Samaria and said, “What are these pathetic Jews doing? Can they restore it by themselves? Will they offer sacrifices? Will they ever finish it? Can they bring these burnt stones back to life from the mounds of rubble?”
  • New American Standard Bible - And he spoke in the presence of his brothers and the wealthy people of Samaria and said, “What are these feeble Jews doing? Are they going to restore the temple for themselves? Can they offer sacrifices? Can they finish it in a day? Can they revive the stones from the heaps of rubble, even the burned ones?”
  • New King James Version - And he spoke before his brethren and the army of Samaria, and said, “What are these feeble Jews doing? Will they fortify themselves? Will they offer sacrifices? Will they complete it in a day? Will they revive the stones from the heaps of rubbish—stones that are burned?”
  • Amplified Bible - He spoke before his brothers and the army of Samaria, “What are these feeble Jews doing? Can they restore it for themselves? Can they offer sacrifices? Can they finish in a day? Can they revive the stones from the heaps of dust and rubbish, even the ones that have been burned?”
  • American Standard Version - And he spake before his brethren and the army of Samaria, and said, What are these feeble Jews doing? will they fortify themselves? will they sacrifice? will they make an end in a day? will they revive the stones out of the heaps of rubbish, seeing they are burned?
  • King James Version - And he spake before his brethren and the army of Samaria, and said, What do these feeble Jews? will they fortify themselves? will they sacrifice? will they make an end in a day? will they revive the stones out of the heaps of the rubbish which are burned?
  • New English Translation - and in the presence of his colleagues and the army of Samaria he said, “What are these feeble Jews doing? Will they be left to themselves? Will they again offer sacrifice? Will they finish this in a day? Can they bring these burnt stones to life again from piles of dust?”
  • World English Bible - He spoke before his brothers and the army of Samaria, and said, “What are these feeble Jews doing? Will they fortify themselves? Will they sacrifice? Will they finish in a day? Will they revive the stones out of the heaps of rubbish, since they are burned?”
  • 新標點和合本 - 對他弟兄和撒馬利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶大人做甚麼呢?要保護自己嗎?要獻祭嗎?要一日成功嗎?要從土堆裏拿出火燒的石頭再立牆嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對他的弟兄和撒瑪利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶太人做甚麼呢?要為自己重建嗎 ?要獻祭嗎?要一日完工嗎?要使土堆裏火燒過的石頭再有用嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對他的弟兄和撒瑪利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶太人做甚麼呢?要為自己重建嗎 ?要獻祭嗎?要一日完工嗎?要使土堆裏火燒過的石頭再有用嗎?」
  • 當代譯本 - 當著他的同僚和撒瑪利亞軍兵的面說:「這群弱小的猶太人在做什麼呢?要重建城牆嗎?要獻祭嗎?要在一日之間建好嗎?要用廢墟中燒過的石頭來建造嗎?」
  • 聖經新譯本 - 在他的兄弟和撒瑪利亞的軍隊面前,說:“這些軟弱的猶大人在作甚麼呢?想自己修築城牆嗎?想要獻祭嗎?想要在一天之內完成嗎?想要使廢土堆中被火燒過的石頭復活嗎?”
  • 呂振中譯本 - 他在他的族弟兄和 撒瑪利亞 的軍兵面前說:『嘿!這些衰弱憔悴的 猶大 人要作甚麼?他們要奮不顧身麼?要宰獻祭牲動工麼?要在一天之內就作完麼?他們要從塵土廢堆中拿火燒過的石頭把它重新建造起來 麼?』
  • 中文標準譯本 - 他在他的兄弟們和撒瑪利亞軍兵面前議論,說:「這些弱小的猶太人在做什麼呢?難道他們要憑自己修復城牆嗎?難道他們要獻祭嗎?他們要在一天之內完工嗎?他們要從灰土堆中使那些被燒毀的石頭復原嗎?」
  • 現代標點和合本 - 對他弟兄和撒馬利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶大人做什麼呢?要保護自己嗎?要獻祭嗎?要一日成功嗎?要從土堆裡拿出火燒的石頭再立牆嗎?」
  • 文理和合譯本 - 告其同宗、及撒瑪利亞軍旅曰、此荏弱之猶大人何為、豈欲自衛乎、豈欲獻祭乎、豈能一日成之乎、豈於瓦礫之場、復起被焚之石乎、
  • 文理委辦譯本 - 告其同宗及撒馬利亞軍旅、曰、此荏弱之猶大人何為、斯邑既燬、盡成瓦礫、彼乃欲復興工作、立竣厥工乎。吾儕豈容其建城獻祭哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂其同族及 撒瑪利亞 軍旅曰、此荏弱之 猶大 人何為、 國家 豈容其建城乎、豈能復獻祭乎、豈能一日成功乎、豈能自土壘中出已燬之石、復立為垣乎、
  • Nueva Versión Internacional - Ante sus compañeros y el ejército de Samaria dijo: —¿Qué están haciendo estos miserables judíos? ¿Creen que se les va a dejar que reconstruyan y que vuelvan a ofrecer sacrificios? ¿Piensan acaso terminar en un solo día? ¿Cómo creen que de esas piedras quemadas, de esos escombros, van a hacer algo nuevo?
