Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • 新标点和合本 - 以色列民听见这律法,就与一切闲杂人绝交。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人听见这律法,就与所有不同族群的人分别出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人听见这律法,就与所有不同族群的人分别出来。
  • 当代译本 - 以色列人听到律法书上的话,便逐出所有外族人。
  • 圣经新译本 - 众民听见了这律法,就跟一切闲杂人分离。
  • 中文标准译本 - 那时,民众听见了这律法,就把所有混杂的族群从以色列中分离出去。
  • 现代标点和合本 - 以色列民听见这律法,就与一切闲杂人绝交。
  • 和合本(拼音版) - 以色列民听见这律法,就与一切闲杂人绝交。
  • New International Version - When the people heard this law, they excluded from Israel all who were of foreign descent.
  • New International Reader's Version - When that law was read, the people of Judah obeyed it. They sent out of Israel everyone who was from another nation.
  • English Standard Version - As soon as the people heard the law, they separated from Israel all those of foreign descent.
  • New Living Translation - When this passage of the Law was read, all those of foreign descent were immediately excluded from the assembly.
  • Christian Standard Bible - When they heard the law, they separated all those of mixed descent from Israel.
  • New American Standard Bible - So when they heard the Law, they excluded all foreigners from Israel.
  • New King James Version - So it was, when they had heard the Law, that they separated all the mixed multitude from Israel.
  • Amplified Bible - When the Jews heard the law, they separated from Israel all who were of foreign descent.
  • American Standard Version - And it came to pass, when they had heard the law, that they separated from Israel all the mixed multitude.
  • King James Version - Now it came to pass, when they had heard the law, that they separated from Israel all the mixed multitude.
  • New English Translation - When they heard the law, they removed from Israel all who were of mixed ancestry.
  • World English Bible - It came to pass, when they had heard the law, that they separated all the mixed multitude from Israel.
  • 新標點和合本 - 以色列民聽見這律法,就與一切閒雜人絕交。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人聽見這律法,就與所有不同族羣的人分別出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人聽見這律法,就與所有不同族羣的人分別出來。
  • 當代譯本 - 以色列人聽到律法書上的話,便逐出所有外族人。
  • 聖經新譯本 - 眾民聽見了這律法,就跟一切閒雜人分離。
  • 呂振中譯本 - 眾民聽見了這律法,就使一切雜族眾人跟 以色列 人分開。
  • 中文標準譯本 - 那時,民眾聽見了這律法,就把所有混雜的族群從以色列中分離出去。
  • 現代標點和合本 - 以色列民聽見這律法,就與一切閒雜人絕交。
  • 文理和合譯本 - 民聞此律、則由以色列中、屏諸雜族、○
  • 文理委辦譯本 - 民聞書言、則非同族者擯而去之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民聞律法、則使一切異族之人、離 以色列 民、
  • Nueva Versión Internacional - Al escuchar lo que la ley decía, apartaron de Israel a todos los que se habían mezclado con extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 이 율법의 말씀을 듣고 모든 이방 민족들을 자기들과 분리시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав этот закон, они удалили из Израиля всех, кто происходил от чужеземцев.
  • Восточный перевод - Услышав этот закон, они удалили из Исраила всех, кто происходил от чужеземцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав этот закон, они удалили из Исраила всех, кто происходил от чужеземцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав этот закон, они удалили из Исроила всех, кто происходил от чужеземцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que l’on eut entendu le texte de cette loi, on exclut tous les étrangers de la communauté d’Israël.
  • リビングバイブル - この規定が読み上げられると直ちに、外国人は一人残らず集会から追放されました。
  • Nova Versão Internacional - Quando o povo ouviu essa Lei, excluiu de Israel todos os que eram de ascendência estrangeira.
  • Hoffnung für alle - Als nun die Israeliten dieses Gebot hörten, schlossen sie alle mit ausländischer Abstammung aus dem Volk aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชาชนได้ยินกฎข้อนี้ ก็แยกวงศ์วานของคนต่างชาติทั้งปวงออกไปจากอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​ประชาชน​ได้ยิน​กฎ​บัญญัติ พวก​เขา​ก็​แยก​ชาว​ต่าง​ชาติ​ออก​จาก​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Xuất Ai Cập 12:38 - Cũng có nhiều người ngoại tộc cùng đi với họ. Họ dẫn theo vô số súc vật.
