逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
- 新标点和合本 - 都随从他们贵胄的弟兄,发咒起誓,必遵行 神藉他仆人摩西所传的律法,谨守遵行耶和华我们主的一切诫命、典章、律例;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 都随从他们贵族的弟兄发咒起誓,要遵行上帝藉他仆人摩西所赐的律法,谨守遵行耶和华—我们主的一切诫命、典章、律例。
- 和合本2010(神版-简体) - 都随从他们贵族的弟兄发咒起誓,要遵行 神藉他仆人摩西所赐的律法,谨守遵行耶和华—我们主的一切诫命、典章、律例。
- 当代译本 - 都跟随他们的贵族同胞赌咒起誓,要谨遵上帝借祂仆人摩西颁布的律法,遵守我们的主耶和华的一切诫命、典章和律例:
- 圣经新译本 - 都坚持和他们的贵族兄弟参与发咒起誓,必遵行 神藉他仆人摩西颁布的律法,必谨守遵行耶和华我们的主的一切诫命、典章和律例;
- 中文标准译本 - 都随从他们的贵族弟兄,一起来诅咒起誓,要按照神藉着他仆人摩西所立定的律法而行,谨守遵行耶和华我们主的一切诫命、法规和律例:
- 现代标点和合本 - 都随从他们贵胄的弟兄发咒起誓,必遵行神藉他仆人摩西所传的律法,谨守遵行耶和华我们主的一切诫命、典章、律例,
- 和合本(拼音版) - 都随从他们贵胄的弟兄,发咒起誓,必遵行上帝藉他仆人摩西所传的律法,谨守遵行耶和华我们主的一切诫命、典章、律例;
- New International Version - all these now join their fellow Israelites the nobles, and bind themselves with a curse and an oath to follow the Law of God given through Moses the servant of God and to obey carefully all the commands, regulations and decrees of the Lord our Lord.
- New International Reader's Version - All the men joined the nobles of their people. They made a firm agreement. They made a promise and said they would be cursed if they didn’t keep it. They promised to follow the Law of God. It had been given through Moses, the servant of God. They promised to obey carefully all the commands, rules and laws of the Lord our Lord.
- English Standard Version - join with their brothers, their nobles, and enter into a curse and an oath to walk in God’s Law that was given by Moses the servant of God, and to observe and do all the commandments of the Lord our Lord and his rules and his statutes.
- New Living Translation - joined their leaders and bound themselves with an oath. They swore a curse on themselves if they failed to obey the Law of God as issued by his servant Moses. They solemnly promised to carefully follow all the commands, regulations, and decrees of the Lord our Lord:
- Christian Standard Bible - join with their noble brothers and commit themselves with a sworn oath to follow the law of God given through God’s servant Moses and to obey carefully all the commands, ordinances, and statutes of the Lord our Lord.
- New American Standard Bible - are joining with their kinsmen, their nobles, and are taking on themselves a curse and an oath to walk in God’s Law, which was given through Moses, God’s servant, and to keep and to comply with all the commandments of God our Lord, and His ordinances and statutes;
- New King James Version - these joined with their brethren, their nobles, and entered into a curse and an oath to walk in God’s Law, which was given by Moses the servant of God, and to observe and do all the commandments of the Lord our Lord, and His ordinances and His statutes:
- Amplified Bible - are joining with their fellow Israelites, their nobles, and are taking on themselves a curse and an oath to walk in God’s Law, which was given through Moses the servant of God, and to keep and to observe all the commandments of God our Lord, and His ordinances and statutes:
- American Standard Version - They clave to their brethren, their nobles, and entered into a curse, and into an oath, to walk in God’s law, which was given by Moses the servant of God, and to observe and do all the commandments of Jehovah our Lord, and his ordinances and his statutes;
- King James Version - They clave to their brethren, their nobles, and entered into a curse, and into an oath, to walk in God's law, which was given by Moses the servant of God, and to observe and do all the commandments of the Lord our Lord, and his judgments and his statutes;
- New English Translation - hereby participate with their colleagues the town leaders and enter into a curse and an oath to adhere to the law of God which was given through Moses the servant of God, and to obey carefully all the commandments of the LORD our Lord, along with his ordinances and his statutes.
