逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- 新标点和合本 - 我要忍受耶和华的恼怒; 因我得罪了他, 直等他为我辨屈,为我伸冤。 他必领我到光明中; 我必得见他的公义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要承受耶和华的恼怒, 直到他为我辩护,为我伸冤, 因我得罪了他; 他要领我进入光明, 我必得见他的公义。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要承受耶和华的恼怒, 直到他为我辩护,为我伸冤, 因我得罪了他; 他要领我进入光明, 我必得见他的公义。
- 当代译本 - 我得罪了耶和华, 所以要承受祂的怒气, 直到祂为我辩护,替我申冤。 祂必领我进入光明, 我必亲睹祂的公义。
- 圣经新译本 - 我要担当耶和华的忿怒, 因为我得罪了他, 直到他审断我的案件,为我主持公道; 他必把我领出来,到光明中去, 我就得见他的公义。
- 现代标点和合本 - 我要忍受耶和华的恼怒, 因我得罪了他。 直等他为我辨屈,为我申冤, 他必领我到光明中, 我必得见他的公义。
- 和合本(拼音版) - 我要忍受耶和华的恼怒, 因我得罪了他, 直等他为我辨屈,为我伸冤。 他必领我到光明中, 我必得见他的公义。
- New International Version - Because I have sinned against him, I will bear the Lord’s wrath, until he pleads my case and upholds my cause. He will bring me out into the light; I will see his righteousness.
- New International Reader's Version - We’ve sinned against the Lord. So he is angry with us. His anger will continue until he takes up our case. Then he’ll do what is right for us. He’ll bring us out into the light. Then we’ll see him save us.
- English Standard Version - I will bear the indignation of the Lord because I have sinned against him, until he pleads my cause and executes judgment for me. He will bring me out to the light; I shall look upon his vindication.
- New Living Translation - I will be patient as the Lord punishes me, for I have sinned against him. But after that, he will take up my case and give me justice for all I have suffered from my enemies. The Lord will bring me into the light, and I will see his righteousness.
- Christian Standard Bible - Because I have sinned against him, I must endure the Lord’s fury until he champions my cause and establishes justice for me. He will bring me into the light; I will see his salvation.
- New American Standard Bible - I will endure the rage of the Lord Because I have sinned against Him, Until He pleads my case and executes justice for me. He will bring me out to the light, And I will look at His righteousness.
- New King James Version - I will bear the indignation of the Lord, Because I have sinned against Him, Until He pleads my case And executes justice for me. He will bring me forth to the light; I will see His righteousness.
- Amplified Bible - I will bear the indignation and wrath of the Lord Because I have sinned against Him, Until He pleads my case and executes judgment for me. He will bring me out to the light, And I will behold His [amazing] righteousness and His remarkable deliverance.
- American Standard Version - I will bear the indignation of Jehovah, because I have sinned against him, until he plead my cause, and execute judgment for me: he will bring me forth to the light, and I shall behold his righteousness.
- King James Version - I will bear the indignation of the Lord, because I have sinned against him, until he plead my cause, and execute judgment for me: he will bring me forth to the light, and I shall behold his righteousness.
- New English Translation - I must endure the Lord’s anger, for I have sinned against him. But then he will defend my cause, and accomplish justice on my behalf. He will lead me out into the light; I will experience firsthand his deliverance.
- World English Bible - I will bear the indignation of Yahweh, because I have sinned against him, until he pleads my case, and executes judgment for me. He will bring me out to the light. I will see his righteousness.
