Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là việc diệu kỳ trước mắt chúng ta.’ ”
  • 新标点和合本 - 这是主所做的, 在我们眼中看为希奇。’ 这经你们没有念过吗?”
  • 当代译本 - 这是主的作为, 在我们看来奇妙莫测。’ 你们没有读过这段经文吗?”
  • 圣经新译本 - 这是主所作的, 在我们眼中看为希奇。’”
  • 中文标准译本 - 这是主所成就的, 在我们眼中实在奇妙!’ ”
  • 现代标点和合本 - 这是主所做的, 在我们眼中看为稀奇。’ 这经你们没有念过吗?”
  • 和合本(拼音版) - 这是主所作的, 在我们眼中看为希奇。 ’ 这经你们没有念过吗?”
  • New International Version - the Lord has done this, and it is marvelous in our eyes’ ?”
  • New International Reader's Version - The Lord has done it. It is wonderful in our eyes’?” ( Psalm 118:22 , 23 )
  • English Standard Version - this was the Lord’s doing, and it is marvelous in our eyes’?”
  • New Living Translation - This is the Lord’s doing, and it is wonderful to see.’ ”
  • Christian Standard Bible - This came about from the Lord and is wonderful in our eyes?”
  • New American Standard Bible - This came about from the Lord, And it is marvelous in our eyes’?”
  • New King James Version - This was the Lord’s doing, And it is marvelous in our eyes’?”
  • Amplified Bible - This came about from the Lord, And it is marvelous and wonderful in our eyes’?”
  • American Standard Version - This was from the Lord, And it is marvellous in our eyes?
  • King James Version - This was the Lord's doing, and it is marvellous in our eyes?
  • New English Translation - This is from the Lord, and it is marvelous in our eyes’?”
  • World English Bible - This was from the Lord. It is marvelous in our eyes’?”
  • 新標點和合本 - 這是主所做的, 在我們眼中看為希奇。 這經你們沒有念過嗎?」
  • 當代譯本 - 這是主的作為, 在我們看來奇妙莫測。』 你們沒有讀過這段經文嗎?」
  • 聖經新譯本 - 這是主所作的, 在我們眼中看為希奇。’”
  • 中文標準譯本 - 這是主所成就的, 在我們眼中實在奇妙!』 」
  • 現代標點和合本 - 這是主所做的, 在我們眼中看為稀奇。』 這經你們沒有念過嗎?」
  • 文理和合譯本 - 此主所為者、我目而奇之、爾未讀乎、
  • 文理委辦譯本 - 此主所成者、我目而奇之、爾未讀乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此主所成者、在我目中見為奇異、此經爾未讀乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之所為、神妙莫測;」爾未讀乎?』
  • Nueva Versión Internacional - esto es obra del Señor, y nos deja maravillados”?»
  • 현대인의 성경 - 주께서 행하신 것이요 우리 눈에 신기한 일이다’ 라고 한 성경 말씀을 읽지 못하였느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Это совершил Господь, и как это удивительно в глазах наших!»
  • Восточный перевод - Это совершил Вечный, и как это удивительно для нас!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это совершил Вечный, и как это удивительно для нас!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это совершил Вечный, и как это удивительно для нас!»
  • La Bible du Semeur 2015 - La pierre que les constructeurs ╵ont rejetée est devenue la pierre principale, ╵la pierre d’angle. C’est du Seigneur ╵que cela est venu et c’est un prodige à nos yeux .
  • リビングバイブル - なんとすばらしいことか。 主はなんと驚くべきことをなさる方か。』(詩篇118・22-23)」
  • Nestle Aland 28 - παρὰ κυρίου ἐγένετο αὕτη καὶ ἔστιν θαυμαστὴ ἐν ὀφθαλμοῖς ἡμῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρὰ Κυρίου ἐγένετο αὕτη, καὶ ἔστιν θαυμαστὴ ἐν ὀφθαλμοῖς ἡμῶν?
  • Nova Versão Internacional - isso vem do Senhor e é algo maravilhoso para nós’ ”.
  • Hoffnung für alle - Was keiner für möglich gehalten hat, das tut der Herr vor unseren Augen‹ ?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำการนี้ เป็นสิ่งมหัศจรรย์ในสายตาของเรา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​การ​นี้ และ​เป็น​สิ่ง​วิเศษ​ยิ่ง​ใน​สายตา​ของ​เรา’”
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là việc diệu kỳ trước mắt chúng ta.’ ”
  • 新标点和合本 - 这是主所做的, 在我们眼中看为希奇。’ 这经你们没有念过吗?”