- World English Bible - joined with their brothers, their nobles, and entered into a curse, and into an oath, to walk in God’s law, which was given by Moses the servant of God, and to observe and do all the commandments of Yahweh our Lord, and his ordinances and his statutes;
- 新標點和合本 - 都隨從他們貴冑的弟兄,發咒起誓,必遵行神藉他僕人摩西所傳的律法,謹守遵行耶和華-我們主的一切誡命、典章、律例;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 都隨從他們貴族的弟兄發咒起誓,要遵行上帝藉他僕人摩西所賜的律法,謹守遵行耶和華-我們主的一切誡命、典章、律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 都隨從他們貴族的弟兄發咒起誓,要遵行 神藉他僕人摩西所賜的律法,謹守遵行耶和華—我們主的一切誡命、典章、律例。
- 當代譯本 - 都跟隨他們的貴族同胞賭咒起誓,要謹遵上帝藉祂僕人摩西頒佈的律法,遵守我們的主耶和華的一切誡命、典章和律例:
- 聖經新譯本 - 都堅持和他們的貴族兄弟參與發咒起誓,必遵行 神藉他僕人摩西頒布的律法,必謹守遵行耶和華我們的主的一切誡命、典章和律例;
- 呂振中譯本 - 都堅持跟着他們的族弟兄貴顯人參加發咒起誓的事、要力行上帝的律法,由上帝的僕人 摩西 經手所傳授的,要謹守遵行永恆主我們的主的一切誡命典章律例;
- 中文標準譯本 - 都隨從他們的貴族弟兄,一起來詛咒起誓,要按照神藉著他僕人摩西所立定的律法而行,謹守遵行耶和華我們主的一切誡命、法規和律例:
- 現代標點和合本 - 都隨從他們貴胄的弟兄發咒起誓,必遵行神藉他僕人摩西所傳的律法,謹守遵行耶和華我們主的一切誡命、典章、律例,
- 文理和合譯本 - 皆從同宗顯者、發誓設詛、必遵上帝僕摩西所傳上帝之律、守我主耶和華一切誡命、律例典章、
- 文理委辦譯本 - 從同宗世職、發誓立盟、必遵從上帝僕摩西所傳之律例、守我上帝耶和華誡命、禮儀法度、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其餘之民、祭司、 利未 人、守門者、謳歌者、殿役、及凡與異邦人絕交從天主律法者、並其妻其子女、凡有知識能明者、
- Nueva Versión Internacional - se unieron a sus parientes que ocupaban cargos importantes y se comprometieron, bajo juramento, a vivir de acuerdo con la ley que Dios les había dado por medio de su servidor Moisés, y a obedecer todos los mandamientos, normas y estatutos de nuestro Señor.
- 현대인의 성경 - 이 지도자들의 성명서에 따를 것을 결의하고 하나님께서 그의 종 모세를 통해 주신 율법에 순종하며 우리 하나님 여호와의 모든 명령과 규정을 철저하게 지키기로 맹세하고 만일 지키지 않는 자는 저주를 받을 것이라고 하였다.
- Новый Русский Перевод - все они ныне присоединяются к своим братьям из знати, и связывают себя проклятием и клятвой следовать Закону Господа, данному через Божьего слугу Моисея, и бережно исполнять все повеления, установления и предписания Господа, нашего Владыки.
- Восточный перевод - все они ныне присоединяются к своим братьям из знати и связывают себя проклятием и клятвой следовать Закону Вечного, данному через Мусу, раба Всевышнего, и бережно исполнять все повеления, законы и установления Вечного, нашего Владыки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - все они ныне присоединяются к своим братьям из знати и связывают себя проклятием и клятвой следовать Закону Вечного, данному через Мусу, раба Аллаха, и бережно исполнять все повеления, законы и установления Вечного, нашего Владыки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - все они ныне присоединяются к своим братьям из знати и связывают себя проклятием и клятвой следовать Закону Вечного, данному через Мусо, раба Всевышнего, и бережно исполнять все повеления, законы и установления Вечного, нашего Владыки.