- 新標點和合本 - 我要忍受耶和華的惱怒; 因我得罪了他, 直等他為我辨屈,為我伸冤。 他必領我到光明中; 我必得見他的公義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要承受耶和華的惱怒, 直到他為我辯護,為我伸冤, 因我得罪了他; 他要領我進入光明, 我必得見他的公義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要承受耶和華的惱怒, 直到他為我辯護,為我伸冤, 因我得罪了他; 他要領我進入光明, 我必得見他的公義。
- 當代譯本 - 我得罪了耶和華, 所以要承受祂的怒氣, 直到祂為我辯護,替我伸冤。 祂必領我進入光明, 我必親睹祂的公義。
- 聖經新譯本 - 我要擔當耶和華的忿怒, 因為我得罪了他, 直到他審斷我的案件,為我主持公道; 他必把我領出來,到光明中去, 我就得見他的公義。
- 呂振中譯本 - 因為我犯罪得罪了永恆主, 永恆主的震怒、我必擔受, 直到他為我的案件而伸訴, 他維護我的權利; 那時他必領我出去、到亮光中, 我就得見他的義氣。
- 現代標點和合本 - 我要忍受耶和華的惱怒, 因我得罪了他。 直等他為我辨屈,為我申冤, 他必領我到光明中, 我必得見他的公義。
- 文理和合譯本 - 緣我獲罪於耶和華、必當其怒、迨其為我伸冤、為我行鞫、彼必導我入於光明、我必得見其義、
- 文理委辦譯本 - 我獲罪於耶和華、雖受撲責、不敢疾怨、待彼伸我之冤、導我入於光明、則彼之仁義以彰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因獲罪於主、受主之盛怒、待主為我伸冤、為我辨屈、導我入於光明、使我見其仁慈、
- Nueva Versión Internacional - He pecado contra el Señor, así que soportaré su furia hasta que él juzgue mi causa y me haga justicia. Entonces me sacará a la luz y gozaré de su salvación.
- 현대인의 성경 - 내가 여호와께 범죄하였으므로 나는 당분간 그의 형벌을 견뎌야 한다. 그러나 그가 나를 변호하고 내 원수가 나에게 행한 악을 갚아 주시며 나를 빛 가운데로 인도하실 것이다. 내가 그의 구원하심을 보리라.
- Новый Русский Перевод - Я согрешил перед Ним, потому я должен нести гнев Господень, пока Он не разрешит мое дело и не оправдает меня. Он меня выведет к свету; я увижу Его праведность.
- Восточный перевод - Я согрешил перед Ним, потому я должен нести гнев Вечного, пока Он не разрешит моё дело и не оправдает меня. Он меня выведет к свету; я увижу Его праведность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я согрешил перед Ним, потому я должен нести гнев Вечного, пока Он не разрешит моё дело и не оправдает меня. Он меня выведет к свету; я увижу Его праведность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я согрешил перед Ним, потому я должен нести гнев Вечного, пока Он не разрешит моё дело и не оправдает меня. Он меня выведет к свету; я увижу Его праведность.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai péché contre lui, je supporterai donc ╵le poids de sa colère, jusqu’à ce jour ╵où il prendra en main ma cause, ╵où il me fera droit, et me fera sortir ╵à la lumière, et je contemplerai son œuvre ╵qui établira la justice.
- リビングバイブル - 主から罰を受けている間、私はじっと耐えていよう。 私が主に罪を犯したからだ。 そののち、私を敵の手から守り、 彼らが私にしたすべての悪を罰する。 神は私を暗闇から光の中へ連れ出し、 私は神のいつくしみを見る。
- Nova Versão Internacional - Por eu ter pecado contra o Senhor, suportarei a sua ira até que ele apresente a minha defesa e estabeleça o meu direito. Ele me fará sair para a luz; contemplarei a sua justiça.
- Hoffnung für alle - Wir haben gegen ihn gesündigt und müssen nun seinen Zorn ertragen. Doch er wird wieder für uns eintreten und das Unrecht vergelten, das man uns angetan hat. Er führt uns von neuem hinaus ins Licht. Wir werden erleben, wie er für Recht sorgt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าได้ทำบาปต่อพระองค์ ข้าพเจ้าก็จะทนรับพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า ตราบจนพระองค์ทรงว่าคดีให้ และผดุงสิทธิ์ของข้าพเจ้าไว้ พระองค์จะทรงนำข้าพเจ้าออกมาสู่ความสว่าง ข้าพเจ้าจะเห็นความชอบธรรมของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะข้าพเจ้ากระทำบาปต่อพระองค์ ข้าพเจ้าจะทนต่อความโกรธของพระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะทนจนกระทั่งพระองค์จะสู้ความให้ข้าพเจ้า และให้ข้าพเจ้าได้รับความเป็นธรรม พระองค์จะนำข้าพเจ้าไปสู่ความสว่าง ข้าพเจ้าจะเห็นความชอบธรรมของพระองค์
交叉引用
- Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
- Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
- Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
- Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
- Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
- Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
- Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
- Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.