Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, một người bị quỷ ám đang ngồi trong hội đường bỗng la lên:
  • 新标点和合本 - 在会堂里,有一个人被污鬼附着。他喊叫说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,会堂里有一个污灵附身的人,他在喊叫,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,会堂里有一个污灵附身的人,他在喊叫,
  • 当代译本 - 当时会堂里有一个被污鬼附身的人喊道:
  • 圣经新译本 - 就在那时,会堂里有一个被污灵附着的人,喊叫起来,
  • 中文标准译本 - 忽然 ,在他们的会堂里,有一个被污灵附身的人喊叫,
  • 现代标点和合本 - 在会堂里有一个人被污鬼附着,他喊叫说:
  • 和合本(拼音版) - 在会堂里,有一个人被污鬼附着。他喊叫说:
  • New International Version - Just then a man in their synagogue who was possessed by an impure spirit cried out,
  • New International Reader's Version - Just then a man in their synagogue cried out. He was controlled by an evil spirit. He said,
  • English Standard Version - And immediately there was in their synagogue a man with an unclean spirit. And he cried out,
  • New Living Translation - Suddenly, a man in the synagogue who was possessed by an evil spirit cried out,
  • The Message - Suddenly, while still in the meeting place, he was interrupted by a man who was deeply disturbed and yelling out, “What business do you have here with us, Jesus? Nazarene! I know what you’re up to! You’re the Holy One of God, and you’ve come to destroy us!”
  • Christian Standard Bible - Just then a man with an unclean spirit was in their synagogue. He cried out,
  • New American Standard Bible - Just then there was a man in their synagogue with an unclean spirit; and he cried out,
  • New King James Version - Now there was a man in their synagogue with an unclean spirit. And he cried out,
  • Amplified Bible - Just then there was a man in their synagogue with an unclean spirit; and he cried out [terribly from the depths of his throat],
  • American Standard Version - And straightway there was in their synagogue a man with an unclean spirit; and he cried out,
  • King James Version - And there was in their synagogue a man with an unclean spirit; and he cried out,
  • New English Translation - Just then there was a man in their synagogue with an unclean spirit, and he cried out,
  • World English Bible - Immediately there was in their synagogue a man with an unclean spirit, and he cried out,
  • 新標點和合本 - 在會堂裏,有一個人被污鬼附着。他喊叫說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,會堂裏有一個污靈附身的人,他在喊叫,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,會堂裏有一個污靈附身的人,他在喊叫,
  • 當代譯本 - 當時會堂裡有一個被污鬼附身的人喊道:
  • 聖經新譯本 - 就在那時,會堂裡有一個被污靈附著的人,喊叫起來,
  • 呂振中譯本 - 當時在他們會堂裏有一個在污靈 控制 中的人。他高聲喊叫
  • 中文標準譯本 - 忽然 ,在他們的會堂裡,有一個被汙靈附身的人喊叫,
  • 現代標點和合本 - 在會堂裡有一個人被汙鬼附著,他喊叫說:
  • 文理和合譯本 - 會堂中有患邪鬼者、
  • 文理委辦譯本 - 也會堂有患邪神者、呼曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會堂有患邪魔者、呼曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會堂中適有一為邪魔所憑者、大呼曰:
  • Nueva Versión Internacional - De repente, en la sinagoga, un hombre que estaba poseído por un espíritu maligno gritó:
  • 현대인의 성경 - 마침 그 회당에 더러운 귀신 들린 사람 하나가 있었다. 그가 큰 소리로
