逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
- 新标点和合本 - 就拉着孩子的手,对她说:“大利大,古米!”(翻出来就是说:“闺女,我吩咐你起来!”)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就拉着孩子的手,对她说:“大利大,古米!”翻出来就是说:“女孩,我吩咐你,起来!”
- 和合本2010(神版-简体) - 就拉着孩子的手,对她说:“大利大,古米!”翻出来就是说:“女孩,我吩咐你,起来!”
- 当代译本 - 祂拉着女孩的手说:“大利大,古米!”意思是:“小女孩,我吩咐你起来!”
- 圣经新译本 - 耶稣拉着孩子的手,对她说:“大利大,古米!”翻译出来就是:“小女孩,我吩咐你起来!”
- 中文标准译本 - 他握着孩子的手,对她说:“塔利达,库莫! ”——这翻译出来就是“小女孩,我吩咐你起来!”
- 现代标点和合本 - 就拉着孩子的手,对她说:“大利大,古米!”(翻出来就是说:“闺女,我吩咐你起来!”)
- 和合本(拼音版) - 就拉着孩子的手,对她说:“大利大,古米!”(翻出来就是说:“闺女,我吩咐你起来!”)
- New International Version - He took her by the hand and said to her, “Talitha koum!” (which means “Little girl, I say to you, get up!”).
- New International Reader's Version - He took her by the hand. Then he said to her, “Talitha koum!” This means, “Little girl, I say to you, get up!”
- English Standard Version - Taking her by the hand he said to her, “Talitha cumi,” which means, “Little girl, I say to you, arise.”
- New Living Translation - Holding her hand, he said to her, “Talitha koum,” which means “Little girl, get up!”
- Christian Standard Bible - Then he took the child by the hand and said to her, “Talitha koum” (which is translated, “Little girl, I say to you, get up” ).
- New American Standard Bible - And taking the child by the hand, He *said to her, “Talitha, kum!” (which translated means, “Little girl, I say to you, get up!”).
- New King James Version - Then He took the child by the hand, and said to her, “Talitha, cumi,” which is translated, “Little girl, I say to you, arise.”
- Amplified Bible - Taking the child’s hand, He said [tenderly] to her, “Talitha kum!”—which translated [from Aramaic] means, “Little girl, I say to you, get up!”
- American Standard Version - And taking the child by the hand, he saith unto her, Talitha cumi; which is, being interpreted, Damsel, I say unto thee, Arise.
- King James Version - And he took the damsel by the hand, and said unto her, Talitha cumi; which is, being interpreted, Damsel, I say unto thee, arise.
- New English Translation - Then, gently taking the child by the hand, he said to her, “Talitha koum,” which means, “Little girl, I say to you, get up.”
- World English Bible - Taking the child by the hand, he said to her, “Talitha cumi!” which means, being interpreted, “Girl, I tell you, get up!”
- 新標點和合本 - 就拉着孩子的手,對她說:「大利大,古米!」(翻出來就是說:「閨女,我吩咐你起來!」)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就拉着孩子的手,對她說:「大利大,古米!」翻出來就是說:「女孩,我吩咐你,起來!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 就拉着孩子的手,對她說:「大利大,古米!」翻出來就是說:「女孩,我吩咐你,起來!」
- 當代譯本 - 祂拉著女孩的手說:「大利大,古米!」意思是:「小女孩,我吩咐你起來!」
- 聖經新譯本 - 耶穌拉著孩子的手,對她說:“大利大,古米!”翻譯出來就是:“小女孩,我吩咐你起來!”
- 呂振中譯本 - 握住小孩子的手,對她說:『大利大,古米!』翻譯出來就是說:『閨女, 起來!』
- 中文標準譯本 - 他握著孩子的手,對她說:「塔利達,庫莫! 」——這翻譯出來就是「小女孩,我吩咐你起來!」
- 現代標點和合本 - 就拉著孩子的手,對她說:「大利大,古米!」(翻出來就是說:「閨女,我吩咐你起來!」)
- 文理和合譯本 - 執其手曰、大利大古米、譯即幼女乎、吾語爾起、
- 文理委辦譯本 - 執其手曰、𠯈唎大咕咪、譯即女我命爾起、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執女手曰、他利他古彌、譯即女乎、我命爾起、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 執其手曰:『大利達固米!』 譯言『女郎、吾命汝起!』
- Nueva Versión Internacional - La tomó de la mano y le dijo: —Talita cum (que significa: Niña, a ti te digo, ¡levántate!).
- 현대인의 성경 - 예수님은 소녀의 손을 잡고 “달리다굼!” 하셨는데 이 말은 “소녀야, 내가 너에게 말한다. 일어나라!” 는 뜻이었다.
- Новый Русский Перевод - Взяв ее за руку, Иисус сказал: – Талита, кум! (Что значит: «Девочка, говорю тебе: встань!»)
- Восточный перевод - Взяв её за руку, Иса сказал: – Талета, куми! Это значит: «Девочка, говорю тебе: встань!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взяв её за руку, Иса сказал: – Талета, куми! Это значит: «Девочка, говорю тебе: встань!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взяв её за руку, Исо сказал: – Талета, куми! Это значит: «Девочка, говорю тебе: встань!»
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui prit la main en disant : Talitha koumi , ce qui signifie : Jeune fille, lève-toi, je te l’ordonne.
- リビングバイブル - そして娘の手を取り、「さあ、起きなさい」と声をかけました。
- Nestle Aland 28 - καὶ κρατήσας τῆς χειρὸς τοῦ παιδίου λέγει αὐτῇ· ταλιθα κουμ, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον· τὸ κοράσιον, σοὶ λέγω, ἔγειρε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κρατήσας τῆς χειρὸς τοῦ παιδίου, λέγει αὐτῇ, ταλιθὰ, κοῦμ! ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον τὸ κοράσιον, σοὶ λέγω ἔγειρε!
- Nova Versão Internacional - Tomou-a pela mão e lhe disse: “Talita cumi!”, que significa “menina, eu ordeno a você, levante-se!”.
- Hoffnung für alle - Dann nahm er ihre Hand und sagte: »Talita kum!« Das heißt übersetzt: »Mädchen, steh auf!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจับมือเด็กน้อยตรัสว่า “ทาลิธา คูม!” (ซึ่งแปลว่า “แม่หนูเอ๋ย เราบอกเจ้าให้ลุกขึ้น!”)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จับมือเด็กและกล่าวกับเธอว่า “ทาลิธา คูม” ซึ่งแปลได้ความว่า “เด็กหญิงน้อยเอ๋ย เราบอกเจ้าว่า จงลุกขึ้นเถิด”
交叉引用
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
- Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
- Lu-ca 8:55 - Cô bé sống lại, liền đứng dậy. Chúa Giê-xu bảo cho nó ăn.
- Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
- Giăng 11:43 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
- Giăng 11:44 - Người chết ra khỏi mộ, tay chân còn quấn vải liệm, mặt phủ khăn. Chúa Giê-xu phán: “Hãy mở vải liệm để anh ấy đi!”
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
- Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
- Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.