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • 新标点和合本 - 以色列民听见这律法,就与一切闲杂人绝交。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人听见这律法,就与所有不同族群的人分别出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人听见这律法,就与所有不同族群的人分别出来。
  • 当代译本 - 以色列人听到律法书上的话,便逐出所有外族人。
  • 圣经新译本 - 众民听见了这律法,就跟一切闲杂人分离。
  • 中文标准译本 - 那时,民众听见了这律法,就把所有混杂的族群从以色列中分离出去。
  • 现代标点和合本 - 以色列民听见这律法,就与一切闲杂人绝交。
  • 和合本(拼音版) - 以色列民听见这律法,就与一切闲杂人绝交。
  • New International Version - When the people heard this law, they excluded from Israel all who were of foreign descent.
  • New International Reader's Version - When that law was read, the people of Judah obeyed it. They sent out of Israel everyone who was from another nation.
  • English Standard Version - As soon as the people heard the law, they separated from Israel all those of foreign descent.
  • New Living Translation - When this passage of the Law was read, all those of foreign descent were immediately excluded from the assembly.
  • Christian Standard Bible - When they heard the law, they separated all those of mixed descent from Israel.
  • New American Standard Bible - So when they heard the Law, they excluded all foreigners from Israel.
  • New King James Version - So it was, when they had heard the Law, that they separated all the mixed multitude from Israel.
  • Amplified Bible - When the Jews heard the law, they separated from Israel all who were of foreign descent.
  • American Standard Version - And it came to pass, when they had heard the law, that they separated from Israel all the mixed multitude.
  • King James Version - Now it came to pass, when they had heard the law, that they separated from Israel all the mixed multitude.
  • New English Translation - When they heard the law, they removed from Israel all who were of mixed ancestry.
  • World English Bible - It came to pass, when they had heard the law, that they separated all the mixed multitude from Israel.
  • 新標點和合本 - 以色列民聽見這律法,就與一切閒雜人絕交。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人聽見這律法,就與所有不同族羣的人分別出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人聽見這律法,就與所有不同族羣的人分別出來。
  • 當代譯本 - 以色列人聽到律法書上的話,便逐出所有外族人。
  • 聖經新譯本 - 眾民聽見了這律法,就跟一切閒雜人分離。
  • 呂振中譯本 - 眾民聽見了這律法,就使一切雜族眾人跟 以色列 人分開。
  • 中文標準譯本 - 那時,民眾聽見了這律法,就把所有混雜的族群從以色列中分離出去。
  • 現代標點和合本 - 以色列民聽見這律法,就與一切閒雜人絕交。
  • 文理和合譯本 - 民聞此律、則由以色列中、屏諸雜族、○
  • 文理委辦譯本 - 民聞書言、則非同族者擯而去之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民聞律法、則使一切異族之人、離 以色列 民、
  • Nueva Versión Internacional - Al escuchar lo que la ley decía, apartaron de Israel a todos los que se habían mezclado con extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 이 율법의 말씀을 듣고 모든 이방 민족들을 자기들과 분리시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав этот закон, они удалили из Израиля всех, кто происходил от чужеземцев.
  • Восточный перевод - Услышав этот закон, они удалили из Исраила всех, кто происходил от чужеземцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав этот закон, они удалили из Исраила всех, кто происходил от чужеземцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав этот закон, они удалили из Исроила всех, кто происходил от чужеземцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que l’on eut entendu le texte de cette loi, on exclut tous les étrangers de la communauté d’Israël.
  • リビングバイブル - この規定が読み上げられると直ちに、外国人は一人残らず集会から追放されました。
  • Nova Versão Internacional - Quando o povo ouviu essa Lei, excluiu de Israel todos os que eram de ascendência estrangeira.
  • Hoffnung für alle - Als nun die Israeliten dieses Gebot hörten, schlossen sie alle mit ausländischer Abstammung aus dem Volk aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อประชาชนได้ยินกฎข้อนี้ ก็แยกวงศ์วานของคนต่างชาติทั้งปวงออกไปจากอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันที​ที่​ประชาชน​ได้ยิน​กฎ​บัญญัติ พวก​เขา​ก็​แยก​ชาว​ต่าง​ชาติ​ออก​จาก​ชาว​อิสราเอล
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Xuất Ai Cập 12:38 - Cũng có nhiều người ngoại tộc cùng đi với họ. Họ dẫn theo vô số súc vật.
  • Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
聖經
資源
計劃
奉獻