  • Новый Русский Перевод - Как раз в это время в синагоге находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • Восточный перевод - Как раз в это время в молитвенном доме находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как раз в это время в молитвенном доме находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как раз в это время в молитвенном доме находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, il se trouvait juste à ce moment-là, dans leur synagogue, un homme qui était sous l’emprise d’un esprit mauvais. Il se mit à crier :
  • リビングバイブル - ところが、その会堂に悪霊につかれた人がいて、大声で叫びだしました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εὐθὺς ἦν ἐν τῇ συναγωγῇ αὐτῶν ἄνθρωπος ἐν πνεύματι ἀκαθάρτῳ καὶ ἀνέκραξεν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐθὺς ἦν ἐν τῇ συναγωγῇ αὐτῶν ἄνθρωπος ἐν πνεύματι ἀκαθάρτῳ, καὶ ἀνέκραξεν
  • Nova Versão Internacional - Justo naquele momento, na sinagoga, um homem possesso de um espírito imundo gritou:
  • Hoffnung für alle - In der Synagoge war ein Mann, der von einem bösen Geist beherrscht wurde. Der schrie:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นชายคนหนึ่งในธรรมศาลาซึ่งถูกวิญญาณชั่ว ตนหนึ่งเข้าสิงได้ร้องขึ้นมาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​ชาย​คน​หนึ่ง​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ถูก​วิญญาณ​ร้าย​เข้าสิง เขา​ได้​ร้อง​ขึ้น​ว่า
交叉引用
  • Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
  • Mác 7:25 - Một người phụ nữ có con gái bị quỷ ám, nghe Chúa đến, lập tức ra quỳ trước mặt Ngài,
  • Lu-ca 4:33 - Trong hội đường, một người bị quỷ ám kêu lên:
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:35 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ. Ngài phán: “Im đi! Hãy ra khỏi người này.” Quỷ vật nhào anh ấy trước mặt mọi người, rồi ra khỏi, không làm thiệt hại gì.
  • Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
  • Lu-ca 4:37 - Việc Chúa đuổi quỷ được đồn ra khắp xứ.
  • Mác 5:2 - Lúc Chúa Giê-xu bước lên bờ, một người bị quỷ ám từ trong nghĩa địa chạy đến gặp Ngài.
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, một người bị quỷ ám đang ngồi trong hội đường bỗng la lên:
  • 新标点和合本 - 在会堂里,有一个人被污鬼附着。他喊叫说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,会堂里有一个污灵附身的人,他在喊叫,
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,会堂里有一个污灵附身的人,他在喊叫,
  • 当代译本 - 当时会堂里有一个被污鬼附身的人喊道:
  • 圣经新译本 - 就在那时,会堂里有一个被污灵附着的人,喊叫起来,
  • 中文标准译本 - 忽然 ,在他们的会堂里,有一个被污灵附身的人喊叫,
  • 现代标点和合本 - 在会堂里有一个人被污鬼附着,他喊叫说:
  • 和合本(拼音版) - 在会堂里,有一个人被污鬼附着。他喊叫说:
  • New International Version - Just then a man in their synagogue who was possessed by an impure spirit cried out,
  • New International Reader's Version - Just then a man in their synagogue cried out. He was controlled by an evil spirit. He said,
  • English Standard Version - And immediately there was in their synagogue a man with an unclean spirit. And he cried out,
  • New Living Translation - Suddenly, a man in the synagogue who was possessed by an evil spirit cried out,
  • The Message - Suddenly, while still in the meeting place, he was interrupted by a man who was deeply disturbed and yelling out, “What business do you have here with us, Jesus? Nazarene! I know what you’re up to! You’re the Holy One of God, and you’ve come to destroy us!”