- La Bible du Semeur 2015 - Se joignirent à eux le reste des Israélites, des prêtres, des lévites, les portiers, les musiciens, les desservants du Temple, tous ceux qui s’étaient séparés des peuples étrangers pour suivre la Loi de Dieu, de même que leurs femmes, leurs fils et leurs filles et tous ceux qui étaient en âge de comprendre.
- リビングバイブル - 全員が心からこの誓約に同意し、もしモーセによって示された神の律法を破った場合には、神ののろいを受けてもよいと宣言したのです。
- Nova Versão Internacional - agora se une a seus irmãos, os nobres, e se obrigam sob maldição e sob juramento a seguir a Lei de Deus dada por meio do servo de Deus, Moisés, e a obedecer fielmente a todos os mandamentos, ordenanças e decretos do Senhor, o nosso Senhor.
- Hoffnung für alle - Auch das übrige Volk schloss sich der Verpflichtung an: weitere Priester und Leviten, die Torwächter, Sänger, Tempeldiener und alle, die sich von den heidnischen Völkern des Landes abgesondert hatten, um Gottes Gesetz zu befolgen. Auch ihre Frauen schlossen sich an sowie ihre Söhne und Töchter, sofern sie alt genug waren, die Vereinbarung zu verstehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้ร่วมกับพี่น้องเหล่าขุนนางปฏิญาณตนพร้อมที่จะรับคำสาปแช่งของพระเจ้า หากไม่ปฏิบัติตามบทบัญญัติของพระเจ้าซึ่งประทานผ่านทางโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์ และที่จะเชื่อฟังพระบัญชา กฎระเบียบ และกฎหมายทั้งสิ้นของพระยาห์เวห์องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนเหล่านี้จึงเข้าร่วมกับพวกพี่น้องและเหล่าเจ้านาย และผูกมัดร่วมกันในข้อสาปแช่งและสาบานว่าจะดำเนินชีวิตในกฎบัญญัติของพระเจ้าที่ได้มอบผ่านทางโมเสสผู้รับใช้ของพระเจ้า และจะรักษาและปฏิบัติตามพระบัญญัติ คำบัญชา และกฎเกณฑ์ของพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ของเรา
交叉引用
- 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Giăng 7:19 - Môi-se đã ban hành luật pháp cho các ngươi, nhưng chẳng một ai vâng giữ! Sao các ngươi lại nói Ta phạm luật và tìm cách giết Ta?”
- Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
- Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
- 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
- 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:4 - Luật lệ Chúa do đầy tớ Ngài truyền lại, là một kho tàng của nhà Gia-cốp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
- 2 Sử Ký 6:16 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:34 - nhưng một nhóm người theo ông và tin Chúa. Trong số đó có Đê-ni, một thành viên của hội đồng, bà Đa-ma-ri, cùng nhiều người khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- Thi Thiên 8:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất!
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 26:4 - Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Nếu các ngươi không nghe Ta và không giữ lời Ta đã ban ra,
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Nê-hê-mi 5:12 - Họ đáp: “Chúng tôi xin vâng lời ông và trả tất cả lại cho họ, không đòi hỏi gì nữa cả.” Tôi mời các thầy tế lễ đến chấp nhận lời thề của những người này.
- Nê-hê-mi 5:13 - Tôi giũ áo, nói: “Đức Chúa Trời sẽ giũ sạch khỏi nhà và sản nghiệp người nào không thực hiện lời hứa này, và làm cho người ấy trắng tay.” Mọi người đều nói “A-men” và ca tụng Chúa. Các người ấy làm theo lời họ đã hứa.
- 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
- Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.