逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- 新标点和合本 - 大山因他震动; 小山也都消化。 大地在他面前突起; 世界和住在其间的也都如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大山因他震动, 小山也都融化; 大地在他面前突起, 世界和住在其间的也都如此。
- 和合本2010(神版-简体) - 大山因他震动, 小山也都融化; 大地在他面前突起, 世界和住在其间的也都如此。
- 当代译本 - 在祂面前,群山震动,丘陵消融。 在祂面前,大地隆起, 世界和世上的一切都战栗。
- 圣经新译本 - 大山在他面前震动, 小山也都融化; 大地在他面前废去, 世界和所有住在世上的,也都这样。
- 现代标点和合本 - 大山因他震动, 小山也都消化。 大地在他面前突起, 世界和住在其间的也都如此。
- 和合本(拼音版) - 大山因他震动, 小山也都消化, 大地在他面前突起, 世界和住在其间的也都如此。
- New International Version - The mountains quake before him and the hills melt away. The earth trembles at his presence, the world and all who live in it.
- New International Reader's Version - He causes the mountains to shake. The hills melt away. The earth trembles because he is there. The world and all those who live in it also tremble.
- English Standard Version - The mountains quake before him; the hills melt; the earth heaves before him, the world and all who dwell in it.
- New Living Translation - In his presence the mountains quake, and the hills melt away; the earth trembles, and its people are destroyed.
- Christian Standard Bible - The mountains quake before him, and the hills melt; the earth trembles at his presence — the world and all who live in it.
- New American Standard Bible - Mountains quake because of Him, And the hills come apart; Indeed the earth is upheaved by His presence, The world and all the inhabitants in it.
- New King James Version - The mountains quake before Him, The hills melt, And the earth heaves at His presence, Yes, the world and all who dwell in it.
- Amplified Bible - The mountains quake before Him And the hills melt away; Indeed the earth is shaken by His presence— Yes, the world and all that dwell in it.
- American Standard Version - The mountains quake at him, and the hills melt; and the earth is upheaved at his presence, yea, the world, and all that dwell therein.
- King James Version - The mountains quake at him, and the hills melt, and the earth is burned at his presence, yea, the world, and all that dwell therein.
- New English Translation - The mountains tremble before him, the hills convulse; the earth is laid waste before him, the world and all its inhabitants are laid waste.
- World English Bible - The mountains quake before him, and the hills melt away. The earth trembles at his presence, yes, the world, and all who dwell in it.
- 新標點和合本 - 大山因他震動; 小山也都消化。 大地在他面前突起; 世界和住在其間的也都如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山因他震動, 小山也都融化; 大地在他面前突起, 世界和住在其間的也都如此。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大山因他震動, 小山也都融化; 大地在他面前突起, 世界和住在其間的也都如此。
- 當代譯本 - 在祂面前,群山震動,丘陵消融。 在祂面前,大地隆起, 世界和世上的一切都戰慄。
- 聖經新譯本 - 大山在他面前震動, 小山也都融化; 大地在他面前廢去, 世界和所有住在世上的,也都這樣。
- 呂振中譯本 - 大山因着他而震動, 小山也都熔化。 大地砰壞 於他面前, 世界和住於其間的也都 毁滅 。
- 現代標點和合本 - 大山因他震動, 小山也都消化。 大地在他面前突起, 世界和住在其間的也都如此。
- 文理和合譯本 - 山嶽因之震動、岡嶺銷鎔、大地世界與居其上者、墳起於其前、
- 文理委辦譯本 - 在彼之前、岡嶺震動、山巒頓失、大地墳起、世人殞亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主山嶽震動、岡嶺銷鎔、 銷鎔或作頓失 於主前大地突起、宇宙與居其間者亦然、
- Nueva Versión Internacional - Ante él tiemblan las montañas y se desmoronan las colinas. Ante él se agita la tierra, el mundo y cuanto en él habita.
- 현대인의 성경 - 여호와 앞에서 높은 산들이 진동하고 야산이 녹으며 땅이 흔들리고 세계와 그 가운데 사는 모든 자들이 떠는구나.
- Новый Русский Перевод - Сотрясаются перед Ним горы и тают холмы. Земля трепещет перед Его лицом, трепещет мир и все живущее в нем.
- Восточный перевод - Сотрясаются перед Ним горы, и тают холмы. Земля трепещет перед Его лицом, трепещет мир и всё живущее в нём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сотрясаются перед Ним горы, и тают холмы. Земля трепещет перед Его лицом, трепещет мир и всё живущее в нём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сотрясаются перед Ним горы, и тают холмы. Земля трепещет перед Его лицом, трепещет мир и всё живущее в нём.
- La Bible du Semeur 2015 - Les montagnes vacillent ╵à son approche, les collines s’effondrent, la terre se soulève ╵devant ses pas, tout l’univers est bouleversé ╵avec ceux qui l’habitent.
- リビングバイブル - 神の前に出ると、山々は震え、丘は溶ける。 大地は崩れ、その住民は滅ぼされる。
- Nova Versão Internacional - Quando ele se aproxima, os montes tremem e as colinas se derretem. A terra se agita na sua presença, o mundo e todos os que nele vivem.
- Hoffnung für alle - Die Berge und Hügel wanken, wenn der Herr erscheint, die Erde bebt, und alle ihre Bewohner zittern vor Angst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาสะเทือนเลื่อนลั่นต่อหน้าพระองค์ และเนินเขาต่างๆ หลอมละลาย เมื่อพระองค์ทรงปรากฏ แผ่นดินโลกก็สั่นสะท้าน คือโลกและทุกคนที่อยู่ในโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภูเขาสั่นไหว ณ เบื้องหน้าพระองค์ เนินเขาละลาย แผ่นดินโลกสั่นสะเทือน ณ เบื้องหน้าพระองค์ ทั้งโลกและสิ่งทั้งปวงที่อยู่อาศัยในนั้นด้วย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
- Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
- Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
- Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
- Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
- Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
- Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
- Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
- Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 22:8 - Núi rung chuyển, lung lay. Đất bằng nổi địa chấn; vì Chúa đang cơn giận.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.