逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến thời Đa-vít và A-sáp mới bắt đầu có lệ cắt cử người điều khiển ban hát và soạn các bản nhạc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 古时,在大卫和亚萨的日子,有歌唱的伶长,并有赞美称谢 神的诗歌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 古时,在大卫和亚萨的日子,有歌唱者的指挥,也有赞美称谢上帝的诗歌。
- 和合本2010(神版-简体) - 古时,在大卫和亚萨的日子,有歌唱者的指挥,也有赞美称谢 神的诗歌。
- 当代译本 - 远在大卫和亚萨的时代就有歌乐手,并有赞美、称颂上帝的诗歌。
- 圣经新译本 - 因为远在大卫和亚萨的时代,已有诗班长,并且有赞美称颂 神的诗歌。
- 中文标准译本 - 早在大卫和亚萨时期就有了歌手的领队,并有赞美称谢神的诗歌。
- 现代标点和合本 - 古时,在大卫和亚萨的日子,有歌唱的伶长并有赞美称谢神的诗歌。
- 和合本(拼音版) - 古时,在大卫和亚萨的日子,有歌唱的伶长,并有赞美称谢上帝的诗歌。
- New International Version - For long ago, in the days of David and Asaph, there had been directors for the musicians and for the songs of praise and thanksgiving to God.
- New International Reader's Version - A long time ago there had been directors for the musicians. There had also been directors for the songs for giving thanks and praise to God. It was in the time of David and Asaph.
- English Standard Version - For long ago in the days of David and Asaph there were directors of the singers, and there were songs of praise and thanksgiving to God.
- New Living Translation - The custom of having choir directors to lead the choirs in hymns of praise and thanksgiving to God began long ago in the days of David and Asaph.
- Christian Standard Bible - For long ago, in the days of David and Asaph, there were heads of the singers and songs of praise and thanksgiving to God.
- New American Standard Bible - For in the days of David and Asaph, in ancient times, there were leaders of the singers, songs of praise and songs of thanksgiving to God.
- New King James Version - For in the days of David and Asaph of old there were chiefs of the singers, and songs of praise and thanksgiving to God.
- Amplified Bible - For in the days of David and Asaph, in ancient times, there were leaders of singers, songs of praise and hymns of thanksgiving to God.
- American Standard Version - For in the days of David and Asaph of old there was a chief of the singers, and songs of praise and thanksgiving unto God.
- King James Version - For in the days of David and Asaph of old there were chief of the singers, and songs of praise and thanksgiving unto God.
- New English Translation - For long ago, in the days of David and Asaph, there had been directors for the singers and for the songs of praise and thanks to God.
- World English Bible - For in the days of David and Asaph of old there was a chief of the singers, and songs of praise and thanksgiving to God.
- 新標點和合本 - 古時,在大衛和亞薩的日子,有歌唱的伶長,並有讚美稱謝神的詩歌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 古時,在大衛和亞薩的日子,有歌唱者的指揮,也有讚美稱謝上帝的詩歌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 古時,在大衛和亞薩的日子,有歌唱者的指揮,也有讚美稱謝 神的詩歌。
- 當代譯本 - 遠在大衛和亞薩的時代就有歌樂手,並有讚美、稱頌上帝的詩歌。
- 聖經新譯本 - 因為遠在大衛和亞薩的時代,已有詩班長,並且有讚美稱頌 神的詩歌。
- 呂振中譯本 - 過去時候當 大衛 和 亞薩 的日子、有歌唱班長,並有頌讚稱謝上帝的詩歌。
- 中文標準譯本 - 早在大衛和亞薩時期就有了歌手的領隊,並有讚美稱謝神的詩歌。
- 現代標點和合本 - 古時,在大衛和亞薩的日子,有歌唱的伶長並有讚美稱謝神的詩歌。
- 文理和合譯本 - 昔在大衛 亞薩時、有謳歌者之長、與頌讚稱謝上帝之詩、
- 文理委辦譯本 - 昔在大闢 亞薩時、謳歌者之長作歌、頌讚上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔在 大衛 與 亞薩 時、有謳歌長司讚美頌揚天主之事、
- Nueva Versión Internacional - Por mucho tiempo, desde los días de David y de Asaf, había directores de coro y cánticos de alabanza y de acción de gracias a Dios.
- 현대인의 성경 - 오래 전 다윗과 아삽 때부터 이 성가대에는 대장이 있어서 하나님께 드리는 감사와 찬양의 노래를 지도하였다.
- Новый Русский Перевод - Ведь издавна, со дней Давида и Асафа, были распорядители над певцами, которые пели песни хвалы и благодарения Богу.
- Восточный перевод - Ведь уже в древности, во времена Давуда и Асафа, были распорядители над певцами, которые пели песни хвалы и благодарения Всевышнему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь уже в древности, во времена Давуда и Асафа, были распорядители над певцами, которые пели песни хвалы и благодарения Аллаху.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь уже в древности, во времена Довуда и Ософа, были распорядители над певцами, которые пели песни хвалы и благодарения Всевышнему.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, il y avait eu autrefois, du temps de David et d’Asaph, des chefs des musiciens qui exécutaient les chants de louange et de reconnaissance en l’honneur de Dieu.
- リビングバイブル - 神をたたえ感謝する歌を、指揮者をつけて聖歌隊に歌わせるという習慣は、ダビデとアサフの時代に始まりました。
- Nova Versão Internacional - Pois muito tempo antes, nos dias de Davi e de Asafe, havia dirigentes dos cantores e pessoas que dirigiam os cânticos de louvor e de graças a Deus.
- Hoffnung für alle - Schon seit den Tagen von David und Asaf wurde Gott im Heiligtum mit Lobliedern gepriesen, und es gab Männer, die den Gesang leiteten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะนานมาแล้วในสมัยของดาวิดและอาสาฟมีเหล่าหัวหน้ากำกับคณะนักร้องและกำกับเพลงสรรเสริญและขอบพระคุณพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นานมาแล้ว ในสมัยของดาวิดและอาสาฟ มีบรรดาหัวหน้ากำกับนักร้อง และมีเพลงสรรเสริญและกล่าวขอบคุณพระเจ้า
交叉引用
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
- 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
- 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
- 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
- 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
- Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
- Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.