  • 현대인의 성경 - 자기 친구들과 사마리아 군인들 앞에서 이렇게 말하였다. “이 연약한 유대인들이 지금 하고 있는 일이 무엇인가? 성을 재건하려는가? 제사를 드릴 작정인가? 하루에 공사를 끝마칠 셈인가? 다 타 버린 잿더미 속에서 돌을 끄집어내어 다시 사용하겠다는 말인가?”
  • Новый Русский Перевод - и перед своими союзниками и самарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожженные, из этих груд праха?
  • Восточный перевод - и перед своими союзниками и самарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожжённые, из этих груд праха?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и перед своими союзниками и самарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожжённые, из этих груд праха?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и перед своими союзниками и сомарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожжённые, из этих груд праха?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se liguèrent tous ensemble pour aller attaquer Jérusalem et y semer le désordre.
  • Nova Versão Internacional - e, na presença de seus compatriotas e dos poderosos de Samaria, disse: “O que aqueles frágeis judeus estão fazendo? Será que vão restaurar o seu muro? Irão oferecer sacrifícios? Irão terminar a obra num só dia? Será que vão conseguir ressuscitar pedras de construção daqueles montes de entulho e de pedras queimadas?”
  • Hoffnung für alle - Sie verbündeten sich, um Jerusalem anzugreifen und unsere Pläne zu durchkreuzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถากถางพวกเราต่อหน้าเพื่อนพ้องและกองทัพสะมาเรียว่า “เจ้ายิวกระจอกงอกง่อยพวกนี้กำลังทำอะไรอยู่? จะซ่อมกำแพงหรือ? จะถวายเครื่องบูชาหรือ? จะสร้างเสร็จในวันเดียวหรือ? จะเอาหินไหม้ดำจากกองขยะกลับมาใช้อีกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ต่อ​หน้า​พวก​พ้อง​และ​กอง​ทัพ​สะมาเรีย​ว่า “พวก​ยิว​ที่​อ่อนแอ​เหล่า​นี้​ทำ​อะไร​กัน พวก​เขา​จะ​ฟื้นฟู​สิ่ง​ต่างๆ ให้​ตัว​เอง​หรือ เขา​จะ​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​หรือ เขา​จะ​สร้าง​เสร็จ​ใน​วัน​เดียว​หรือ พวก​เขา​จะ​รื้อ​หิน​ไหม้​ดำ​จาก​กอง​ขยะ​ออก​มา​ใช้​ใหม่​อย่าง​นั้น​หรือ”
交叉引用
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Nê-hê-mi 12:27 - Vào dịp khánh thành vách tường Giê-ru-sa-lem, người Lê-vi ở khắp nơi được mời về tham gia phần nghi lễ. Lễ khánh thành tổ chức trong tinh thần hân hoan, cảm tạ với tiếng ca hát, hòa với tiếng chập chõa, đàn hạc, và đàn lia.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 4:10 - Giữa lúc ấy, có người Giu-đa báo: “Những người khuân vác đều mỏi mệt. Chúng tôi chưa bắt tay vào việc xây thành được vì còn quá nhiều đá gạch vụn phải được dọn dẹp.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • E-xơ-ra 4:9 - Tổng trấn Rê-hum và Thư ký Sim-sai với sự đồng tình của các phán quan và chính quyền của người Đinh-ni, người A-phát-sa, người Tạt-bên, người A-phát, người Ạt-kê,
  • E-xơ-ra 4:10 - và những sắc dân khác được nhà quyền quý cao trọng Ô-náp-ba đem đến cho lập nghiệp ở Sa-ma-ri và các nơi khác phía tây Sông Ơ-phơ-rát.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • 新标点和合本 - 对他弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹大人做什么呢?要保护自己吗?要献祭吗?要一日成功吗?要从土堆里拿出火烧的石头再立墙吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对他的弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹太人做什么呢?要为自己重建吗 ?要献祭吗?要一日完工吗?要使土堆里火烧过的石头再有用吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对他的弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹太人做什么呢?要为自己重建吗 ?要献祭吗?要一日完工吗?要使土堆里火烧过的石头再有用吗?”
