逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Đức Chúa Trời nhớ cho, họ đã làm ô uế chức vụ và phạm lời thề của thầy tế lễ và người Lê-vi.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,求你记念他们的罪;因为他们玷污了祭司的职任,违背你与祭司利未人所立的约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你记得他们的罪,因为他们玷污了祭司的职分,违背祭司和利未人的约。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你记得他们的罪,因为他们玷污了祭司的职分,违背祭司和利未人的约。
- 当代译本 - 我的上帝啊,求你记住他们,因为他们玷污了祭司的职分,违背了你与祭司和利未人所立的约。
- 圣经新译本 - “我的 神啊,求你记住他们,因为他们玷污了祭司的职分,也污辱了祭司职分和利未人的约。”
- 中文标准译本 - 我的神哪,求你记住他们,因他们玷污了祭司的职份,玷污了有关祭司职份和利未人的约。
- 现代标点和合本 - 我的神啊,求你记念他们的罪,因为他们玷污了祭司的职任,违背你与祭司、利未人所立的约。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你记念他们的罪,因为他们玷污了祭司的职任,违背你与祭司利未人所立的约。
- New International Version - Remember them, my God, because they defiled the priestly office and the covenant of the priesthood and of the Levites.
- New International Reader's Version - You are my God. Remember what those priests have done. They have brought shame to their own work. They have also brought shame to the covenant that God made with the priests and Levites long ago.
- English Standard Version - Remember them, O my God, because they have desecrated the priesthood and the covenant of the priesthood and the Levites.
- New Living Translation - Remember them, O my God, for they have defiled the priesthood and the solemn vows of the priests and Levites.
- The Message - Remember them, O my God, how they defiled the priesthood and the covenant of the priests and Levites. * * *
- Christian Standard Bible - Remember them, my God, for defiling the priesthood as well as the covenant of the priesthood and the Levites.
- New American Standard Bible - Remember them, my God, because they have defiled the priesthood and the covenant of the priesthood and the Levites.
- New King James Version - Remember them, O my God, because they have defiled the priesthood and the covenant of the priesthood and the Levites.
- Amplified Bible - O my God, remember them, because they have defiled the priesthood and the covenant of the priesthood and the Levites.
- American Standard Version - Remember them, O my God, because they have defiled the priesthood, and the covenant of the priesthood, and of the Levites.
- King James Version - Remember them, O my God, because they have defiled the priesthood, and the covenant of the priesthood, and of the Levites.
- New English Translation - Please remember them, O my God, because they have defiled the priesthood, the covenant of the priesthood, and the Levites.
- World English Bible - Remember them, my God, because they have defiled the priesthood, and the covenant of the priesthood and of the Levites.
- 新標點和合本 - 我的神啊,求你記念他們的罪;因為他們玷污了祭司的職任,違背你與祭司利未人所立的約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你記得他們的罪,因為他們玷污了祭司的職分,違背祭司和利未人的約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你記得他們的罪,因為他們玷污了祭司的職分,違背祭司和利未人的約。
- 當代譯本 - 我的上帝啊,求你記住他們,因為他們玷污了祭司的職分,違背了你與祭司和利未人所立的約。
- 聖經新譯本 - “我的 神啊,求你記住他們,因為他們玷污了祭司的職分,也污辱了祭司職分和利未人的約。”
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,求你記起他們怎樣污辱了祭司的職分, 怎樣污辱了 祭司職分的約和 利未 人 的約 。
- 中文標準譯本 - 我的神哪,求你記住他們,因他們玷汙了祭司的職份,玷汙了有關祭司職份和利未人的約。
- 現代標點和合本 - 我的神啊,求你記念他們的罪,因為他們玷汙了祭司的職任,違背你與祭司、利未人所立的約。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、彼玷祭司之職、背祭司利未人之約、望爾念之、
- 文理委辦譯本 - 彼污祭司職、背祭司及利未人之約、望上帝錄其過。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼污祭司之職、背祭司及 利未 人之約、求我天主記其罪、
- Nueva Versión Internacional - «¡Recuerda esto, Dios mío, en perjuicio de los que profanaron el sacerdocio y el pacto de los sacerdotes y de los levitas!»
- 현대인의 성경 - 그때 나는 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 저들이 제사장의 직분을 더럽히고 레위인들과 제사장들에 대한 규정을 어겼습니다. 그러므로 저들의 소행을 기억하소서.
- Новый Русский Перевод - Вспомни их, Боже мой, ведь они осквернили священство и завет священства и левитов.
- Восточный перевод - Вспомни их, Бог мой, ведь они осквернили священство и соглашение священнослужителей и левитов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни их, Бог мой, ведь они осквернили священство и соглашение священнослужителей и левитов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни их, Бог мой, ведь они осквернили священство и соглашение священнослужителей и левитов.
- La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de ces gens, ô mon Dieu, qui ont déshonoré la fonction sacerdotale et ton alliance avec les prêtres et les lévites.
- リビングバイブル - 神様、どうかこの者たちを忘れないでください。祭司職を汚し、祭司やレビ人の契約と誓約を破ったからです。
- Nova Versão Internacional - Não te esqueças deles, ó meu Deus, pois profanaram o ofício sacerdotal e a aliança do sacerdócio e dos levitas.
- Hoffnung für alle - Vergiss nicht, mein Gott, wie diese Männer das Priesteramt in Verruf gebracht und den Bund verletzt haben, den du mit den Priestern und Leviten geschlossen hast!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงจดจำคนเหล่านี้ เพราะเขาสร้างมลทินแก่ตำแหน่งปุโรหิตและพันธสัญญาของการเป็นปุโรหิตกับพันธสัญญาของคนเลวี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ขอพระองค์ระลึกถึงพวกเขาที่ได้ทำลายความเป็นปุโรหิต และพันธสัญญาที่พระองค์มีกับปุโรหิตและชาวเลวี
交叉引用
- Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Lê-vi Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói với các con trai A-rôn: “Các thầy tế lễ không được đụng đến người chết để khỏi bị ô uế;
- Lê-vi Ký 21:2 - ngoại trừ trường hợp người chết là họ hàng gần—gồm cha, mẹ, con trai, con gái, anh em,
- Lê-vi Ký 21:3 - chị em còn độc thân sống gần với mình vì không có chồng.
- Lê-vi Ký 21:4 - Thầy tế lễ là người lãnh đạo của dân, nên không được để cho mình bị ô uế.
- Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
- Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
- Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
- Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
- Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
- Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
- Ma-la-chi 2:12 - Ai làm điều này, dù là thầy giáo hay học trò, dù là người đứng dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đi nữa, cũng sẽ bị Ngài khai trừ khỏi trại Gia-cốp.
- Thi Thiên 59:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin trỗi dậy trừng phạt các dân. Xin đừng thương xót bọn vô đạo bạo tàn.
- Thi Thiên 59:6 - Đến tối, họ quay lại, gầm gừ như chó, hùng hổ kéo quanh thành.
- Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
- Thi Thiên 59:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu nhạo cười chúng. Ngài chế giễu các dân tộc.
- Thi Thiên 59:9 - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
- Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
- Thi Thiên 59:11 - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
- Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
- Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- Dân Số Ký 16:9 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã biệt riêng các ông khỏi cộng đồng Ít-ra-ên và đem các ông đến gần Ngài để làm công việc tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và để các ông đứng trước mặt cộng đồng và phục vụ họ, việc ấy chưa đủ sao?
- Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Nê-hê-mi 6:14 - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.