逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
- 新标点和合本 - 我听见这话,就坐下哭泣,悲哀几日,在天上的 神面前禁食祈祷,说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见这话,就坐下哭泣,悲哀几日,在天上的上帝面前禁食祈祷,
- 和合本2010(神版-简体) - 我听见这话,就坐下哭泣,悲哀几日,在天上的 神面前禁食祈祷,
- 当代译本 - 我一听见这消息,就坐下痛哭,悲伤了好几天。我在天上的上帝面前禁食祷告,说:
- 圣经新译本 - 我听见了这些事,就坐下哭泣,悲伤了好几天,在天上的 神面前禁食祷告,
- 中文标准译本 - 我听了这些话,就坐下来哭泣,悲恸了几天,并在天上的神面前禁食祷告。
- 现代标点和合本 - 我听见这话,就坐下哭泣,悲哀几日,在天上的神面前禁食祈祷,说:
- 和合本(拼音版) - 我听见这话,就坐下哭泣,悲哀几日,在天上的上帝面前禁食祈祷说:
- New International Version - When I heard these things, I sat down and wept. For some days I mourned and fasted and prayed before the God of heaven.
- New International Reader's Version - When I heard about these things, I sat down and wept. For several days I was very sad. I didn’t eat any food. And I prayed to the God of heaven.
- English Standard Version - As soon as I heard these words I sat down and wept and mourned for days, and I continued fasting and praying before the God of heaven.
- New Living Translation - When I heard this, I sat down and wept. In fact, for days I mourned, fasted, and prayed to the God of heaven.
- The Message - When I heard this, I sat down and wept. I mourned for days, fasting and praying before the God-of-Heaven.
- Christian Standard Bible - When I heard these words, I sat down and wept. I mourned for a number of days, fasting and praying before the God of the heavens.
- New American Standard Bible - Now when I heard these words, I sat down and wept and mourned for days; and I was fasting and praying before the God of heaven.
- New King James Version - So it was, when I heard these words, that I sat down and wept, and mourned for many days; I was fasting and praying before the God of heaven.
- Amplified Bible - Now it came about when I heard these words, I sat down and wept and mourned for days; and I was fasting and praying [constantly] before the God of heaven.
- American Standard Version - And it came to pass, when I heard these words, that I sat down and wept, and mourned certain days; and I fasted and prayed before the God of heaven,
- King James Version - And it came to pass, when I heard these words, that I sat down and wept, and mourned certain days, and fasted, and prayed before the God of heaven,
- New English Translation - When I heard these things I sat down abruptly, crying and mourning for several days. I continued fasting and praying before the God of heaven.
- World English Bible - When I heard these words, I sat down and wept, and mourned several days; and I fasted and prayed before the God of heaven,
- 新標點和合本 - 我聽見這話,就坐下哭泣,悲哀幾日,在天上的神面前禁食祈禱,說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見這話,就坐下哭泣,悲哀幾日,在天上的上帝面前禁食祈禱,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見這話,就坐下哭泣,悲哀幾日,在天上的 神面前禁食祈禱,
- 當代譯本 - 我一聽見這消息,就坐下痛哭,悲傷了好幾天。我在天上的上帝面前禁食禱告,說:
- 聖經新譯本 - 我聽見了這些事,就坐下哭泣,悲傷了好幾天,在天上的 神面前禁食禱告,
- 呂振中譯本 - 我聽見了這些話 ,就坐下來哭,悲哀了幾天;在天上的上帝面前禁食祈禱,
- 中文標準譯本 - 我聽了這些話,就坐下來哭泣,悲慟了幾天,並在天上的神面前禁食禱告。
- 現代標點和合本 - 我聽見這話,就坐下哭泣,悲哀幾日,在天上的神面前禁食祈禱,說:
- 文理和合譯本 - 我聞之、坐而哭泣、悲哀數日、禁食、祈禱於天上上帝前、
- 文理委辦譯本 - 我聞之、深以為憂、坐而哭泣、數日飲食俱廢。祈禱天上上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞此言、乃坐而哭泣、悲哀數日、禁食禱於天上之天主前、曰、
- Nueva Versión Internacional - Al escuchar esto, me senté a llorar; hice duelo por algunos días, ayuné y oré al Dios del cielo.
