逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn Chúa, cố gài bẫy Ngài. Họ hỏi: “Thầy nghĩ sao? Người chồng được phép ly dị vợ mình không?”
- 新标点和合本 - 有法利赛人来问他说:“人休妻可以不可以?”意思要试探他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有法利赛人来问他说:“男人休妻合不合法?”意思是要试探他。
- 和合本2010(神版-简体) - 有法利赛人来问他说:“男人休妻合不合法?”意思是要试探他。
- 当代译本 - 一些法利赛人想试探耶稣,就来问祂:“男人可以休妻吗?”
- 圣经新译本 - 有法利赛人前来试探耶稣,问他:“丈夫可以休妻吗?
- 中文标准译本 - 有些法利赛人前来试探耶稣,问他:“人是否可以休妻呢?”
- 现代标点和合本 - 有法利赛人来问他说:“人休妻可以不可以?”意思要试探他。
- 和合本(拼音版) - 有法利赛人来问他说:“人休妻可以不可以?”意思要试探他。
- New International Version - Some Pharisees came and tested him by asking, “Is it lawful for a man to divorce his wife?”
- New International Reader's Version - Some Pharisees came to test Jesus. They asked, “Does the Law allow a man to divorce his wife?”
- English Standard Version - And Pharisees came up and in order to test him asked, “Is it lawful for a man to divorce his wife?”
- New Living Translation - Some Pharisees came and tried to trap him with this question: “Should a man be allowed to divorce his wife?”
- Christian Standard Bible - Some Pharisees came to test him, asking, “Is it lawful for a man to divorce his wife?”
- New American Standard Bible - And some Pharisees came up to Jesus, testing Him, and began questioning Him whether it was lawful for a man to divorce his wife.
- New King James Version - The Pharisees came and asked Him, “Is it lawful for a man to divorce his wife?” testing Him.
- Amplified Bible - Pharisees came to Jesus to test Him [intending to trick Him into saying something wrong], and asked Him, “Is it lawful [according to Scripture] for a man to divorce his wife and send her away?”
- American Standard Version - And there came unto him Pharisees, and asked him, Is it lawful for a man to put away his wife? trying him.
- King James Version - And the Pharisees came to him, and asked him, Is it lawful for a man to put away his wife? tempting him.
- New English Translation - Then some Pharisees came, and to test him they asked, “Is it lawful for a man to divorce his wife?”
- World English Bible - Pharisees came to him testing him, and asked him, “Is it lawful for a man to divorce his wife?”
- 新標點和合本 - 有法利賽人來問他說:「人休妻可以不可以?」意思要試探他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有法利賽人來問他說:「男人休妻合不合法?」意思是要試探他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有法利賽人來問他說:「男人休妻合不合法?」意思是要試探他。
- 當代譯本 - 一些法利賽人想試探耶穌,就來問祂:「男人可以休妻嗎?」
- 聖經新譯本 - 有法利賽人前來試探耶穌,問他:“丈夫可以休妻嗎?
- 呂振中譯本 - 有人 詰問他說:『人離棄妻子可以不可以?』意思是要試探他。
- 中文標準譯本 - 有些法利賽人前來試探耶穌,問他:「人是否可以休妻呢?」
- 現代標點和合本 - 有法利賽人來問他說:「人休妻可以不可以?」意思要試探他。
- 文理和合譯本 - 有法利賽人就而問曰、人出妻可乎、蓋試之也、
- 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人欲試耶穌、就而問曰、人出妻可乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人入試耶穌、就而問曰、人出妻可乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人趨前而問曰:『人可出其妻乎?』蓋試之也。
- Nueva Versión Internacional - En eso, unos fariseos se le acercaron y, para ponerlo a prueba, le preguntaron: —¿Está permitido que un hombre se divorcie de su esposa?
- 현대인의 성경 - 이때 몇몇 바리새파 사람들이 와서 예수님을 시험하려고 물었다. “남편이 아내를 버려도 좋습니까?”
- Новый Русский Перевод - К Нему подошли фарисеи и, чтобы поймать Его на слове, спросили: – Разрешено ли мужу разводиться с женой?
- Восточный перевод - К Нему подошли блюстители Закона и, чтобы поймать Его на слове, спросили: – Разрешено ли мужу разводиться с женой?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Нему подошли блюстители Закона и, чтобы поймать Его на слове, спросили: – Разрешено ли мужу разводиться с женой?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Нему подошли блюстители Закона и, чтобы поймать Его на слове, спросили: – Разрешено ли мужу разводиться с женой?
- La Bible du Semeur 2015 - Des pharisiens s’approchèrent et lui posèrent une question : Un homme a-t-il le droit de divorcer d’avec sa femme ? Ils voulaient par là lui tendre un piège.
- リビングバイブル - そこへ何人かのパリサイ人たちが来て、イエスに、「あなたは離婚をお認めになりますか」と尋ねました。もちろん、これはわなでした。
- Nestle Aland 28 - Καὶ προσελθόντες Φαρισαῖοι ἐπηρώτων αὐτὸν εἰ ἔξεστιν ἀνδρὶ γυναῖκα ἀπολῦσαι, πειράζοντες αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθόντες, Φαρισαῖοι ἐπηρώτων αὐτὸν, εἰ ἔξεστιν ἀνδρὶ γυναῖκα ἀπολῦσαι? πειράζοντες αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Alguns fariseus aproximaram-se dele para pô-lo à prova, perguntando: “É permitido ao homem divorciar-se de sua mulher?”
- Hoffnung für alle - Da kamen einige Pharisäer zu Jesus, weil sie ihm eine Falle stellen wollten. Sie fragten ihn: »Darf sich ein Mann von seiner Frau scheiden lassen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาริสีบางคนมาทดสอบพระองค์โดยทูลถามว่า “ผิดบัญญัติหรือไม่ที่ผู้ชายจะขอหย่าภรรยา?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีพวกฟาริสีบางคนมาทดสอบพระองค์ว่า “ถูกต้องตามกฎหรือไม่ที่ผู้ชายจะหย่าร้างจากภรรยา”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 9:34 - Nhưng các thầy Pha-ri-si bình phẩm: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương mà trừ quỷ.”
- Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
- Mác 8:15 - Chúa Giê-xu khuyên: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và đảng Hê-rốt!”
- Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
- Giăng 11:57 - Lúc ấy, các thầy trưởng tế và phái Pha-ri-si đã ra lệnh hễ ai gặp Chúa tại đâu, phải báo ngay để họ đến bắt Ngài.
- Ma-thi-ơ 15:12 - Các môn đệ thưa: “Lời Thầy vừa nói làm mất lòng phái Pha-ri-si.”
- Mác 8:11 - Hay tin Chúa đến, các thầy Pha-ri-si tới tranh luận với Ngài. Họ muốn gài bẫy, nên xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Giăng 7:32 - Phái Pha-ri-si nghe dân chúng bàn tán về Chúa liền hợp với các thầy trưởng tế sai cảnh vệ Đền Thờ đi bắt Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 22:35 - Một thầy Pha-ri-si làm luật gia đến chất vấn Chúa:
- Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
- 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
- Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
- Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
- Lu-ca 5:30 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật phàn nàn với các môn đệ của Chúa Giê-xu: “Sao các ông ăn uống với hạng người xấu xa đó?”
- Ma-thi-ơ 5:31 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
- Ma-thi-ơ 5:32 - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
- Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
- Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
- Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
- Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
- 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
- 1 Cô-rinh-tô 7:11 - Nhưng nếu đã ly thân, người vợ nên sống một mình hoặc làm hòa lại với chồng. Chồng cũng không được ly dị vợ.
- Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.