  • 当代译本 - 当着他的同僚和撒玛利亚军兵的面说:“这群弱小的犹太人在做什么呢?要重建城墙吗?要献祭吗?要在一日之间建好吗?要用废墟中烧过的石头来建造吗?”
  • 圣经新译本 - 在他的兄弟和撒玛利亚的军队面前,说:“这些软弱的犹大人在作什么呢?想自己修筑城墙吗?想要献祭吗?想要在一天之内完成吗?想要使废土堆中被火烧过的石头复活吗?”
  • 中文标准译本 - 他在他的兄弟们和撒玛利亚军兵面前议论,说:“这些弱小的犹太人在做什么呢?难道他们要凭自己修复城墙吗?难道他们要献祭吗?他们要在一天之内完工吗?他们要从灰土堆中使那些被烧毁的石头复原吗?”
  • 现代标点和合本 - 对他弟兄和撒马利亚的军兵说:“这些软弱的犹大人做什么呢?要保护自己吗?要献祭吗?要一日成功吗?要从土堆里拿出火烧的石头再立墙吗?”
  • 和合本(拼音版) - 对他弟兄和撒玛利亚的军兵说:“这些软弱的犹大人作什么呢?要保护自己吗?要献祭吗?要一日成功吗?要从土堆里拿出火烧的石头再立墙吗?”
  • New International Version - and in the presence of his associates and the army of Samaria, he said, “What are those feeble Jews doing? Will they restore their wall? Will they offer sacrifices? Will they finish in a day? Can they bring the stones back to life from those heaps of rubble—burned as they are?”
  • New International Reader's Version - He spoke to his friends and the army of Samaria. He said, “What are those Jews trying to do? Can they make their city wall like new again? Will they offer sacrifices? Can they finish everything in a single day? The stones from their city wall and buildings are piled up like trash. And everything has been badly burned. Can they use those stones to rebuild everything again?”
  • English Standard Version - And he said in the presence of his brothers and of the army of Samaria, “What are these feeble Jews doing? Will they restore it for themselves? Will they sacrifice? Will they finish up in a day? Will they revive the stones out of the heaps of rubbish, and burned ones at that?”
  • New Living Translation - saying in front of his friends and the Samarian army officers, “What does this bunch of poor, feeble Jews think they’re doing? Do they think they can build the wall in a single day by just offering a few sacrifices? Do they actually think they can make something of stones from a rubbish heap—and charred ones at that?”
  • Christian Standard Bible - before his colleagues and the powerful men of Samaria and said, “What are these pathetic Jews doing? Can they restore it by themselves? Will they offer sacrifices? Will they ever finish it? Can they bring these burnt stones back to life from the mounds of rubble?”
  • New American Standard Bible - And he spoke in the presence of his brothers and the wealthy people of Samaria and said, “What are these feeble Jews doing? Are they going to restore the temple for themselves? Can they offer sacrifices? Can they finish it in a day? Can they revive the stones from the heaps of rubble, even the burned ones?”
  • New King James Version - And he spoke before his brethren and the army of Samaria, and said, “What are these feeble Jews doing? Will they fortify themselves? Will they offer sacrifices? Will they complete it in a day? Will they revive the stones from the heaps of rubbish—stones that are burned?”