- 현대인의 성경 - 나는 이 말을 듣고 주저앉아 울다가 며칠 동안 슬퍼하고 금식하며 하나님께 이렇게 기도하였다.
- Новый Русский Перевод - Услышав это, я сел и заплакал. Несколько дней я скорбел, постился и молился пред Богом небесным.
- Восточный перевод - Услышав это, я сел и заплакал. Несколько дней я скорбел, постился и молился пред Богом небесным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, я сел и заплакал. Несколько дней я скорбел, постился и молился пред Богом небесным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, я сел и заплакал. Несколько дней я скорбел, постился и молился пред Богом небесным.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque j’entendis ces nouvelles, je m’assis et me mis à pleurer. Pendant plusieurs jours, je restai abattu. Je jeûnai et je priai constamment devant le Dieu du ciel.
- リビングバイブル - 私はそれを聞いて、座りこんで泣きました。そしてそれから何日も断食して、天の神にひたすら祈り続けました。
- Nova Versão Internacional - Quando ouvi essas coisas, sentei-me e chorei. Passei dias lamentando-me, jejuando e orando ao Deus dos céus.
- Hoffnung für alle - Als ich das hörte, setzte ich mich hin und weinte. Ich trauerte tagelang, fastete und betete:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพเจ้าได้ยินเช่นนี้ก็นั่งลงร้องไห้ ข้าพเจ้าโศกเศร้า ถืออดอาหาร และอธิษฐานต่อหน้าพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์อยู่หลายวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันทีที่ข้าพเจ้าได้ยินถึงเรื่องเหล่านั้น ข้าพเจ้าก็นั่งร้องไห้และคร่ำครวญเป็นเวลาหลายวัน และข้าพเจ้าอดอาหารและอธิษฐานอย่างต่อเนื่อง ณ เบื้องหน้าพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์
交叉引用
- E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
- Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
- Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
- Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
- Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
- E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
- E-xơ-ra 5:12 - Vì tổ tiên chúng tôi chọc giận Đức Chúa Trời, nên Ngài giao dân tộc chúng tôi cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, người đã phá hủy Đền Thờ này, lưu đày chúng tôi qua Ba-by-lôn.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- 1 Sa-mu-ên 4:17 - Người đem tin kể: “Người Ít-ra-ên đã bị thảm bại dưới tay quân Phi-li-tin. Vô số người bị giết, hai con trai của ông, Hóp-ni và Phi-nê-a, cũng bị giết. Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp mất.”
- 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
- 1 Sa-mu-ên 4:19 - Lúc ấy, con dâu của Hê-li, là vợ của Phi-nê-a, đang có thai gần ngày sinh. Khi nghe tin Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp, ông gia, và chồng đều chết, nàng gập người xuống vì cơn đau đẻ đến bất ngờ.
- 1 Sa-mu-ên 4:20 - Lúc nàng hấp hối, cô đỡ nói: “Đừng sợ, bà vừa sinh một con trai!” Nhưng nàng không trả lời hay chú ý gì cả.
- 1 Sa-mu-ên 4:21 - Nàng đặt tên cho con là Y-ca-bốt (nghĩa là “Vinh quang ở đâu?”), vì nàng nói: “Vinh quang của Ít-ra-ên không còn nữa!” Nàng đặt tên con như thế vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp và cả ông gia lẫn chồng cũng qua đời.
- 1 Sa-mu-ên 4:22 - Rồi nàng nói: “Vinh quang đã từ bỏ Ít-ra-ên, vì Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp.”
- Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
- Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
- Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
- E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.