Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
  • 新标点和合本 - 又问他们说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“你是基督。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又问他们:“你们说我是谁?”彼得回答他:“你是基督。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又问他们:“你们说我是谁?”彼得回答他:“你是基督。”
  • 当代译本 - 耶稣又问他们:“那么,你们说我是谁?” 彼得回答说:“你是基督!”
  • 圣经新译本 - 他又问他们说:“那么你们呢?你们说我是谁?”彼得回答:“你就是基督。”
  • 中文标准译本 - 耶稣又问他们:“那么你们呢?你们说我是谁?” 彼得回答说:“你是基督!”
  • 现代标点和合本 - 又问他们说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“你是基督。”
  • 和合本(拼音版) - 又问他们说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“你是基督。”
  • New International Version - “But what about you?” he asked. “Who do you say I am?” Peter answered, “You are the Messiah.”
  • New International Reader's Version - “But what about you?” he asked. “Who do you say I am?” Peter answered, “You are the Messiah.”
  • English Standard Version - And he asked them, “But who do you say that I am?” Peter answered him, “You are the Christ.”
  • New Living Translation - Then he asked them, “But who do you say I am?” Peter replied, “You are the Messiah. ”
  • The Message - He then asked, “And you—what are you saying about me? Who am I?” Peter gave the answer: “You are the Christ, the Messiah.”
  • Christian Standard Bible - “But you,” he asked them, “who do you say that I am?” Peter answered him, “You are the Messiah.”
  • New American Standard Bible - And He continued questioning them: “But who do you say that I am?” Peter answered and *said to Him, “You are the Christ.”
  • New King James Version - He said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered and said to Him, “You are the Christ.”
  • Amplified Bible - And He asked them, “But who do you say that I am?” Peter replied to Him, “You [in contrast to the others] are the Christ (the Messiah, the Anointed).”
  • American Standard Version - And he asked them, But who say ye that I am? Peter answereth and saith unto him, Thou art the Christ.
  • King James Version - And he saith unto them, But whom say ye that I am? And Peter answereth and saith unto him, Thou art the Christ.
  • New English Translation - He asked them, “But who do you say that I am?” Peter answered him, “You are the Christ.”
  • World English Bible - He said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered, “You are the Christ.”
  • 新標點和合本 - 又問他們說:「你們說我是誰?」彼得回答說:「你是基督。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又問他們:「你們說我是誰?」彼得回答他:「你是基督。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又問他們:「你們說我是誰?」彼得回答他:「你是基督。」
  • 當代譯本 - 耶穌又問他們:「那麼,你們說我是誰?」 彼得回答說:「你是基督!」
  • 聖經新譯本 - 他又問他們說:“那麼你們呢?你們說我是誰?”彼得回答:“你就是基督。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌詰問他們說:『但你們呢、你們說我是誰?』 彼得 回答他說:『你是上帝所膏立者基督 。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌又問他們:「那麼你們呢?你們說我是誰?」 彼得回答說:「你是基督!」
  • 現代標點和合本 - 又問他們說:「你們說我是誰?」彼得回答說:「你是基督。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾曹謂我為誰、彼得對曰、爾乃基督、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾曹言我為誰、彼得曰、基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃問曰、爾曹言我為誰、 彼得 對曰、爾乃基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復問曰:『爾云何?』 伯鐸祿 曰:『爾為基督!』
  • Nueva Versión Internacional - —Y ustedes, ¿quién dicen que soy yo? —Tú eres el Cristo —afirmó Pedro.
  • 현대인의 성경 - “그러면 너희는 나를 누구라고 생각하느냐?” 하고 예수님이 다시 묻자 베드로가 “주님은 그리스도이십니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иисус. Петр ответил: – Ты – Христос .
  • Восточный перевод - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иса. Петир ответил: – Ты – обещанный Масих .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иса. Петир ответил: – Ты – обещанный Масих .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Исо. Петрус ответил: – Ты – обещанный Масех .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il leur demanda : Et vous, qui dites-vous que je suis ? Pierre lui répondit : Tu es le Messie.
  • リビングバイブル - するとイエスは、「では、あなたがたは、わたしをだれだと思っているのですか」とお尋ねになりました。即座にペテロが、「あなたこそキリスト(ギリシャ語で救い主)です」と答えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς ἐπηρώτα αὐτούς· ὑμεῖς δὲ τίνα με λέγετε εἶναι; ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος λέγει αὐτῷ· σὺ εἶ ὁ χριστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἐπηρώτα αὐτούς, ὑμεῖς δὲ τίνα με λέγετε εἶναι? ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Πέτρος λέγει αὐτῷ, σὺ εἶ ὁ Χριστός.
  • Nova Versão Internacional - “E vocês?”, perguntou ele. “Quem vocês dizem que eu sou?” Pedro respondeu: “Tu és o Cristo ”.
  • Hoffnung für alle - »Und ihr – für wen haltet ihr mich?«, wollte er wissen. Da antwortete Petrus: »Du bist der Christus, der von Gott gesandte Retter!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสถามว่า “แล้วพวกท่านเล่า? พวกท่านว่าเราเป็นใคร?” เปโตรทูลว่า “พระองค์ทรงเป็นพระคริสต์ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ถาม​เขา​ต่อ​ไป​ว่า “แต่​พวก​เจ้า​พูด​ว่า​เรา​เป็น​ใคร” เปโตร​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​เป็น​พระ​คริสต์”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Lu-ca 9:20 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con nói Ta là ai?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a do Đức Chúa Trời sai xuống trần gian.”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
  • 新标点和合本 - 又问他们说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“你是基督。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又问他们:“你们说我是谁?”彼得回答他:“你是基督。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又问他们:“你们说我是谁?”彼得回答他:“你是基督。”
  • 当代译本 - 耶稣又问他们:“那么,你们说我是谁?” 彼得回答说:“你是基督!”