  • Amplified Bible - He spoke before his brothers and the army of Samaria, “What are these feeble Jews doing? Can they restore it for themselves? Can they offer sacrifices? Can they finish in a day? Can they revive the stones from the heaps of dust and rubbish, even the ones that have been burned?”
  • American Standard Version - And he spake before his brethren and the army of Samaria, and said, What are these feeble Jews doing? will they fortify themselves? will they sacrifice? will they make an end in a day? will they revive the stones out of the heaps of rubbish, seeing they are burned?
  • King James Version - And he spake before his brethren and the army of Samaria, and said, What do these feeble Jews? will they fortify themselves? will they sacrifice? will they make an end in a day? will they revive the stones out of the heaps of the rubbish which are burned?
  • New English Translation - and in the presence of his colleagues and the army of Samaria he said, “What are these feeble Jews doing? Will they be left to themselves? Will they again offer sacrifice? Will they finish this in a day? Can they bring these burnt stones to life again from piles of dust?”
  • World English Bible - He spoke before his brothers and the army of Samaria, and said, “What are these feeble Jews doing? Will they fortify themselves? Will they sacrifice? Will they finish in a day? Will they revive the stones out of the heaps of rubbish, since they are burned?”
  • 新標點和合本 - 對他弟兄和撒馬利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶大人做甚麼呢?要保護自己嗎?要獻祭嗎?要一日成功嗎?要從土堆裏拿出火燒的石頭再立牆嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對他的弟兄和撒瑪利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶太人做甚麼呢?要為自己重建嗎 ?要獻祭嗎?要一日完工嗎?要使土堆裏火燒過的石頭再有用嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對他的弟兄和撒瑪利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶太人做甚麼呢?要為自己重建嗎 ?要獻祭嗎?要一日完工嗎?要使土堆裏火燒過的石頭再有用嗎?」
  • 當代譯本 - 當著他的同僚和撒瑪利亞軍兵的面說:「這群弱小的猶太人在做什麼呢?要重建城牆嗎?要獻祭嗎?要在一日之間建好嗎?要用廢墟中燒過的石頭來建造嗎?」
  • 聖經新譯本 - 在他的兄弟和撒瑪利亞的軍隊面前,說:“這些軟弱的猶大人在作甚麼呢?想自己修築城牆嗎?想要獻祭嗎?想要在一天之內完成嗎?想要使廢土堆中被火燒過的石頭復活嗎?”
  • 呂振中譯本 - 他在他的族弟兄和 撒瑪利亞 的軍兵面前說:『嘿!這些衰弱憔悴的 猶大 人要作甚麼?他們要奮不顧身麼?要宰獻祭牲動工麼?要在一天之內就作完麼?他們要從塵土廢堆中拿火燒過的石頭把它重新建造起來 麼?』
  • 中文標準譯本 - 他在他的兄弟們和撒瑪利亞軍兵面前議論,說:「這些弱小的猶太人在做什麼呢?難道他們要憑自己修復城牆嗎?難道他們要獻祭嗎?他們要在一天之內完工嗎?他們要從灰土堆中使那些被燒毀的石頭復原嗎?」
  • 現代標點和合本 - 對他弟兄和撒馬利亞的軍兵說:「這些軟弱的猶大人做什麼呢?要保護自己嗎?要獻祭嗎?要一日成功嗎?要從土堆裡拿出火燒的石頭再立牆嗎?」
  • 文理和合譯本 - 告其同宗、及撒瑪利亞軍旅曰、此荏弱之猶大人何為、豈欲自衛乎、豈欲獻祭乎、豈能一日成之乎、豈於瓦礫之場、復起被焚之石乎、
  • 文理委辦譯本 - 告其同宗及撒馬利亞軍旅、曰、此荏弱之猶大人何為、斯邑既燬、盡成瓦礫、彼乃欲復興工作、立竣厥工乎。吾儕豈容其建城獻祭哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂其同族及 撒瑪利亞 軍旅曰、此荏弱之 猶大 人何為、 國家 豈容其建城乎、豈能復獻祭乎、豈能一日成功乎、豈能自土壘中出已燬之石、復立為垣乎、
  • Nueva Versión Internacional - Ante sus compañeros y el ejército de Samaria dijo: —¿Qué están haciendo estos miserables judíos? ¿Creen que se les va a dejar que reconstruyan y que vuelvan a ofrecer sacrificios? ¿Piensan acaso terminar en un solo día? ¿Cómo creen que de esas piedras quemadas, de esos escombros, van a hacer algo nuevo?
