Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, chủ chỉ còn người con trai yêu quý. Chủ sai con đến, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • 新标点和合本 - 园主还有一位是他的爱子,末后又打发他去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 园主还有一位,是他的爱子,最后又打发他去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 园主还有一位,是他的爱子,最后又打发他去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 当代译本 - 最后只剩下园主的爱子,园主就派他去,以为那些佃户会尊重他的儿子。
  • 圣经新译本 - 还有一个,就是园主的爱子,最后园主派他到那里去,说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 中文标准译本 - “那园主还有一位——是他的爱子。最后他差派儿子到他们那里,说:‘他们一定会尊重我的儿子。’
  • 现代标点和合本 - 园主还有一位是他的爱子,末后又打发他去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本(拼音版) - 园主还有一位,是他的爱子,末后又打发他去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • New International Version - “He had one left to send, a son, whom he loved. He sent him last of all, saying, ‘They will respect my son.’
  • New International Reader's Version - “The man had one person left to send. It was his son, and he loved him. He sent him last of all. He said, ‘They will respect my son.’
  • English Standard Version - He had still one other, a beloved son. Finally he sent him to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New Living Translation - until there was only one left—his son whom he loved dearly. The owner finally sent him, thinking, ‘Surely they will respect my son.’
  • The Message - “Finally there was only one left: a beloved son. In a last-ditch effort, he sent him, thinking, ‘Surely they will respect my son.’
  • Christian Standard Bible - He still had one to send, a beloved son. Finally he sent him to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New American Standard Bible - He had one more man to send, a beloved son; he sent him to them last of all, saying, ‘They will respect my son.’
  • New King James Version - Therefore still having one son, his beloved, he also sent him to them last, saying, ‘They will respect my son.’
  • Amplified Bible - He still had one man left to send, a beloved son; he sent him last of all to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • American Standard Version - He had yet one, a beloved son: he sent him last unto them, saying, They will reverence my son.
  • King James Version - Having yet therefore one son, his wellbeloved, he sent him also last unto them, saying, They will reverence my son.
  • New English Translation - He had one left, his one dear son. Finally he sent him to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • World English Bible - Therefore still having one, his beloved son, he sent him last to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • 新標點和合本 - 園主還有一位是他的愛子,末後又打發他去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 園主還有一位,是他的愛子,最後又打發他去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 園主還有一位,是他的愛子,最後又打發他去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 當代譯本 - 最後只剩下園主的愛子,園主就派他去,以為那些佃戶會尊重他的兒子。
  • 聖經新譯本 - 還有一個,就是園主的愛子,最後園主派他到那裡去,說:‘他們必尊敬我的兒子。’
  • 呂振中譯本 - 園主還有一位,是所愛的兒子;末後就差遣他去找他們, 心裏 說:「他們必會尊敬我兒子的。」
  • 中文標準譯本 - 「那園主還有一位——是他的愛子。最後他差派兒子到他們那裡,說:『他們一定會尊重我的兒子。』
  • 現代標點和合本 - 園主還有一位是他的愛子,末後又打發他去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 文理和合譯本 - 尚有愛子、卒遣之、曰、彼必敬我子矣、
  • 文理委辦譯本 - 有愛子一、卒遣之、以為必敬我子矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 園主尚有一愛子、卒遣之、意謂彼必敬我子矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 園主乃命其愛子親行、 意「必敬畏吾子而屈服矣。」
  • Nueva Versión Internacional - »Le quedaba todavía uno, su hijo amado. Por último, lo mandó a él, pensando: “¡A mi hijo sí lo respetarán!”
  • 현대인의 성경 - 주인에게는 이제 보낼 사람이 하나밖에 없었는데 그는 바로 자기가 사랑하는 아들이었다. 마지막으로 주인은 자기 아들을 보내며 ‘그들이 내 아들은 존경하겠지’ 하였으나
  • Новый Русский Перевод - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne lui restait plus, désormais, qu’une seule personne à envoyer : son fils bien-aimé. Il le leur envoya en dernier. Il se disait : « Pour mon fils au moins, ils auront du respect. »
  • リビングバイブル - 残るは、農園主の息子だけになりました。愛するたった一人の息子でした。農園主は、『息子だったら、農夫たちも敬意を持ってくれるだろう』と思い、ついにその息子を送り出しました。
  • Nestle Aland 28 - ἔτι ἕνα εἶχεν υἱὸν ἀγαπητόν· ἀπέστειλεν αὐτὸν ἔσχατον πρὸς αὐτοὺς λέγων ὅτι ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔτι ἕνα εἶχεν υἱὸν ἀγαπητόν, ἀπέστειλεν αὐτὸν ἔσχατον πρὸς αὐτοὺς λέγων, ὅτι ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • Nova Versão Internacional - “Faltava-lhe ainda um para enviar: seu filho amado. Por fim o enviou, dizendo: ‘A meu filho respeitarão’.