  • Christian Standard Bible - Just then a man with an unclean spirit was in their synagogue. He cried out,
  • New American Standard Bible - Just then there was a man in their synagogue with an unclean spirit; and he cried out,
  • New King James Version - Now there was a man in their synagogue with an unclean spirit. And he cried out,
  • Amplified Bible - Just then there was a man in their synagogue with an unclean spirit; and he cried out [terribly from the depths of his throat],
  • American Standard Version - And straightway there was in their synagogue a man with an unclean spirit; and he cried out,
  • King James Version - And there was in their synagogue a man with an unclean spirit; and he cried out,
  • New English Translation - Just then there was a man in their synagogue with an unclean spirit, and he cried out,
  • World English Bible - Immediately there was in their synagogue a man with an unclean spirit, and he cried out,
  • 新標點和合本 - 在會堂裏,有一個人被污鬼附着。他喊叫說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,會堂裏有一個污靈附身的人,他在喊叫,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,會堂裏有一個污靈附身的人,他在喊叫,
  • 當代譯本 - 當時會堂裡有一個被污鬼附身的人喊道:
  • 聖經新譯本 - 就在那時,會堂裡有一個被污靈附著的人,喊叫起來,
  • 呂振中譯本 - 當時在他們會堂裏有一個在污靈 控制 中的人。他高聲喊叫
  • 中文標準譯本 - 忽然 ,在他們的會堂裡,有一個被汙靈附身的人喊叫,
  • 現代標點和合本 - 在會堂裡有一個人被汙鬼附著,他喊叫說:
  • 文理和合譯本 - 會堂中有患邪鬼者、
  • 文理委辦譯本 - 也會堂有患邪神者、呼曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會堂有患邪魔者、呼曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 會堂中適有一為邪魔所憑者、大呼曰:
  • Nueva Versión Internacional - De repente, en la sinagoga, un hombre que estaba poseído por un espíritu maligno gritó:
  • 현대인의 성경 - 마침 그 회당에 더러운 귀신 들린 사람 하나가 있었다. 그가 큰 소리로
  • Новый Русский Перевод - Как раз в это время в синагоге находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • Восточный перевод - Как раз в это время в молитвенном доме находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как раз в это время в молитвенном доме находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как раз в это время в молитвенном доме находился человек, одержимый нечистым духом, который вдруг закричал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, il se trouvait juste à ce moment-là, dans leur synagogue, un homme qui était sous l’emprise d’un esprit mauvais. Il se mit à crier :
  • リビングバイブル - ところが、その会堂に悪霊につかれた人がいて、大声で叫びだしました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εὐθὺς ἦν ἐν τῇ συναγωγῇ αὐτῶν ἄνθρωπος ἐν πνεύματι ἀκαθάρτῳ καὶ ἀνέκραξεν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐθὺς ἦν ἐν τῇ συναγωγῇ αὐτῶν ἄνθρωπος ἐν πνεύματι ἀκαθάρτῳ, καὶ ἀνέκραξεν
  • Nova Versão Internacional - Justo naquele momento, na sinagoga, um homem possesso de um espírito imundo gritou:
  • Hoffnung für alle - In der Synagoge war ein Mann, der von einem bösen Geist beherrscht wurde. Der schrie:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนั้นชายคนหนึ่งในธรรมศาลาซึ่งถูกวิญญาณชั่ว ตนหนึ่งเข้าสิงได้ร้องขึ้นมาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​ชาย​คน​หนึ่ง​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​ถูก​วิญญาณ​ร้าย​เข้าสิง เขา​ได้​ร้อง​ขึ้น​ว่า
  • Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
  • Mác 7:25 - Một người phụ nữ có con gái bị quỷ ám, nghe Chúa đến, lập tức ra quỳ trước mặt Ngài,
  • Lu-ca 4:33 - Trong hội đường, một người bị quỷ ám kêu lên:
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:35 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ. Ngài phán: “Im đi! Hãy ra khỏi người này.” Quỷ vật nhào anh ấy trước mặt mọi người, rồi ra khỏi, không làm thiệt hại gì.
  • Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
  • Lu-ca 4:37 - Việc Chúa đuổi quỷ được đồn ra khắp xứ.
  • Mác 5:2 - Lúc Chúa Giê-xu bước lên bờ, một người bị quỷ ám từ trong nghĩa địa chạy đến gặp Ngài.
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 12:43 - Khi tà linh ra khỏi một người, nó đi vào nơi hoang mạc, tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.
聖經
資源
計劃
奉獻