  • 当代译本 - 这是主的作为, 在我们看来奇妙莫测。’ 你们没有读过这段经文吗?”
  • 圣经新译本 - 这是主所作的, 在我们眼中看为希奇。’”
  • 中文标准译本 - 这是主所成就的, 在我们眼中实在奇妙!’ ”
  • 现代标点和合本 - 这是主所做的, 在我们眼中看为稀奇。’ 这经你们没有念过吗?”
  • 和合本(拼音版) - 这是主所作的, 在我们眼中看为希奇。 ’ 这经你们没有念过吗?”
  • New International Version - the Lord has done this, and it is marvelous in our eyes’ ?”
  • New International Reader's Version - The Lord has done it. It is wonderful in our eyes’?” ( Psalm 118:22 , 23 )
  • English Standard Version - this was the Lord’s doing, and it is marvelous in our eyes’?”
  • New Living Translation - This is the Lord’s doing, and it is wonderful to see.’ ”
  • Christian Standard Bible - This came about from the Lord and is wonderful in our eyes?”
  • New American Standard Bible - This came about from the Lord, And it is marvelous in our eyes’?”
  • New King James Version - This was the Lord’s doing, And it is marvelous in our eyes’?”
  • Amplified Bible - This came about from the Lord, And it is marvelous and wonderful in our eyes’?”
  • American Standard Version - This was from the Lord, And it is marvellous in our eyes?
  • King James Version - This was the Lord's doing, and it is marvellous in our eyes?
  • New English Translation - This is from the Lord, and it is marvelous in our eyes’?”
  • World English Bible - This was from the Lord. It is marvelous in our eyes’?”
  • 新標點和合本 - 這是主所做的, 在我們眼中看為希奇。 這經你們沒有念過嗎?」
  • 當代譯本 - 這是主的作為, 在我們看來奇妙莫測。』 你們沒有讀過這段經文嗎?」
  • 聖經新譯本 - 這是主所作的, 在我們眼中看為希奇。’”
  • 中文標準譯本 - 這是主所成就的, 在我們眼中實在奇妙!』 」
  • 現代標點和合本 - 這是主所做的, 在我們眼中看為稀奇。』 這經你們沒有念過嗎?」
  • 文理和合譯本 - 此主所為者、我目而奇之、爾未讀乎、
  • 文理委辦譯本 - 此主所成者、我目而奇之、爾未讀乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此主所成者、在我目中見為奇異、此經爾未讀乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之所為、神妙莫測;」爾未讀乎?』
  • Nueva Versión Internacional - esto es obra del Señor, y nos deja maravillados”?»
  • 현대인의 성경 - 주께서 행하신 것이요 우리 눈에 신기한 일이다’ 라고 한 성경 말씀을 읽지 못하였느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Это совершил Господь, и как это удивительно в глазах наших!»
  • Восточный перевод - Это совершил Вечный, и как это удивительно для нас!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это совершил Вечный, и как это удивительно для нас!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это совершил Вечный, и как это удивительно для нас!»
  • La Bible du Semeur 2015 - La pierre que les constructeurs ╵ont rejetée est devenue la pierre principale, ╵la pierre d’angle. C’est du Seigneur ╵que cela est venu et c’est un prodige à nos yeux .
  • リビングバイブル - なんとすばらしいことか。 主はなんと驚くべきことをなさる方か。』(詩篇118・22-23)」
  • Nestle Aland 28 - παρὰ κυρίου ἐγένετο αὕτη καὶ ἔστιν θαυμαστὴ ἐν ὀφθαλμοῖς ἡμῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρὰ Κυρίου ἐγένετο αὕτη, καὶ ἔστιν θαυμαστὴ ἐν ὀφθαλμοῖς ἡμῶν?
  • Nova Versão Internacional - isso vem do Senhor e é algo maravilhoso para nós’ ”.
  • Hoffnung für alle - Was keiner für möglich gehalten hat, das tut der Herr vor unseren Augen‹ ?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำการนี้ เป็นสิ่งมหัศจรรย์ในสายตาของเรา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​การ​นี้ และ​เป็น​สิ่ง​วิเศษ​ยิ่ง​ใน​สายตา​ของ​เรา’”
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Thi Thiên 118:23 - Chỉ có Chúa Hằng Hữu làm việc ấy, việc diệu kỳ dưới mắt loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
聖經
資源
計劃
奉獻