  • Hoffnung für alle - Nun blieb nur noch einer übrig: sein einziger Sohn, den er sehr liebte. Ihn schickte er zuletzt. ›Vor meinem Sohn werden sie Achtung haben‹, sagte er sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เหลืออยู่อีกคนเดียวที่จะส่งมาคือลูกชายที่เขารัก เขาส่งมาเป็นคนสุดท้ายเพราะคิดว่า ‘พวกเขาคงจะเคารพบุตรของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​เจ้าของ​สวน​มี​เหลือ​อีก​คน​ที่​จะ​ส่ง​ไป​คือ​ลูก​ชาย​ที่รัก เขา​ส่ง​ไป​หา​เป็น​คน​สุดท้าย​โดย​คิด​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​นับถือ​ลูก​ของ​เรา​คน​นั้น’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Sáng Thế Ký 37:3 - Gia-cốp yêu thương Giô-sép hơn các con khác vì Giô-sép sinh ra lúc ông đã cao tuổi. Một hôm, Gia-cốp cho Giô-sép món quà đặc biệt—một cái áo choàng nhiều màu sặc sỡ.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:12 - Một hôm, các anh Giô-sép dắt các bầy vật đến đồng cỏ Si-chem.
  • Sáng Thế Ký 37:13 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Các anh con đang chăn bầy tại Si-chem phải không? Con hãy sửa soạn, cha sẽ sai con đến chỗ các anh con.” Giô-sép trả lời: “Thưa vâng, con sẽ đi ngay.”
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, chủ chỉ còn người con trai yêu quý. Chủ sai con đến, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • 新标点和合本 - 园主还有一位是他的爱子,末后又打发他去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 园主还有一位,是他的爱子,最后又打发他去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 园主还有一位,是他的爱子,最后又打发他去,说:‘他们会尊敬我的儿子。’
  • 当代译本 - 最后只剩下园主的爱子,园主就派他去,以为那些佃户会尊重他的儿子。
  • 圣经新译本 - 还有一个,就是园主的爱子,最后园主派他到那里去,说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 中文标准译本 - “那园主还有一位——是他的爱子。最后他差派儿子到他们那里,说:‘他们一定会尊重我的儿子。’
  • 现代标点和合本 - 园主还有一位是他的爱子,末后又打发他去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • 和合本(拼音版) - 园主还有一位,是他的爱子,末后又打发他去,意思说:‘他们必尊敬我的儿子。’
  • New International Version - “He had one left to send, a son, whom he loved. He sent him last of all, saying, ‘They will respect my son.’
  • New International Reader's Version - “The man had one person left to send. It was his son, and he loved him. He sent him last of all. He said, ‘They will respect my son.’
  • English Standard Version - He had still one other, a beloved son. Finally he sent him to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New Living Translation - until there was only one left—his son whom he loved dearly. The owner finally sent him, thinking, ‘Surely they will respect my son.’
  • The Message - “Finally there was only one left: a beloved son. In a last-ditch effort, he sent him, thinking, ‘Surely they will respect my son.’
  • Christian Standard Bible - He still had one to send, a beloved son. Finally he sent him to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • New American Standard Bible - He had one more man to send, a beloved son; he sent him to them last of all, saying, ‘They will respect my son.’
  • New King James Version - Therefore still having one son, his beloved, he also sent him to them last, saying, ‘They will respect my son.’
  • Amplified Bible - He still had one man left to send, a beloved son; he sent him last of all to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • American Standard Version - He had yet one, a beloved son: he sent him last unto them, saying, They will reverence my son.
  • King James Version - Having yet therefore one son, his wellbeloved, he sent him also last unto them, saying, They will reverence my son.
  • New English Translation - He had one left, his one dear son. Finally he sent him to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • World English Bible - Therefore still having one, his beloved son, he sent him last to them, saying, ‘They will respect my son.’
