逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán: “Hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.” Họ ngẩn ngơ trước câu trả lời của Chúa.
- 新标点和合本 - 耶稣说:“凯撒的物当归给凯撒, 神的物当归给 神。”他们就很希奇他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“凯撒的归凯撒;上帝的归上帝。”他们对他非常惊讶。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“凯撒的归凯撒; 神的归 神。”他们对他非常惊讶。
- 当代译本 - 耶稣说:“属于凯撒的东西应该给凯撒,属于上帝的东西应该给上帝。” 他们听了这话,都很惊奇。
- 圣经新译本 - 耶稣说:“凯撒的应当归给凯撒, 神的应当归给 神。”他们就对他十分惊奇。
- 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“凯撒的归给凯撒;神的归给神。”这使他们感到惊奇。
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“凯撒的物当归给凯撒,神的物当归给神。”他们就很稀奇他。
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“凯撒的物当归给凯撒,上帝的物当归给上帝。”他们就很希奇他。
- New International Version - Then Jesus said to them, “Give back to Caesar what is Caesar’s and to God what is God’s.” And they were amazed at him.
- New International Reader's Version - Then Jesus said to them, “Give back to Caesar what belongs to Caesar. And give back to God what belongs to God.” They were amazed at him.
- English Standard Version - Jesus said to them, “Render to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” And they marveled at him.
- New Living Translation - “Well, then,” Jesus said, “give to Caesar what belongs to Caesar, and give to God what belongs to God.” His reply completely amazed them.
- The Message - Jesus said, “Give Caesar what is his, and give God what is his.” Their mouths hung open, speechless.
- Christian Standard Bible - Jesus told them, “Give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” And they were utterly amazed at him.
- New American Standard Bible - And Jesus said to them, “Pay to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” And they were utterly amazed at Him.
- New King James Version - And Jesus answered and said to them, “Render to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” And they marveled at Him.
- Amplified Bible - Jesus said to them, “Pay to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” And they were greatly amazed at Him.
- American Standard Version - And Jesus said unto them, Render unto Cæsar the things that are Cæsar’s, and unto God the things that are God’s. And they marvelled greatly at him.
- King James Version - And Jesus answering said unto them, Render to Caesar the things that are Caesar's, and to God the things that are God's. And they marvelled at him.
- New English Translation - Then Jesus said to them, “Give to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” And they were utterly amazed at him.
- World English Bible - Jesus answered them, “Render to Caesar the things that are Caesar’s, and to God the things that are God’s.” They marveled greatly at him.
- 新標點和合本 - 耶穌說:「凱撒的物當歸給凱撒,神的物當歸給神。」他們就很希奇他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「凱撒的歸凱撒;上帝的歸上帝。」他們對他非常驚訝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「凱撒的歸凱撒; 神的歸 神。」他們對他非常驚訝。
- 當代譯本 - 耶穌說:「屬於凱撒的東西應該給凱撒,屬於上帝的東西應該給上帝。」 他們聽了這話,都很驚奇。
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“凱撒的應當歸給凱撒, 神的應當歸給 神。”他們就對他十分驚奇。
- 呂振中譯本 - 耶穌就對他們說:『把 該撒 的東西納給 該撒 ,把上帝的東西 納 給上帝。』他們對於他都非常希奇。
- 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「凱撒的歸給凱撒;神的歸給神。」這使他們感到驚奇。
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「凱撒的物當歸給凱撒,神的物當歸給神。」他們就很稀奇他。
- 文理和合譯本 - 曰、以該撒之物納該撒、以上帝之物納上帝、眾甚奇之、○
- 文理委辦譯本 - 曰、以該撒之物納該撒、以上帝之物、納上帝矣、眾奇之、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、當以屬 該撒 者歸 該撒 、屬天主者歸天主、眾奇之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『應以 凱撒 之物歸 凱撒 、而以上主之物歸上主。』無不敬佩。
- Nueva Versión Internacional - —Denle, pues, al césar lo que es del césar, y a Dios lo que es de Dios. Y se quedaron admirados de él.
- 현대인의 성경 - 예수님이 “황제의 것은 황제에게, 하나님의 것은 하나님께 바쳐라” 하고 말씀하셨다. 그래서 그들은 예수님의 말씀을 듣고 말문이 막혀 버렸다.
- Новый Русский Перевод - – Отдавайте кесарево кесарю, а Божье – Богу, – сказал Иисус. Они были поражены Его ответом. ( Мат. 22:23-33 ; Лк. 20:27-40 )
- Восточный перевод - – Отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Всевышнему – то, что принадлежит Всевышнему, – сказал им Иса. Они были поражены Его ответом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Аллаху – то, что принадлежит Аллаху, – сказал им Иса. Они были поражены Его ответом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Отдавайте императору то, что принадлежит императору, а Всевышнему – то, что принадлежит Всевышнему, – сказал им Исо. Они были поражены Его ответом.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus leur dit : Rendez à César ce qui revient à César, et à Dieu ce qui revient à Dieu. Ils en restèrent tout déconcertés.
- リビングバイブル - 「そのとおりです。皇帝のものなら、皇帝に返しなさい。しかし、神のものはすべて、神に返さなければなりません。」これを聞いて、彼らは頭をかかえ込んでしまいました。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν αὐτοῖς· τὰ Καίσαρος ἀπόδοτε Καίσαρι καὶ τὰ τοῦ θεοῦ τῷ θεῷ. καὶ ἐξεθαύμαζον ἐπ’ αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν αὐτοῖς, τὰ Καίσαρος ἀπόδοτε Καίσαρι, καὶ τὰ τοῦ Θεοῦ τῷ Θεῷ. καὶ ἐξεθαύμαζον ἐπ’ αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes disse: “Deem a César o que é de César e a Deus o que é de Deus”. E ficaram admirados com ele. ( Mt 22.23-33 ; Lc 20.27-40 )
- Hoffnung für alle - Da sagte Jesus zu ihnen: »Nun, dann gebt dem Kaiser, was ihm zusteht, und gebt Gott, was ihm gehört!« Seine Zuhörer waren überrascht: Diese Antwort hatten sie nicht erwartet. ( Matthäus 22,23‒33 ; Lukas 20,27‒38 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูจึงตรัสกับพวกเขาว่า “ของของซีซาร์จงให้แก่ซีซาร์ และของของพระเจ้าจงถวายแด่พระเจ้า” พวกเขาก็ทึ่งในพระองค์ยิ่งนัก ( มธ.22:23-33 ; ลก.20:27-38 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวว่า “สิ่งที่เป็นของซีซาร์ก็จงให้แก่ซีซาร์ และสิ่งที่เป็นของพระเจ้าก็จงให้แด่พระเจ้า” แล้วพวกเขาก็อัศจรรย์ใจในพระองค์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
- Ma-thi-ơ 17:25 - Phi-e-rơ đáp: “Có chứ!” Rồi ông đi vào nhà. Nhưng vừa định thưa chuyện với Chúa, thì Ngài đã hỏi trước: “Con nghĩ sao, Phi-e-rơ? Các vua chúa đánh thuế con cái trong nhà hay người ngoài?”
- Ma-thi-ơ 17:26 - Phi-e-rơ thưa: “Người ngoài!” Chúa Giê-xu phán: “Vậy con cái trong nhà khỏi đóng thuế!
- Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
- Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
- 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
- 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
- Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Ma-thi-ơ 22:46 - Các thầy Pha-ri-si không biết giải đáp thế nào. Không ai dám chất vấn Chúa nữa.
- Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
- Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.