  • 圣经新译本 - 他又问他们说:“那么你们呢?你们说我是谁?”彼得回答:“你就是基督。”
  • 中文标准译本 - 耶稣又问他们:“那么你们呢?你们说我是谁?” 彼得回答说:“你是基督!”
  • 现代标点和合本 - 又问他们说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“你是基督。”
  • 和合本(拼音版) - 又问他们说:“你们说我是谁?”彼得回答说:“你是基督。”
  • New International Version - “But what about you?” he asked. “Who do you say I am?” Peter answered, “You are the Messiah.”
  • New International Reader's Version - “But what about you?” he asked. “Who do you say I am?” Peter answered, “You are the Messiah.”
  • English Standard Version - And he asked them, “But who do you say that I am?” Peter answered him, “You are the Christ.”
  • New Living Translation - Then he asked them, “But who do you say I am?” Peter replied, “You are the Messiah. ”
  • The Message - He then asked, “And you—what are you saying about me? Who am I?” Peter gave the answer: “You are the Christ, the Messiah.”
  • Christian Standard Bible - “But you,” he asked them, “who do you say that I am?” Peter answered him, “You are the Messiah.”
  • New American Standard Bible - And He continued questioning them: “But who do you say that I am?” Peter answered and *said to Him, “You are the Christ.”
  • New King James Version - He said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered and said to Him, “You are the Christ.”
  • Amplified Bible - And He asked them, “But who do you say that I am?” Peter replied to Him, “You [in contrast to the others] are the Christ (the Messiah, the Anointed).”
  • American Standard Version - And he asked them, But who say ye that I am? Peter answereth and saith unto him, Thou art the Christ.
  • King James Version - And he saith unto them, But whom say ye that I am? And Peter answereth and saith unto him, Thou art the Christ.
  • New English Translation - He asked them, “But who do you say that I am?” Peter answered him, “You are the Christ.”
  • World English Bible - He said to them, “But who do you say that I am?” Peter answered, “You are the Christ.”
  • 新標點和合本 - 又問他們說:「你們說我是誰?」彼得回答說:「你是基督。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又問他們:「你們說我是誰?」彼得回答他:「你是基督。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又問他們:「你們說我是誰?」彼得回答他:「你是基督。」
  • 當代譯本 - 耶穌又問他們:「那麼,你們說我是誰?」 彼得回答說:「你是基督!」
  • 聖經新譯本 - 他又問他們說:“那麼你們呢?你們說我是誰?”彼得回答:“你就是基督。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌詰問他們說:『但你們呢、你們說我是誰?』 彼得 回答他說:『你是上帝所膏立者基督 。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌又問他們:「那麼你們呢?你們說我是誰?」 彼得回答說:「你是基督!」
  • 現代標點和合本 - 又問他們說:「你們說我是誰?」彼得回答說:「你是基督。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾曹謂我為誰、彼得對曰、爾乃基督、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾曹言我為誰、彼得曰、基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃問曰、爾曹言我為誰、 彼得 對曰、爾乃基督、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復問曰:『爾云何?』 伯鐸祿 曰:『爾為基督!』
  • Nueva Versión Internacional - —Y ustedes, ¿quién dicen que soy yo? —Tú eres el Cristo —afirmó Pedro.
  • 현대인의 성경 - “그러면 너희는 나를 누구라고 생각하느냐?” 하고 예수님이 다시 묻자 베드로가 “주님은 그리스도이십니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иисус. Петр ответил: – Ты – Христос .
  • Восточный перевод - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иса. Петир ответил: – Ты – обещанный Масих .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Иса. Петир ответил: – Ты – обещанный Масих .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А вы кем считаете Меня? – спросил их Исо. Петрус ответил: – Ты – обещанный Масех .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il leur demanda : Et vous, qui dites-vous que je suis ? Pierre lui répondit : Tu es le Messie.
  • リビングバイブル - するとイエスは、「では、あなたがたは、わたしをだれだと思っているのですか」とお尋ねになりました。即座にペテロが、「あなたこそキリスト(ギリシャ語で救い主)です」と答えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς ἐπηρώτα αὐτούς· ὑμεῖς δὲ τίνα με λέγετε εἶναι; ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος λέγει αὐτῷ· σὺ εἶ ὁ χριστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἐπηρώτα αὐτούς, ὑμεῖς δὲ τίνα με λέγετε εἶναι? ἀποκριθεὶς δὲ ὁ Πέτρος λέγει αὐτῷ, σὺ εἶ ὁ Χριστός.
  • Nova Versão Internacional - “E vocês?”, perguntou ele. “Quem vocês dizem que eu sou?” Pedro respondeu: “Tu és o Cristo ”.
  • Hoffnung für alle - »Und ihr – für wen haltet ihr mich?«, wollte er wissen. Da antwortete Petrus: »Du bist der Christus, der von Gott gesandte Retter!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสถามว่า “แล้วพวกท่านเล่า? พวกท่านว่าเราเป็นใคร?” เปโตรทูลว่า “พระองค์ทรงเป็นพระคริสต์ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ถาม​เขา​ต่อ​ไป​ว่า “แต่​พวก​เจ้า​พูด​ว่า​เรา​เป็น​ใคร” เปโตร​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​เป็น​พระ​คริสต์”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • 1 Giăng 5:1 - Ai tin Giê-xu là Chúa Cứu Thế, đều là con cái Đức Chúa Trời, và ai yêu Đức Chúa Trời cũng phải yêu con cái Ngài.
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Lu-ca 9:20 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con nói Ta là ai?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a do Đức Chúa Trời sai xuống trần gian.”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
聖經
資源
計劃
奉獻