  • 新標點和合本 - 園主還有一位是他的愛子,末後又打發他去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 園主還有一位,是他的愛子,最後又打發他去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 園主還有一位,是他的愛子,最後又打發他去,說:『他們會尊敬我的兒子。』
  • 當代譯本 - 最後只剩下園主的愛子,園主就派他去,以為那些佃戶會尊重他的兒子。
  • 聖經新譯本 - 還有一個,就是園主的愛子,最後園主派他到那裡去,說:‘他們必尊敬我的兒子。’
  • 呂振中譯本 - 園主還有一位,是所愛的兒子;末後就差遣他去找他們, 心裏 說:「他們必會尊敬我兒子的。」
  • 中文標準譯本 - 「那園主還有一位——是他的愛子。最後他差派兒子到他們那裡,說:『他們一定會尊重我的兒子。』
  • 現代標點和合本 - 園主還有一位是他的愛子,末後又打發他去,意思說:『他們必尊敬我的兒子。』
  • 文理和合譯本 - 尚有愛子、卒遣之、曰、彼必敬我子矣、
  • 文理委辦譯本 - 有愛子一、卒遣之、以為必敬我子矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 園主尚有一愛子、卒遣之、意謂彼必敬我子矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 園主乃命其愛子親行、 意「必敬畏吾子而屈服矣。」
  • Nueva Versión Internacional - »Le quedaba todavía uno, su hijo amado. Por último, lo mandó a él, pensando: “¡A mi hijo sí lo respetarán!”
  • 현대인의 성경 - 주인에게는 이제 보낼 사람이 하나밖에 없었는데 그는 바로 자기가 사랑하는 아들이었다. 마지막으로 주인은 자기 아들을 보내며 ‘그들이 내 아들은 존경하겠지’ 하였으나
  • Новый Русский Перевод - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В конце концов у хозяина остался только его единственный любимый сын. Он послал его к ним последним. «Сына-то моего они устыдятся», – думал он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne lui restait plus, désormais, qu’une seule personne à envoyer : son fils bien-aimé. Il le leur envoya en dernier. Il se disait : « Pour mon fils au moins, ils auront du respect. »
  • リビングバイブル - 残るは、農園主の息子だけになりました。愛するたった一人の息子でした。農園主は、『息子だったら、農夫たちも敬意を持ってくれるだろう』と思い、ついにその息子を送り出しました。
  • Nestle Aland 28 - ἔτι ἕνα εἶχεν υἱὸν ἀγαπητόν· ἀπέστειλεν αὐτὸν ἔσχατον πρὸς αὐτοὺς λέγων ὅτι ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔτι ἕνα εἶχεν υἱὸν ἀγαπητόν, ἀπέστειλεν αὐτὸν ἔσχατον πρὸς αὐτοὺς λέγων, ὅτι ἐντραπήσονται τὸν υἱόν μου.
  • Nova Versão Internacional - “Faltava-lhe ainda um para enviar: seu filho amado. Por fim o enviou, dizendo: ‘A meu filho respeitarão’.
  • Hoffnung für alle - Nun blieb nur noch einer übrig: sein einziger Sohn, den er sehr liebte. Ihn schickte er zuletzt. ›Vor meinem Sohn werden sie Achtung haben‹, sagte er sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เหลืออยู่อีกคนเดียวที่จะส่งมาคือลูกชายที่เขารัก เขาส่งมาเป็นคนสุดท้ายเพราะคิดว่า ‘พวกเขาคงจะเคารพบุตรของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​เจ้าของ​สวน​มี​เหลือ​อีก​คน​ที่​จะ​ส่ง​ไป​คือ​ลูก​ชาย​ที่รัก เขา​ส่ง​ไป​หา​เป็น​คน​สุดท้าย​โดย​คิด​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​นับถือ​ลูก​ของ​เรา​คน​นั้น’
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Sáng Thế Ký 37:3 - Gia-cốp yêu thương Giô-sép hơn các con khác vì Giô-sép sinh ra lúc ông đã cao tuổi. Một hôm, Gia-cốp cho Giô-sép món quà đặc biệt—một cái áo choàng nhiều màu sặc sỡ.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:12 - Một hôm, các anh Giô-sép dắt các bầy vật đến đồng cỏ Si-chem.
  • Sáng Thế Ký 37:13 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Các anh con đang chăn bầy tại Si-chem phải không? Con hãy sửa soạn, cha sẽ sai con đến chỗ các anh con.” Giô-sép trả lời: “Thưa vâng, con sẽ đi ngay.”
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Sáng Thế Ký 44:20 - Chúng tôi thưa là còn cha già và đứa em út ra đời lúc cha đã cao tuổi. Anh nó đã chết. Trong số các con cùng một mẹ, nó là đứa duy nhất còn sống, nên cha cưng nó lắm.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
聖經
資源
計劃
奉獻