  • 현대인의 성경 - 자기 친구들과 사마리아 군인들 앞에서 이렇게 말하였다. “이 연약한 유대인들이 지금 하고 있는 일이 무엇인가? 성을 재건하려는가? 제사를 드릴 작정인가? 하루에 공사를 끝마칠 셈인가? 다 타 버린 잿더미 속에서 돌을 끄집어내어 다시 사용하겠다는 말인가?”
  • Новый Русский Перевод - и перед своими союзниками и самарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожженные, из этих груд праха?
  • Восточный перевод - и перед своими союзниками и самарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожжённые, из этих груд праха?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и перед своими союзниками и самарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожжённые, из этих груд праха?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и перед своими союзниками и сомарийским войском говорил: – Что делают эти жалкие иудеи? Неужели они восстановят свою стену? Неужели они станут приносить жертвы? Неужели они когда-нибудь закончат строительство? Неужто они оживят камни, притом обожжённые, из этих груд праха?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se liguèrent tous ensemble pour aller attaquer Jérusalem et y semer le désordre.
  • Nova Versão Internacional - e, na presença de seus compatriotas e dos poderosos de Samaria, disse: “O que aqueles frágeis judeus estão fazendo? Será que vão restaurar o seu muro? Irão oferecer sacrifícios? Irão terminar a obra num só dia? Será que vão conseguir ressuscitar pedras de construção daqueles montes de entulho e de pedras queimadas?”
  • Hoffnung für alle - Sie verbündeten sich, um Jerusalem anzugreifen und unsere Pläne zu durchkreuzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถากถางพวกเราต่อหน้าเพื่อนพ้องและกองทัพสะมาเรียว่า “เจ้ายิวกระจอกงอกง่อยพวกนี้กำลังทำอะไรอยู่? จะซ่อมกำแพงหรือ? จะถวายเครื่องบูชาหรือ? จะสร้างเสร็จในวันเดียวหรือ? จะเอาหินไหม้ดำจากกองขยะกลับมาใช้อีกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ต่อ​หน้า​พวก​พ้อง​และ​กอง​ทัพ​สะมาเรีย​ว่า “พวก​ยิว​ที่​อ่อนแอ​เหล่า​นี้​ทำ​อะไร​กัน พวก​เขา​จะ​ฟื้นฟู​สิ่ง​ต่างๆ ให้​ตัว​เอง​หรือ เขา​จะ​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​หรือ เขา​จะ​สร้าง​เสร็จ​ใน​วัน​เดียว​หรือ พวก​เขา​จะ​รื้อ​หิน​ไหม้​ดำ​จาก​กอง​ขยะ​ออก​มา​ใช้​ใหม่​อย่าง​นั้น​หรือ”
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Nê-hê-mi 12:27 - Vào dịp khánh thành vách tường Giê-ru-sa-lem, người Lê-vi ở khắp nơi được mời về tham gia phần nghi lễ. Lễ khánh thành tổ chức trong tinh thần hân hoan, cảm tạ với tiếng ca hát, hòa với tiếng chập chõa, đàn hạc, và đàn lia.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 4:10 - Giữa lúc ấy, có người Giu-đa báo: “Những người khuân vác đều mỏi mệt. Chúng tôi chưa bắt tay vào việc xây thành được vì còn quá nhiều đá gạch vụn phải được dọn dẹp.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • E-xơ-ra 4:9 - Tổng trấn Rê-hum và Thư ký Sim-sai với sự đồng tình của các phán quan và chính quyền của người Đinh-ni, người A-phát-sa, người Tạt-bên, người A-phát, người Ạt-kê,
  • E-xơ-ra 4:10 - và những sắc dân khác được nhà quyền quý cao trọng Ô-náp-ba đem đến cho lập nghiệp ở Sa-ma-ri và các nơi khác phía tây Sông Ơ-phơ-rát.
聖經
資源
計劃
奉獻